Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Gián án Giáoánlớp1- 2 buổituần18(Fon VINI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.81 KB, 21 trang )

TUẦN 18
------- -------
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Môn : Toán
BÀI : ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG
I.Mục tiêu : SGV trang 118
II.Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết & đọc tên được “Điểm”, “ Đoạn thẳng”,kẻ được đoạn thẳng
III.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
IV. Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: NX về kiểm tra thử ĐKCKI.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
a. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng.
Vẽ lên bảng hai điểm A và B và giới
thiệu , cho HS đọc nhiều lần.
Nối 2 điểm và nói: “Nối điểm A và
điểm B ta có đoạn thẳng AB”.
Đọc nhiều lần: “Đoạn thẳng AB”.
b. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
+ Để vẽ ĐT ta dùng thước thẳng.
B1: Chấm 2 điểm, đặt tên điểm.
B2:Đặt mép thước đi qua 2 điểm và nối.
4. Họïc sinh thực hành:
Bài 1: Đọc các điểm, đoạn thẳng .
Bài 2: GV HD HS dùng thước để nối
từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng.
Bài 3: Nêu số đoạn thẳng và đọc tên
từng cặp đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ.


5.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Học sinh nhắc tựa.
HS quan sát
HS đọc “điểm A, điểm B” nhiều em.
A • • B
Đoạn thẳng A B
Học sinh nhiều em đọc lại.
HS thực hành theo hướng dẫn củaGV.
Học sinh thực hành trên bảng con.
HS đọc, HS khác nhận xét bạn đọc.
Học sinh thực hành VBT.
Cho HS đọc lại các đoạn thẳng đó.
Học sinh đếm số đoạn thẳng và nêu.
Học sinh nêu tên bài và nội dung bài
học.
Môn : Học vần
BÀI : IT - IÊT
I.Mục tiêu: SGV trang 240
II.Yêu cầu cần đạt
-Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề.
III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. Câu ứng dụng, luyện
nói
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới:

GV giới thiệu tranh rút ra vần it, ghi
bảng.
- Phân tích vần it, cài vần it.
So sánh vần it với in, đánh vần vần it.
Có it, muốn có tiếng mít ta làm thế
nào?
Cài tiếng mít, phân tích đánh vần.
Dùng tranh giới thiệu từ “trái mít”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.
ĐV tiếng mít, đọc trơn từ trái mít.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần iêt (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con:
it, trái mít, iêt, chữ viết.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
GV đưa tranh, mẫu vật để giới thiệu từ
ứng dụng, giải nghóa từ, rút từ ghi bảng.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : sút bóng; N2 : sứt răng.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích. Cài bảng cài.
HS so sánh. CN, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trước vần it và
thanh sắc trên âm i.

Toàn lớp.CN, đọc trơn,nhóm ,ĐT.
Tiếng mít.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
HS so sánh.
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghóa từ
cùng GV.
Vòt, nghòt, tiết, biết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Cho học sinh giải câu đố, Gọi HS đọc.
Luyện nói: Chủ đề: “Em tô, vẽ, viết”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV .
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.

5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
CN 2 em, đồng thanh
Vần it, iêt.
CN 2 em. Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
4 em đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc
trơn toàn câu, đồng thanh.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn
của GV.
6HS đọc nối tiếp.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH GIỮA KI I
(Đề thi do khối thực hiện)
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
Môn : Học vần
BÀI : UÔT - ƯƠT
I.Mục tiêu: SGV trang 242
II.Yêu cầu cần đạt:
-Đọc và viết đúng các vần uôt, ươt, các từ chuột nhắt, lướt ván.
-Đọc được từ và câu ứng dụng
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
III.Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép vần của GV và học sinh
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. HS cá nhân 5 -> 8 em

Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra
vần uôt, ghi bảng.
Phân tích, cài, đánh vần vần uôt
Có uôt, muốn có tiếng chuột ta làm thế
nào?
Cài, phân tích, đánh vần tiếng chuột.
Dùng tranh giới thiệu từ “chuột nhắt”.
Trong từ ,tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng chuột, đọc trơn từ .
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ươt (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con:
uôt, chuột nhắt, ươt, lướt ván.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
GV đưa tranh, giới thiệu từ ứng dụng,
giải nghóa từ, rút từ ghi bảng.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần
mới học và đọc trơn các từ trên.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gọi học sinh đọc.

GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Chơi cầu trượt”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ
đề “Chơi cầu trượt”.
GV giáo dục TTTcảm.
Luyện viết vở TV.
N1 : đông nghòt ; N2 : hiểu biết.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, Cài bảng cài, đánh vần
Thêm âm ch đứng trước vần uôt và
thanh nặng dưới âm uôê.
Toàn lớp.CN,đọc trơn, nhóm ĐT.
Tiếng chuột
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
HS so sánh
Nghỉ giữa tiết
.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghóa từ
cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần uôt, ươt.
CN 2 em. Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học, đánh
vần, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu,
đồng thanh.

Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo
viên.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Toàn lớp.
CN 1 em
Môn : Luyện giải Toán
BÀI : ĐIỂM-ĐOẠN THẲNG
I.Mục tiêu, yêu c ầ u c ầ n đđ ạ t : Sau bài học, HS củng cố về:
- Điểm,đoạn thẳng
II .Yêu c ầ u c ầ n đđ ạ t :Thực hiện được các BT trong VBT trang 64 - 65
III Đồ dùng dạy học: - VBT
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC : GV cho các điểm, gọi HS
đọc
- Cho các điểm, yêu cầu HS nối trên
bảng con, 3HS làm bảng lớp
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1. GV cho 2 điểm, HS nối vào vở.
Bài 2 GV cho 3 điểm, HS nối vào vở.

Bài 3 GV cho 4-5 điểm, HS tự chọn đặt
điểm rồi nối vào vở.

4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : học bài, xem bài mới.
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh
làm bảng lớp.
HS cho điểm và nối vào vở.
HS nối và ønêu tên đoạn thẳng.
HS cho điểm và nối vào vở.
HS nối và ønêu tên đoạn thẳng.
HS cho điểm và nối vào vở.
HS nối và ønêu tên đoạn thẳng.
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà
CHIỀU
Môn : Toán nâng cao
BÀI : PHÉP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về:
-Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10
II .Yêu c ầ u c ầ n đđ ạ t : Thực hiện được các BT GV đưa ra
III Đồ dùng dạy học:
-Mô hình bài tập biên soạn, vở BT
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong
phamï vi 10
HS làm một số phép tính bảng cộng 10
2.Bài mới:
.Hướng dẫn học sinh làm BT
Bài 2
a) 10 – 3 + 1 - 8 =

5 + 5 - 4 - 3 =
b) 3 + 6 -.... = ... + 1 + 1
... + 0 - 1 = 6 + 3
- làm thế nào để thực hòên BT này?
Bài 3
6 + 4 - 2 = ;6 - 4 + 2 = ; 7 + 2 + 3 =
6+ 2 - 2 = ;3 + 5 - 1 = ; 4 + 6 - 9 =
Bài 4:
2+ ..+ 8=10; 3+ 5 + ...=10 ;7 +...+ 2 = 10
4.Củng cố – dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương
4.Dặn dò : học bài, xem bài mới.
3 HS
Lớp bảng con, 3 HS làm bảng lớp.
Dành cho HS khá, giỏi.
Tính kết quả ở vế có phép tính đầy đủ
để lựa chọn số thích hợp điền vào
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Kiểm tra vở chéo
4 HS lên bảng chữa bài.
Dành cho HS TB, khá, giỏi
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Dành cho khá, giỏi
HS làm vở toán và đọc kết quả
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
Thủ công
BÀI
:
GẤP CÁI VÍ (Tiết 2)
II.Đồ dùng dạy học:

-Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn đònh: Hát.
2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh
theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
Học sinh thực hành gấp cái ví
Gọi học sinh nêu lại quy trình gấp cái ví.
B1: Lấy đường dấu giữa
+ Khi gấp phải gấp từ dưới lên, 2 mép giấy
khít nhau (H1)
B2: Gấp 2 mép ví:
+ Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô
như hình 3 sẽ được hình 4.
B3: Gấp ví:
+ Giáo viên nhắc nhở học sinh gấp đều 2
mép ví, miết nhẹ tay cho thẳng (H4).
B3: Gấp túi ví:
Khi gấp tiếp 2 mép ví vào trong, 2 mép ví
phải sát đường dấu giữa, không gấp lệch
không gấp chồng lẫn nhau.
Gấp hoàn chỉnh cái ví cần trang trí bên
ngoài cho ví thêm đẹp.
Học sinh thực hành:
+ Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những HS
còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm.
4.Củng cố:

Đánh giá nhận xét sản phẩm của các em.
Tổ chức trưng bày sản phẩm tại lớp.
5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bò bài học sau.
Học sinh mang dụng cụ để trên
bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh nhắc lại quy trình gấp ví
bằng giấy.
Học sinh thực hành gấp ví bằng
giấy.
Những bài đẹp được trưng bày
Học sinh dán sản phẩm vào vở
thủ công.
Môn: Tiếng Việt tự học
BÀI 73 - 74
I Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học
- Viết chính xác và tiến bộ, hoàn thành VBT bài 73 - 74
II Chuẩn bò:
- Vở rèn chữ viết, bảng
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 74
HS viết bảng vần it, iêt, uôt, ươt
Trái mít, lạnh buốt
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :

Làm vở bài tập bài 73- 74
Hướng dẫn HS nối câu: Bà mẹ Việt
Nam anh hùng.Mùa thu tiết trời mát
mẻ.Cánh quạt quay tít. Ruộng mạ xanh
mướt. Vận động viên vượt chướng ngại
vật. Cụ già ngồi vuốt râu.
Điền vần vào vở BTTV :bòt mắt, bàn
viết, đàn vòt., trượt băng, máy tuốt lúa,
lần lượt
Hoạt động 2: Luyện viết
Đông nghòt, hiểu biết, trắng muốt, ẩm
ướt.
HS viết bảng con
Viết vào vở BT phần luyện viết
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các
nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa
3Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài
mới.
6 học sinh
Học sinh viết bảng con.
3 HS lên bảng
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện ở nhà.
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009
MÔN : THỂ DỤC

BÀI : SƠ KẾT HỌC KÌ I
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
-Làm quen với trò chơi nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức ban
đầu.
II.Chuẩn bò :

×