Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 14 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.07 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14: Thứ hai ngày 6 tháng 11năm 2012. TẬP ĐỌC:. CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. I.Mục tiêu : 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài .Nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu ,giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật. 2.Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới và từ quan trọng : chia lẻ ,hợp lại, đùm bọc ,đoàn kết. - Hiểu ý nghĩa của truyện : đoàn kết sẽ tao nên sức mạnh .Anh chị em trong nhà phải đoàn kết ,thương yêu nhau. II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài đọc sgk III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động. Hoạt động của GV. TIẾT1:. Hoạt động 1 A.Bài cũ : Đọc bài :Quà của bố GV nhận xét , ghi điểm . B.Dạy bài mới. * Giới thiệu chủ điểm mới và bài học: Hs xem tranh minh hoạ chủ điểm Anh em GV giới thiệu chủ điểm nói về tình cảm anh em .Truyện ngụ ngôn mở đầu chủ điểm sẽ cho các em một lời khuyên rất bổ ích về quan hệ anh em .Các em hãy đọc truyện để biết lời khuyên đó như thé nào?. Luyện đọc : * GV đọc mẫu: Hướng dẫn nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu ,giữa các cụm từ dài ,lời kể đọc chậm rãi ,lời giảng giải của người cha ôn tồn ,nhấn giọng các từ ngữ chia lẻ ra thì yếu ,hợp lại thì mạnh ,có đoàn kết mới có sức mạnh . * Hướng dẫn hs luyện đọc ,kết hợp giải nghĩa từ. a) Đọc từng câu Luyện tập phát âm từ khó: ,lần lượt ,hợp lại, buồn phiền, túi tiền ,bẻ gãy ,thong thả b) Đọc từng đoạn trước lớp Gọi hs đọc chú giải. Hướng dẫn cách đọc câu dài .. Hoạt động của HS Gọi 3 hs đọc và trả lời câu hỏi. Hs nối tiếp nhau đọc từng câu Học sinh đọc cá nhân đồng thanh Gọi đọc chú giải 1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một hôm,/ ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn /rồi gọi các con ,/cả trai/ gái ,/dâu/ rể lại và bảo.:// - Ai bẻ gãy được bó đũa này thì thưởng cho túi tiền //. Người cha bèn cỡi bó đũa ra ,/ rồi thong thả / bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng // Như thế là các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu / hợp lại thì mạnh.// c.Đọc từng đoạn trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. Lớp đồng thanh .. Hs tiếp nối đọc từng đoạn trong bài Hs luyện đọc. Hs đọc từng đoạn trong nhóm. Các nhóm thi đọc. Hoạt động 2. TIẾT2: Nhận xét việc học của tiết 1 . Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? Câu chuyện bó đũa có những nhân vật nào ? ? Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa ? ? Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? ? Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?. Có 5 nhân vật : ông cụ và bốn người con . Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy từng chiếc Được so sánh với từng người con ….. với 4 người con/ sự đoàn kết .. ? Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì ? - Chia lẻ nghĩa là tách rời từng cái hợp lại là Anh em phải đoàn kết để nguyên cả bó như thế Hoạt động 3 Hợp lại là để nguyên cả bó như bó đũa. ,thương yêu , đùm bọc lẫn nhau .đoàn kết mới ? Người cha muốn khuyên các con điều gì? tạo nên sức mạnh .Chia Hoạt động 4 rẽ thì sẽ yếu . Các nhóm thực hiện theo yêu cầu Luyện đọc lại . Hướng dẫn các nhóm thi đọc truyện theo vai. Nhận xét. Củng cố, dặn dò: Người cha đã dùng câu chuyện rất nhẹ nhàng dễ hiểu về bó đũa để khuyên các con Đoàn kết là sức mạnh mình phải biết yêu thương đoàn kết với nhau _ GV yêu cầu hs đặt tên khác thể hiện ý .Đoàn kết thì sống ,chia rẽ thì chết . nghĩa của truyện . - Dặn HS về nhà xem trước yêu cầu của tiết kể chuyện 2. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN:. 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 - 8 ; 68 – 9.. I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ ( số bị trừ có hai chữ số , số trừ có một chữ số ). - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng. - Củng cố cách vẽ hình theo mẫu . II. Đồ dùng dạy- học: VBTT III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: HĐ Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: 3 HS lên bảng. 3 HS lên bảng. Đặt tính và tính: 35 - 17, 57 - 98, 68 - 29. một số HS đọc bảng trừ 11 Tìm x: x - 18 = 40 ; x + 27 = 58 , 12 , 13,14 15 trừ đi một - GV nhận xét. số B.Bài mới : Giới thiệu bài. HĐ 1 Giới thiệu phép trừ : 55 – 8 - GV gợi ý HS nêu phép tính - Yêu cầu HS thực hiện phép tính 55 HS làm bảng con - Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách -8 thực hiện các phép trừ : 56 37 47 HS nêu cách đặt tính 68 -7 -8 -9 Nhắc lại kết quả và ghi HĐ 2 Kết quả Bài 1 Luyện tập- thực hành: HS nêu yêu cầu HS làm bảng con Bài 2 - GV nhận xét. Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết HS làm vào vở trong một tổng. Yêu cầu HS làm vào vở Gọi 2 HS lên bảng. Bài 3 Nhận xét. Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau. Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ HS tự vẽ và đối chiếu nhật trong mẫu. HĐ 3 Yêu cầu HS tự vẽ. Củng cố, dặn dò: ? Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? ? Thực hiện tính theo cột dọc bắt đầu từ đâu? - GV nhận xét : tuyên dương các em làm bài .. BUỔI CHIỀU: 3. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ÔN LUYỆN T.VIỆT: ĐỌC THÊM:. TIẾNG VÕNG KÊU. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Đọc trơn toàn bài .Ngắt nhịp đúng các câu thơ 4 chữ - Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng ,êm ái. - Hiểu nghĩa các từ mới : gian , phơ phất, vương vương - Hiểu ý chung của bài: Tình cảm yêu thương của nhà thơ nhỏ với em gái của mình và quê hương . II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : HS đọc 2 mẩu nhắn tin và trả lời câu hỏi 2 HS đọc Giáo viên nhận xét ghi điểm B.Dạy bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1 Luyện đọc : - GV đọc mẫu HS theo dõi - GV hướng dẫn HS luyện đọc HS luyện đọc theo quy * Chú ý : Các từ khó ở phần mục tiêu , cách trình . ngắt nhịp thơ HS dùng bút chì đánh - 1 HS đọc chú giải . dấu Hoạt động 2 Hướng dẫn tìm hiểu bài : ? Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì? ? Mỗi ý sau đây được nói trong khổ thơ nào? Đưa võng ru em HS đọc thầm từng khổ Ngắm em ngủ thơ và trả lời câu hỏi Đoán em bé mơ thấy gì? theo SGK ? Những từ ngữ nào tả em bé đang ngủ rất đáng yêu ? ? Bạn nhỏ đoán em mơ thấy gì? ? Vì sao bạn nhỏ lại nghĩ em sẽ mơ về những cảnh này? - Điều đó chứng tỏ bạn nhỏ rất yêu quê hương của mình. Hoạt động 3 Luyện học thuộc lòng. - Yêu cầu hs học thuộc lòng khổ thơ em yêu Tự học thuộc lòng thích và giải thích vì sao em thích khổ thơ đó ? - Tổ chức thi đọc thuộc lòng. HS xung phong đọc Hoạt động 4 Củng cố ,dặn dò - HS nói về nội dung bài thơ : Tình cảm yêu thương của nhà thơ đối với em gái mình và với quê hương mình . - Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng ÔN LUYỆN TOÁN 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÔN : 55 – 8 , 56 – 7 , 37 – 8 , 68 – 9 . I. Muc tiêu: - Củng cố cho HS nắm chắc cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng trên . - Áp dụng giải các bài toán có liên quan . II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 Củng cố về bảng công thức trừ GV yêu cầu HS đọc thuộc các bảng trừ : 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . Hoạt động 2 Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1 Đặt tính rồi tính : a, 35 - 8 ; 55 -7 ; 85 - 9 ; 75 - 6 b, 86 - 9 ; 96 -8 ; 66 -7 ; 76 - 9 GV yêu cầu HS nêu cách làm , chữa bài Bài2 Tìm x : a , x + 8 = 36 b , 9 + x = 48 c, x + 7 = 55 d , 7 + x = 35 ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - GV yêu cầu HS làm bảng con . - GV nhận xét , chữa bài . Bài3 Thùng to có 87 kg đường , thùng nhỏ có ít hơn thùng to 9 kg đường . Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu kg đường ? ? Bài toán cho biết gì ? ? Bài toán hỏi gì ? ? Bài toán thuộc dạng toán gì ? GV và cả lớp nhận xét , bổ sung . Bài 4 Tìm y : N . Cao Y + 7 = 35 - 8 ; 16 + y = 82 + 10 . Y - 9 = 65 - 6 Hoạt động 3. Hoạt động của học sinh 2-5 em HS nêu cách đặt tính Rồi tính . Cả lớp làm bảng con . HS nêu thành phần và kêt quả của phép tính Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết 3 HS lên bảng làm HS đọc bài toán HS tự tóm tắt và giải vào vở. Gọi hs khá , giỏi. Lưu ý HS : Tính vế phải trước GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu Chấm, chữa bài - GV chấm, chữa bài nhận xét - Dặn dò: HS về nhà ôn luyện thêm .. 5. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PĐHSY:. Luyện viết chữ đẹp - bài 14 M – Mật ngọt chết ruồi. I/ Mục tiêu: - Viết đúng mẫu chữ , kiểu chữ : M ( hoa ) theo cỡ vừa và nhỏ . - Giúp học sinh viết đúng cụm từ ứng dụng : Mật ngọt chết ruồi - Luyện HS viết chữ đẹp , trình bày sạch sẽ . II/ Các họat động dạy học. Hoạt động Họat động của giáo viên Hoạt động 1 Luyện viết ở bảng con GV cho HS xem chữ mẫu : M GV yêu cầu 1 HS lên bảng viết lại con chữ M viết hoa và nêu quy trình viết GV yêu cầu HS viết ở bảng con GV theo dõi , nhận xét GV nêu ý nghĩa câu ứng dụng : Mật ngọt chết ruồi : ý nói những lời đường mật làm xiêu lòng người . GV viết mẫu cụm từ ứng dụng GV yêu cầu HS viết bảng Hoạt động 2 Luyện viết ở vở HS luyện viết theo yêu cầu GV hướng dẫn cách đặt vở , cách đặt tay GV theo dõi , uốn nắn Hoạt động 3 Củng cố - Dặn dò : Chấm, chữa bài - nhận xét Nhận xét tiết học, Dặn dò HS về nhà luyện viết thêm .. Họat động của học sinh HS quan sát, nhận xét HS theo dõi , 2 HS nêu lại HS viết bảng con : M. HS theo dõi , nhận xét HS viết : Mật Cả lớp viết vào vở - 5 dòng chữ M cỡ vừa và nhỏ - 3 dòng cụm từ ứng dụng. Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012. TOÁN:. 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 – 29.. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 65-38, 46-17. 57-28, 729. - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. - Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ. II.Các hoạt động dạy- học: HĐ. Hoạt động của GV A.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng: - Đặt tính và nêu cách tính : 55 - 8, 56 – 7. Lop4.com. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng Một số học sinh đọc bảng trừ 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐ 1. HĐ 2. HĐ 3 Bài 1 Bài 2. Bài 3 HĐ 4. - Tìm x: x + 19 = 37 ; x – 28 = 56 GV nhận xét ghi điểm. B.Dạy- học bài mới: Giới thiệu bài Giới thiệu phép trừ 65 - 38. Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính trừ 65-38. Yêu cầu HS nêu rõ cách tính . Yêu cầu HS khác nhắc lại. * Các phép trừ 46-17, 57-28, 78-29. Viết lên bảng 46-17, 57-28, 78-29 và yêu cầu HS đọc các phép trừ trên. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. Đặt tính và tính Cả lớp làm bảng con Luyện tập- thực hành: Yêu cầu HS ghi kết quả các phép tính vào bảng Gọi HS đọc kết quả. Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? Để điền đúng chúng ta cần làm gì? Số cần điền vào ô trống là số nào? Điền số nào vào vòng tròn, vì sao? Yêu cầu HS làm tiếp bài. Gọi HS sửa bài. Gọi HS đọc đề bài. Gọi 1HS lên bảng. * GV chấm chữa bài , nhận xét Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau:Luyện tập.. KỂ CHUYỆN :. 15, 16, 17, 18. Thực hiện phép tính trừ 65-38. Đọc phép tính. HS làm bài. HS làm bài. Đọc kết quả, sửa bài. Điền số thích hợp vào ô trống Tính Điền 80 vì 86-6=80 Điền 70 vì 80-10=70, Thực hiện tính nhẩm và tìm kết quả của phép tính. Đọc đề Tự làm Đáp số: 38 tuổi.. CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. I.Mục tiêu : 1.Rèn kĩ năng nói : - Dựa vào trí nhớ 5 tranh minh hoạ và gợi ý dới tranh kể lại đợc từng đoạn câu chuyện với giọng kể tự nhiên ,biết phối hợp lời kể với điệu bộ ,nét mặt ,biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 2.Rèn kĩ năng nghe : 7. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Lắng nghe bạn kể chuyện : nhận xét ,đánh giá đúng lời kể của bạn . II.Đồ dùng : - 5 tranh minh hoạ nội dung truyện III.Các hoạt động dạy học HĐ. HĐ 1. HĐ 2. Hoạt động của GV A.KTBC: hs tiếp nối nhau kể hoàn chỉnh câu chuyện “ Bông hoa Niềm Vui “ B.Dạy bài mới : Giới thiệu bài Hướng dẫn kể chuỵện * Kể từng đoạn theo tranh - Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu cả lớp quan sát 5 tranh - Gọi 1 hs tóm tắt nội dung từng tranh - Gọi 1 hs kể mẫu theo tranh 1: Ngày xưa một gia đình nọ có 2 người con ,một trai ,một gái.Lúc nhỏ ,hai anh em rất thương yêu nhau nhưng khi lớn lên ,anh có vợ em có chồng họ thường hay tranh giành ,cãi cọ .Thấy các con không hoà thuận người cha rất đau lòng. Hoạt động của HS 4 hs tiếp nối nhau kể. Tranh 1 : Vợ chồng ngời anh và vợ chồng ngời em cãi nhau .ông cụ thấy cảnh ấy rất đau buồn . Tranh 2: ông cụ lấy chuyện bẻ bó đũa dạy các con Tranh 3 : Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không nổi Tranh 4: ông cụ bẻ gãy từng chiếc đũa rất dễ dàng - Yêu cầu hs kể chuyện trong nhóm . Tranh 5: Những ngời con - Kể chuyện trước lớp. đã hiểu ra lời khuyên của GV nhận xét. cha . * Phân vai ,dựng lại câu chuyện Hs quan sát từng tranh đọc Yêu cầu học sinh tự phân vai theo nhóm. Dựng thầm từ ngữ gợi ý dới tranh nối tiếp nhau kể từng lại câu chuyện. - GV nhận xét đoạn chuyện trớc nhóm. Củng cố, dặn dò:. Đại diện các nhóm thi kể GV : Bài học này khuyên chúng ta phải biết yêu Lớp nhận xét. thương ,sống hoà thuận với anh em - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người Các nhóm tự phân các vai thân nghe. dựng lại câu chuyện. CHÍNH TẢ:(NV). CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Câu chuyện bó đũa. - Luyện viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn l/n ,i/iê, ăt/ ăc. 8. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Giúp học sinh cẩn thận khi viết bài. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động Hoạt động của GV A.Bài cũ: GV đọc các từ: niềng niễng, nhộn nhạo, quẫy toé nước. GV nhận xét , ghi điểm B.Dạy bài mới : Giới thiệu bài : Các em đã đọc bài câu chuyện bó đũa. Hôm nay em sẽ nghe viết lại một đoạn trong bài đó và làm một số bài tập. Hoạt động 1 Hướng dẫn nghe viết * Hướng dẫn chuẩn bị : - GV đọc mẫu bài viết - Yêu cầu hs nhận xét. - Tìm lời người cha trong bài chính tả Lời người cha ghi sau dấu câu gì? * .Luyện bảng con tiếng khó: đều ,chia lẻ, yếu ,đoàn kết ,sức mạnh . * GV đọc cho hs viết Gọi 1 hs lên bảng ,lớp viết vào vở. - GV đọc lại bài * Chấm ,chữa bài. - GV chấm bài ,nhận xét. Hoạt động 2 Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Gọi HS đọc đề bài yêu cầu hs lên bảng - lớp làm vào vở Sửa bài- Nhận xét Gọi hs đọc đề bài 3 a,b HS làm miệng , thi tìm nhanh từ GV nhận xét Hoạt động 3 Củng cố ,dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn HS tìm thêm những từ có âm đầu l/n hoặc vần ăt/ăc .. Hoạt động của HS Học sinh viết bảng con ,2 em lên bảng viết từ. 1 hs đọc lại “Đúng .Như thế là các con ...sức mạnh” Ghi sau dấu 2 chấm,gạch ngang đầu dòng Hs viết bảng con HS viết bài vào vở HS dò bài. 1 hs lên bảng. Lớp vở l làm vở . a. ông bà nội - lạnh lạ b. hiền - tiền- chín Hs sửa bài. BUỔI CHIỀU: ÔN LUYỆN TOÁN. ÔN : 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29 . 9. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I . Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố cách thực hiện các phếp trừ có nhớ dạng trên . - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan . II . Đồ dùng : Bảng phụ ghi các bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động. Hoạt động của GV A .Bài cũ: Gọi HS nêu quy tắc tìm số bị trừ . số hạng chưa biết trong một tổng B .Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1 Luyện tập: Bài 1 Đặt tính rồi tính : GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính rồi tính : 65 - 27 ; 95 - 58 ; 75 - 39 Bài 2 Tính : a , 47 - 9 - 9 b , 56 - 7 + 8 c, 32 + 26 - 49 d, 51 + 27 - 39 ? Muốn tính được kết quả ta làm như thế nào ? GV hướng dẫn HS : Tính từ trái sang phải Chẳng hạn : 47 - 9 - 9 = 38 - 9 = 29 GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu Bài 3 Ông năm nay 75 tuổi , bố kém ông 28 tuổi . Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? - GV yêu cầu HS tìm hiểu bài toán - HS tự giải vào vở Bài 4 Tìm y : N . Cao Y + 9 = 45 - 18 26 + y = 37 + 19 Lưu ý : Hướng dẫn HS tính vế phải trước . GV chấm chữa bài , nhận xét chung Hoạt động 2 Củng cố ,dặn dò: - Nhắc nhở HS khi làm toán phải đọc đề , làm nháp cẩn thận - GV nhận xét tiết học biểu dương những em học tốt - Dặn HS về nhà xem lại bài. Hoạt động của HS 2 HS. 3 HS lên bảng làm Cả lớp làm bảng con HS yếu ,TB làm phần a, b HS khá , giỏi làm cả bài. Cả lớp làm vào vở 1 HS lên bảng chữa bài. HS khá , giỏi. ÔN LUYỆN T.VIỆT : TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH.. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? I/ Mục đích yêu cầu: Củng cố kiến thức giúp HS: - Mở rộng vốn từ về công việc gia đình . 10. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Luyện tập kiểu câu : Ai làm gì? II/ Các hoạt động dạy học: HĐ HĐ 1 Bài 1. Bài 2. Hoạt động của GV * Bài mới : Giới thiệu bài : GV nêu MĐYC của bài Luyện tập : HS đọc yêu cầu của bài , suy nghĩ ,tự làm bài Chữa bài Viết tên những công việc em thường làm giúp cha mẹ ở mhà: a) Vào buổi sáng , trước khi đi học ................................................................................... b) Vào buổi chiều hoặc tối sau khi đi học về: ................................................................................... Đọc các câu sau, ghi các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp: (Gợi ý Hs đặt câu hỏi cho từng bộ phận ) a) Minh thì thầm với Nam b) Cô mỉm cười thật tươi c)Nắng ghé vào cửa lớp d)Cây xanh toả bóng mát Ai .............................. .............................. .............................. ............................... .......... Bài 3. HĐ 3. Hoạt động của HS. HS đọc đề và làm bài 1 em làm bài ở bảng, dưới lớp làm bài vào vở Chữa bài. Làm gì ? .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. ..... Nối từ tạo thành câu có mô hình Ai làm gí? gấp quần áo Em quét nhà giặt quần áo Chị em ( hoặc anh em) dọn sách vở ở bàn học rửa bát đữa Củng cố - Dặn dò : - GV chấm 1 số bài , nhận xét chung . - Nhận xét giờ học , tuyên dương Hs có tiến bộ. PĐ TOÁN LUYỆN TẬP VỀ BẢNG TRỪ I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Bảng trừ có nhớ:11,12,13,14,15,15,16,17,18 trừ đi một số 11. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Vận dụng bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.Cách vẽ hình theo mẫu -GD tính chính xác trong học tốn II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL 1)Kiểm tra 2, Bài mới HĐ1: Bảng trừ. Giáo viên -Gọi HS đọc các bảng trừ11;12;13;14;15;16;17;18 trừ đi một số -Giới thiệu bài -Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu các nhóm- Nêu kết quả của các phép tính và nhẩm đọc thuộc. Học sinh -8-Hsđọc -Nhận xét -Thảo luận trong nhóm +Nêu kết quả phép tính +Nhẩm đọc thuộc +Đọc trong nhóm +Đại diện các nhóm đọc nối tiếp nhau theo từng bảng trừ -Nhận xét. -Đánh giá chung HĐ2:Thực hành -Bài 2. Nêu:9+6-8= -Phép tính trên gồm -Nhắc lại phép tính làm tính -2 phép tính cộng và trừ có?Phép tính -Ta được thực hiện như thế -Cộng trước trừ sau nào? Lầm bài vào vở 9+6-8 =7 6+5-7=4 7+-7-9=5 4+9-6=7 HĐ3 Vẽ hình Bài3 –Vẽ hình theo mẩu -Quan sát theo mẫu -Nêu tên các cạnh, đỉnh của hình bên -Làm bài vào vở bài tập tốn 3)Củng cố dặn - -Nhận xét dặn dò HS -Cả lớp đọc bảng trừ dò. Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012. TẬP ĐỌC: NHẮN TIN I.Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc trơn được cả bài: - Đọc đúng các từ ngữ : quà sáng,lồng bàn ,quét nhà ,que chuyền , quyển... - Hiểu nội dung 2 tin nhắn trong bài. - Hiểu cách viết một tin nhắn( ngắn gọn, đủ ý) II.Đồ dùng : Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc 12. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. Các hoạt động dạy học Hoạt động. Hoạt động của GV A.Bài cũ : Đọc bài : Câu chuyện bó đũa - GV nhận xét , ghi điểm B.Dạy - học bài mới. Giới thiệu bài Hoạt động 1 Luyện đọc: GV đọc mẫu Lưu ý hs khi đọc nhớ nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm câu và giữa các cụm từ. a)Yêu cầu hs đọc từng câu : Luyện phát âm từ khó : quà sáng ,lồng bàn , quét nhà, que chuyền , quyển.. b) Đọc từng mẫu nhắn tin trước lớp. c) Đọc mẩu nhắn tin trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm. Hoạt động 2 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài . ? Những ai nhắn tin cho Linh .Nhắn tin bằng cách nào? ? Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy ? ? Chị Nga nhắn Linh những gì? ? Hà nhắn Linh những gì? Câu 5: Gọi hs đọc yêu cầu của bài . Em phải nhắn tin cho ai? Vì sao phải nhắn tin ? Nội dung nhắn tin là gì? Yêu cầu hs viết nhắn tin vào vở nháp GV nhận xét ,tuyên dương những hs viết nhắn tin ngắn ,gọn ,đủ ý. Hoạt động 3 Củng cố- dặn dò. ? Bài hôm nay giúp em hiểu gì về cách viết nhắn tin? Tin nhắn để làm gí ? - GV nhận xét tiết học ,yêu cầu hs thực hành viết nhắn tin.. TOÁN:. Hoạt động của HS HS đọc và trả lời câu hỏi .. Hs nối tiếp nhau đọc từng câu. Hs phát âm từ khó Hs đọc từng mẫu nhắn tin . Đại diện nhóm thi đọc HS làm việc cá nhân.. Hs viết tin nhắn. Nhiều hs tiếp nối nhau đọc bài Lớp nhận xét .. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số và về kĩ thuật thực hiện phép trừ có nhớ . 13. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Củng cố về giải bài toán và thực hành xếp hình . - Hs yêu thích môn toán. II.Đồ dùng dạy- học 4 mảnh bìa hình tam giác. III.Các hoạt động dạy- học: HĐDH. HĐ 1 Bài 1 Bài 2. Hoạt động của GV A.Bài cũ: - Đặt tính và tính: 98 -19 ; 88 – 39 - Điền số vào ô trống 52 + = 70 ;  - 16 = 56 - Giáo viên nhận xét B .Bài mới : Giới thiệu bài Hướng dẫn HS luyện tập Yêu cầu tự nhẩm và nêu kết quả. Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài. Hãy so sánh kết quả của 15-5-1 và 15-6. Vì sao ? * Nhận xét Gọi HS đọc đề bài. Yêu cầu HS tự làm bài. Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính. Gọi HS đọc đề bài. Bài toán thuộc dạng toán gì? Yêu cầu HS tự tóm tắt, làm bài. Bài 3 Bài 4. Bài 5:. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng Cả lớp làm vở nháp. HS nối tiếp thông báo kết qủa. HS làm bài, sửa bài. Kết quả của bài đều bằng 9. Vì 5 + 1 =6. Đặt tính rồi tính. HS tự làm bài, 4 HS lên bảng. 2 HS đọc Bài toán về ít hơn. Bài giải Trò chơi: Xếp hình. Ngoài hình vẽ cách quạt, có Số lít sữa chị vắt đựơc là: 50 - 18 = 32(lít) thể cho HS thi xếp các hình sau. Tổ nào xếp nhanh ,đúng tổ đó thắng cuộc. Đáp số: 32 lít.. C .Củng cố dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học - Yêu cầu về nhà học thuộc các bảng trừ 11đến bảng trừ18.. LTVC: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ? DẤU CHẤM. DẤU CHẤM HỎI I. Mục tiêu : - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình 14. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì? - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm ,dấu chấm hỏi. II. Đồ dùng : Bút dạ ,4 tờ phiếu kẻ bảng bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động. Hoạt động 1 Bầi 1. Bài 2. Bài 3. Hoạt động2. Hoạt động của GV A.Bài cũ : 2 hs làm bài tập 2 1 học sinh làm bài tập 3 GV nhận xét , ghi điểm . B. Dạy bài mới : Giới thiệu bài Hướng dẫn làm bài tập : Gọi hs đọc đề bài . Yêu cầu hs đọc những từ đã tìm được . GV ghi các từ không trùng lên bảng. Hoạt động của HS. Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm Thương yêu giữa anh chị em Mỗi hs nói 3 từ: giúp đỡ - Gọi hs đọc đề bài sau đó đọc câu mẫu. ,chăm sóc,chăm lo,chăm - Gọi 3 hs làm bài ,yêu cầu cả lớp làm nháp. chút,nhường nhịn ,yêu th- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. ương ,quý mến... - Yêu cầu hs bổ sung các câu mà bạn trên Đọc đề bài. Làm bài. bảng chưa sắp xếp được - Anh thương yêu em .Chị chăm sóc em.Em Nhận xét thương yêu anh .Em giúp đỡ chị .Chị em Phát biểu. nhường nhịn nhau .Chị em giúp đỡ nhau. Anh em thương yêu nhau .Chị em giúp đỡ nhau. Chị nhừơng nhịn em .Anh nhường nhịn em. - Gọi 1 hs đọc đề bài và đọc đoạn văn cần đìền dấu. - Yêu cầu hs tự làm bài .sau đó sửa bài. ? Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô trống 1 hs đọc Lớp đọc thầm thứ 2 ? Củng cố,dặn dò: Cả lớp làm bài vào vở - GV tổng kết tiết học . Vì đây là câu hỏi. - Dặn HS về nhà đặt câu theo mẫu Ai làm gì?. BUỔI CHIỀU: CHÍNH TẢ : (TC). Tiếng võng kêu.. I.Mục tiêu : 15. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Chép lại chính xác ,trình bàyđúng khổ 2 của bài Tiếng võng kêu - Làm đúng các bài tập phân biệt iê /i, ăt /ăc - Giúp học sinh cẩn thận khi viết bài. II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết khổ thơ cần tập chép. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động. Hoạt động của GV A.KTBC: Hs viết bảng con – 2 học sinh lên bảng: nên người, mải miết ,hiểu biết, điểm mười Nhận xét. B.Dạy học bài mới: * Giới thiệu bài: Hôm nay, các em sẽ nhìn bảng chép khổ thơ 2 trong bài Tiếng võng kêu .Sau đó sẽ làm các bài tập chính tả phân biệt i/iê, ăt/ăc. Hoạt động 1 Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc đoạn thơ 1 lượt sau đó yêu cầu Hs đọc lại . ? Bài thơ cho ta biết điều gì? ? Mỗi câu thơ có mấy chữ? ? Để trình bày khổ thơ đẹp ta phải viết như thế nào? ? Các chữ đầu dòng viết thế nào? - Hướng dẫn hs viết từ khó: Kẽo cà kẽo kẹt ,bé Giang, bay, vương ,phơ phất, giấc mơ, mênh mông. - Yêu cầu hs nhìn bảng viết vào vở. - GV đọc lại bài viết - GV chấm bài Hoạt động 2 Hướng dẫn hs làm bài tập. Gọi hs đọc đề bài. Gọi 3 hs lên bảng ,yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Sửa bài. Nhận xét tuyên dương Hoạt động 3 Củng cố - dặn dò GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS về nhà viết lại các lỗi sai trong bài viết , luyện viết lại bài .. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng. 2 Hs đọc - HS trả lời - Có 4 chữ Viết khổ thơ vào giữa trang giấy. Viết hoa chữ cái đầu Phát âm - viết bảng con HS chép bài vào vở HS dò bài HS làm bài vào vở Cả lớp cùng chữa bài .. LUYỆN TIẾNG VIỆT QUAN SÁT TRANH , TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN I.Mục tiêu HS Ôn quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh 16. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HS viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1 Kiểm tra. Giáo viên Học sinh -Gọi HS kể về gia đình -3-4 HS kể -Nhận xét nội dung, cách dùng từ mình -Nhận xét chung, đánh gia. 2. Bài mới HĐ1 :GTB HĐ 2: Ôn quan sát tranh. -Giới thiệu bài. -2HS đọc bài-2 quan sát. -Bai1-Yêu cầu HS đọc (treo -Quan sát tranh trả lời câu hỏi tranh) -Nối tiếp nhau nói từng câu -Bài tập yêu cầu gì? -Bón bột cho búp bê ăn -Nhìn búp bê âu yếm( trìu mến) -Bạn nhỏ đang làm gì? -Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê -Buộc 2 bím có tắt 2 nơ trông thật thế nào? xinh xắn -Tóc bạn như thế nào? -Mặc quấn áo rất đẹp / gọn gàng -Bạn mặc quần áo thế nào? -Bên cạnh bạn có gì. HĐ3: Viết nhắn tin. -Nhận xét, đánh giá -Bài2 gọi HS đọc -Bài tập yêu cầu gì? Cho aiù? -Nội dung gì? -Nhắc nhở HS viết nhắn tin -Nhận xét tiết học. -Có chú mèo vàng đang ngồi nhìn bé -Nối tiếp nhau nói theo nội dung tranh -2 HS đọc -Viết nhắn tin cho bố nẹ -Bà đến đón đi chơi -Viết bài -Vài HS đọc bài -Chọn HS viết có nội dung hay. 3)Nhận xét, dặn dò LUYỆN TOÁN :. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP. I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố các bảng trừ có nhớ . - Vận dụng tính nhẩm nhanh , làm tính và giải toán tốt . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi các bài tập III. Hoạt động dạy học: 17. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động. Hoạt động 1 Bài 1. Hoạt động 2 Bài 2. Bài 3. Bài 4 N . Cao. Hoạt động 2 Hoạt động 3. Hoạt động của GV A Bài cũ : - Gọi HS đọc bảng 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số B Bài mới: * Giới thiệu bài : Gv nêu mục tiêu của tiết học Củng cố bảng trừ : GV yêu cầu HS tự nhớ và viết lại thứ tự các công thức trừ từ 11 ………18 trừ đi một số GV gọi 1 số HS đọc nối tiếp Sau đó chỉ định HS đọc bất kì phép tính nào Luyện tập Đặt tính rồi tính : 86 – 19 63 – 5 74 – 45 86 – 39 54 – 8 87 - 39 Giải bài toán theo tóm tắt sau : Buổi sáng bán được : 60 kg đường Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng : 15 kg đường Buổi chiều bán : .... kg đường ? ? Bài toán thuộc dạng toán gì ? Hai số có hiệu bằng 55 , nếu giữ nguyên số trừ và giảm số bị trừ 8 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Hướng dẫn HS : Trong phép trừ . Nếu giữ nguyên số trừ và giảm số bị trừ 8 đơn vị thì hiệu mới sẽ giảm đi 8 đơn vị ? Vậy hiệu mới bằng bao nhiêu ? Chấm , chữa bài : GV chấm 1 số bài , nhận xét chung . Củng cố : Trò chơi : Tính nhanh Mục đích: Nhẩm nhanh , nêu kết quả các phép tính dạng 14 trừ đi một số -Gv lần lượt đính phép tính, HS xung phong nêu kết quả của phép tính - GV nhận xét tiết học -biểu dương em tiến bộ. Hoạt động của HS HS nối tiếp nhau đọc. HS nhớ và viết vào giấy nháp . HS đọc nối tiếp Cả lớp theo dõi , BSung HS tự nhẩm , tự làm vào vở . HS giải vào vở HS đọc kết quả HS khác nhận xét , bổ sung HS khá , giỏi. 55 – 8 = 47. Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012.. TOÁN:. BẢNG TRỪ. 18. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số. - Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. - Luyện tập kĩ năng vẽ hình. Củng cố biểu tượng hình tam giác, hình vuông. II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động. Hoạt động của GV. A. Bài cũ: - Đặt tính và tính 52 - 16, 84-52. - GV nhận xét ghi điểm B.Dạy- học bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1 Lập bảng trừ: Bài 1 Trò chơi:Thi lập bảng trừ. Chuẩn bị 4 tờ bìa lịch, 4 cây bút xạ. Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ. Đội1: Bảng 11 trừ đi một số. Đội2: Bảng 12 trừ đi một số, 18 trừ đi một số. Đội3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số. Đội4: Bảng 14,15,16 trừ đi một số. Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng . GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đội lên đọc từng phép tính trong bảng trừ của đội mình.Sau mỗi phép tính HS dưới lớp hô to đúng/ sai. Kết thúc cuộc chơi.Đội nào có ít phép tính sai nhất là đội thắng cuộc. Hoạt động 2 Thực hành Bài 2 Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở - Hs nhận xét. bổ sung . - GV nhận xét , tuyên dương Bài 3 Vẽ hình theo mẫu Giáo viên cho học sinh quan sát hình mẫu Hình mẫu có những hình nào ? Yêu cầu học sinh vẽ hình theo sách. Một học sinh lên bảng vẽ Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS 1 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con .. Các đội lập bảng trừ. Dán bảng trừ của đội mình lên bảng . GV cùng cả lớp kiểm tra. Tuyên dương đội thắng. HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở Gọi 3 HS nêu kết quả, lớp sửa bài HS vẽ vào vở ( Hình tam giác và hình vuông ) 19. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ.. TẬP VIẾT :. CHỮ HOA M. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Rèn kĩ năng viết chữ. - Biết viết chữ M theo cỡ vừa và nhỏ - Viết cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu ,đều nét và nối chữ đúng quy định. II.Đồ dùng : Mẫu chữ M viết hoa III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KTBC : Gọi 2 HS lên bảng cả lớp viết bảng con chữ L hoa , chữ Lá. - GV nhận xét . B. Dạy bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1 Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét chữ M viết hoa Yêu cầu hs nhận xét về độ cao ,bề rộng và số nét trong chữ M Cách viết : Giáo viên nêu cách viết Giáo viên hướng dẫn viết + Giáo viên vừa viết vừa nêu lại cách viết Yêu cầu hs viết bóng sau đó viết vào bảng con Hoạt động 2 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Giới thiệu cụm từ ứng dụng Gọi hs đọc cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm có nghĩa là: Nói đi đôi với làm. Hướng dẫn quan sát và nhận xét. Độ cao của các chữ cái cao 2,5 li Độ cao của các chữ cái cao 1,5 li Độ cao của các chữ cái cao 1 li Hướng dẫn hs viết chữ Miệng vào bảng con Hoạt động 3 Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết Yêu cầu hs viết vào vở 1 dòng chữ M cỡ vừa ,1 dòng chữ M cỡ nhỏ , 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa ,cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng. Cao 5 li ,rộng 5 li ,được viết bởi 4 nét : Nét ngược trái ,nét thẳng đứng,thẳng xiên,ngược phải. Quan sát. Viết chữ cái M. Miệng nói tay làm.. M,g,l,y t i,ê,n,o,a. Bằng viết một chữ cái o Hs viết vào bảng con chữ Miệng - HS viết vào vở tập viết theo 20. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×