Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.18 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra học kì I Mơn :Tốn nâng cao–(Thời gian 90’) _ Đề 1 Baøi 1(2 ñieåm): Cho phương trình: x 2 2(2m 1) x 3 4m 0 (*). a) Giải phương trình với m = 0 b) Tìm m để (*) có hai nghiệm âm phân biệt Baøi 2(3 ñieåm):Giaûi phöông trình: a) x 2 4 x 5 4 x 17 b). x2 2x 4 2 x. 2 2 Baøi 3(1ñieåm):Giải hệ phương trình sau: x y x y 4. x ( x y 1) y( y 1) 2. Baøi 4(3 ñieåm): Trong maët phaú ng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(–2;4), B(2;–3), C(5;1). a) Tìm tọa độ vectơ AB và tọa độ trung điểm I của AB b) Tính chu vi của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Baøi 5(1 ñieåm): Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là 1 1 điểm thuộc AC sao cho CN 2 NA . K là trung điểm của MN. Chứng minh: AK AB AC 4. 6. .. Đề kiểm tra học kì I Mơn :Tốn nâng cao–(Thời gian 90’) _ Đề 2 Bài 1(2 ñieåm): Cho phương trình sau: x 2 2(m 2) x m(m 3) 0 (*) a) Giải phương trình với m = 4 b) Tìm m để PT có hai nghiệm dương phân biệt Bài 2(3 ñieåm):Giải các phương trình sau: a) x 2 4 x 2 2 x 1 . b). x 2 x 12 8 x .. 2 5 3 2 x y x y xy xy 4 Bài 3(1 ñieåm):Giải hệ phương trình sau: . 5 4 2 x y xy(1 2 x ) 4. Bài 4(3 ñieåm):Cho A(-3;1), B(1;4), C(3;-2) a) Tim tọa độ trọng tậm G của tam giác ABC b) Tìm tọa độ điểm D để DBGC là hbh. c) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 5(1 ñieåm):Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là 1 1 điểm thuộc AC sao cho CN 2 NA . K là trung điểm của MN. Chứng minh: KD AB AC . 4. Lop10.com. 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề kiểm tra học kì I Mơn :Tốn cơ bản–(Thời gian 90’) _ Đề 1 Baøi 1:(2điểm).Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m( x m 3) m( x 2) 6 Baøi 2: (2điểm).Giaûi phöông trình sau: a) 2x 3 = x – 3 b) x 2 4 x 5 4 x 17 Baøi 3: (2điểm).Giaûi hệ phương trình sau: 3 x y 1. 6 x 2 y 5. Baøi 4: (3điểm) Cho tam giaùc ABC coù A(4;3), B(2;4) vaø C(5;1). a) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Baøi 5: (1 ñieåm). Cho ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. . 2 3. 4 3. Chứng minh rằng: AB CM BN. Đề kiểm tra học kì I Mơn :Tốn cơ bản–(Thời gian 90’) _ Đề 2 Bài 1: (2điểm).Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m( x m) x m 2 Baøi 2: (2điểm).Giaûi hệ phương trình sau: 5 x 4 y 3 7 x 9 y 8. Baøi 3: (2điểm).Giaûi phöông trình sau: a) x 2 x 12 8 x b) 4 x 7 2 x 5 Baøi 4: (3điểm).Cho A(3;1), B(1;–1), C(2;2). a) Chứng minh ABC vuông tại A. b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn BC. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Baøi 5 : (1 ñieåm). Cho ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. . 1 1 3 3. Chứng minh rằng: MN BN CM .. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nội dung - ĐỀ 2 Bài 1a)Với m = 4 ta có pt sau:. Điểm 0.5 0.5. 2. x 2 4x 4 0 x 2 0 x 2. Vậy pt có một nghiệm kép x = 2. ' 0 b)Để pt có hai nghiệm dương phân biệt,điều kiện là: S 0 P 0 . 0.25. 2 2 2 m 2 m m 3 0 m 4m 4 m 3m 0 m 4 m 4 2 m 2 0 m 2 0 m 2 m 2 3 m 4 m 0 m 0 m m 3 0 m m 3 0 m 3 m 3. 0.5. 0.25. KL:Vầy 3< m < 4 thì pt có hai nghiệm dương phân biệt Bài 2.. x 2 4x 2 2 x 1 x 2 4x 2 2x 2 a) x 4x 2 2 x 1 x 2 4x 2 2 x 1 x 2 4x 2 2x 2 2. 0.75. x 2 6x 0 1 x 2 4x 2 2x 2 x 2 2x 4 0 2 x 2 4x 2 2x 2 Giải pt (1):. x 0 x 2 6x 0 x 6. Giải pt (2):. x 2 2x 4 0 có 3 0 nên pt này vô nghiệm. 0.5 0.25. KL: vậy pt có 2 nghiệm phên biệt x = 0 và x = 6. 8 x 0. . b) x 2 x 12 8 x . 2. 2 x x 12 8 x . x 8 x 8 x 8 2 76 2 17x 76 x 17 x x 12 64 16x x . Ta thấy x 76 thỏa mãn điều kiện của bài 17. KL: vậy pt có một nghiệm x . 1 0.25 0.25. 76 17. Bài 3.. . . . . . . 2 5 2 2 5 5 2 3 2 2 x y xy x y xy 4 x y x y xy xy 4 x y xy x y xy 4 2 x 4 y 2 xy (1 2x ) 5 x 4 y 2 2x 2 y xy 5 x 2 y xy 5 4 4 4 Đặt. . x 2 y S và xy = P . thay vào hpt ta có hệ pt mới sau:. 5 S 1 P S 0 S PS P S 2 P S PS S 2 0 S PS P 4 2 2 2 5 5 5 5 S 2 P S P 4 S P 4 S P 4 4. Lop10.com. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> S 0 S 0 5 5 S 0 P P 1 P S 0 4 4 P S 1 P S 1 S 2 P 5 2 2 4 5 1 S S 1 S S 0 4 4 . . S 0 P 5 4 P 3 2 1 S 2 . 0.25. 5. x 2 y 0 x 3 5 4 * Với S = 0 và P = ta có hệ pt sau: 5 4 xy 25 . 3 y 16 2 1 x 1 x y 1 3 2 * Với S = và P = ta có hệ pt sau: 3 2 2 xy 3 y 2 2 KL; vậy hệ pt có 2 cặp nghiệm. 4. 3 5 25 1; và 3 ; 3 2 4 16 . Bài 4. a) Tọa độ trong tâm G của tam giác là: x G . 1 G ;1 3 . Vậy. 1 4 2 3 3 1 3 1 1 , yG 3 3 3 3. . . . Tứ giác ABGC là hình bình hành khi và chỉ khi : BG. . DC. 2 BG ; 3 , DC 3 x D ; 2 y D 3 . . Mà. 0.25. 1. b)Giả sử điểm D có tọa độ: D x D ; y D. Ta có. 0.25. . 2 3 xD. BG DC 3. 2 11 x D 3 x D 3 2 y 3 2 y 1 D D. 0.25 0.25. 11 ;1 2 . Vậy D . 3 2 y D c) Giả sử điểm I có tọa độ: I x I ; y I vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp A BC nên ta có: IA IB và IA IC 2. 2. 2. 0.5. 2. *A I BI A I 2 BI 2 x I 3 y I 1 x I 1 y I 4 . 0.25. 2. 0.25. x I2 6x I 9 y I2 2 y I 1 x I2 2x I 1 y I2 8 y I 16 8x I 6 y I 7 1 2. 2. 2. *A I CI A I 2 CI 2 x I 3 y I 1 x I 3 y I 2 . x I2 6x I 9 y I2 2 y I 1 x I2 6x I 9 y I2 4 y I 4 12x I 6 y I 3 2 . 1 xI 1 1 8 x 6 y 7 2 Vậy I ; I I Từ (1) và (2) ta có hệ pt sau: 2 2 12x I 6 y I 3 y 1 I 2 Bài 5. Biến đổi vế trái ta có:. . . 1 . KD KA A D A K . . . 0.25. . A B A C 12 A M A N 12 A B 12 A C 2. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 AM AN AB AC . AB . AC AB AC AB AC 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 4 3. . Vậy KD . 0.25. 0.75. 1 1 4. AB AC (đpcm) 3 0.25 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nội dung- ĐỀ 1 Bài 1(2đ) a)Với m = 0 ta có pt sau: KL: Vậy pt vô nghiệm. x 2 2x 3 0 có ' 2 0 nên pt này vô nghiệm. ' 0 b)Để pt có hai nghiệm âm phân biệt,điều kiện là: S 0 P 0 1 m 2 1 m 2 2 2 4 m 4 m 1 3 4 m 0 2 m 1 0 2 2m 1 3 4m 0 1 1 1 3 1 2 2m 1 0 m m m m 2 2 2 4 2 3 4m 0 3 3 3 m m 4 m 4 4 . KL:Vầy . 3 1 thì pt có hai nghiệm âm phân biệt m 4 2. Điểm 0.5 0.5. 0.25. 0.5. 0.25. Bài 2.(3đ). x 2 8x 12 0 1 x 2 4x 5 4x 17 a) x 4x 5 4x 17 x 2 4x 5 4x 17 x 2 22 2 2. Giải pt (1): Giải pt (2):. x 6 x 2 8x 12 0 x 2. 0.5. 0.5. 2. x 22 x 22. x 22 không thỏa mãn pt đầu . x = 6 và x 22 thỏa mãn KL: vậy pt có 2 nghiệm phên biệt . x = 6 và x 22 Kiểm tra các nghiệm trên ta thấy x = 2 và. x 2 2x 4 0 x 2 x R b) x 2x 4 2 x 2x 0 x 2 x 1 2 2 x 2 x 3x 2 0 x 2x 4 2 x KL: Vậy pt có hai nghiệm phân biệt x 1 và x 2 2. 0.25 0.25. 0.75. 0.75. Bài 3.(1đ) x y 2 x y 2xy 4 x y 2 x y 2xy 4 x 2 y 2 x y 4 x 2 y 2 x y 4 2 2 xy 2 x y x y yx 2 x x y 1 y ( y 1) 2 4 xy 2. Đặt. 0.25. x y S và xy = P . thay vào hpt ta có hệ pt mới sau:. S 0 S 0 S 2 S 2P 4 S 2 S 0 S S 2. 2 4 P 2 S 1 S 1 P 2 P 2 P 2 P 2 P 2 2. Lop10.com. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> x 2 y 2 * Với S = 0 và P = 2 ta có hệ pt sau: x y 0 x 2 xy 2 y 2 x 1 * Với S = -1 và P = 2 ta có hệ pt sau: x y 1 y 2 x 2 xy 2 y 1 KL; vậy hệ pt có 4 cặp nghiệm Bài 4.(3đ). . . . 1; 2 , 2;1, 2; 2 , . a) Tọa độ A B là: A B 4; 7. 0.25. 2; 2. 0.25. . Tọa độ trung điểm I của AB là : x I . 1 43 1 2 2 Vậy I 0; 0 , yI 2 2 2 2. 0.5 0.5. b) Ta có A B . 2. 42 7 16 49 65 2. A C 72 3 49 9 58 2. 0.75. 2. BC 3 4 9 16 25 5 Vậy chu vi tam giác là: c . 65 58 5. . c) Giả sử điểm H có tọa độ: H x H ; y H. . . . . vì H là trực tâm A BC. . . . nên ta có: A H BC và BH A C. . . . 0.25. . Ta có: A H x H 2; y H 4 , BH x H 2; y H 3 , A C 7; 3 , BC 3; 4. . A C BH .A C 0 7. x H 2 3. y H 3 0 7x H 3.y H. 23 2 . * A H BC A H .BC 0 3 x H 2 4. y H 4 0 3x H 4.y H 10 1 * BH. 3x H 4 y H Từ (1) và (2) ta có hệ pt sau: 7x H 3 y H. 122 122 1 x H 37 10 Vậy H ; 23 37 37 1 y H 37. 0.25. 0.5. 0.25. Bài 5.(1đ) Biến đổi vế trái ta có:. . 1 1 1 1 1 1 AM AN AB AC AB AC 2 22 3 6 4 1 1 Vậy A K A B A C (đpcm) 4 6 AK . . . 0.75. 0.25. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>