Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 27 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.33 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 04 tháng 03 năm 2013 TẬP ĐỌC:. ÔN TẬP (Tiết 1). I.Mục đích, yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm đọc, chủ yếu đọc thành tiếng. HS đọc thông qua các bài tập đọc – HTL của tuần 19,20. - Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? - Ôn cách đáp lại lời cảm ơn của người khác. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh *Kiểm tra lấy -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập -Từng H lên bốc thăm xuống chuẩn điểm đọc đọc. bị 2’ và lên đọc bài, trả lời 1-2 câu -Chuyện bốn mùa -Mùa xuân đến hỏi SGK. -Thư trung thu. - Ông mạnh thắng thần gió -2H đọc bài. -Nhận xét đánh giá từng H -Tìm bộ phận trả lời câu hỏi khi nào? Bài 2: * Ôn đặt và -Làm vào vở. -Bài tập yêu cầu gì? trả lời câu a) Mùa hè hoa phượng nở đỏ rực. hỏi Khi nào? b) Hoa phương nở đỏ rực khi hè về. a)Những đêm trăng sáng b) Suốt cả mùa hè. Bài 3: -Đặt câu hỏi theo cặp đôi. -Những từ ngữ nào trong hai câu a) Khi nào dòng sông trở thành một được viết in đậm? đường trăng lung linh dát vàng. * Nói lời đáp Bài 4: Gọi H đọc đề bài. b) Ve nhởn nhơ ca hát khi nào? - “Khi bạn cảm ơn em vì em đã làm -2-3H đọc. của em. một việc tốt cho bạn” Em sẽ nói gì? -Nhiều H nối tiếp nói -Tình huống b, c Yêu cầu H thêm +Có gì đâu! Không có chi/ chuyện lời thoại để tập đóng vai. nhỏ ấy mà -Khi nói đáp lời cảm ơn em cần có -Thảo luận. 3-4 nhóm H đóng vai. thái độ như thế nào? -Bình chọn cặp có đối đáp hay nhất. -Nhận xét đánh giá giờ học. -Lời lẽ thái độ lịch sự đúng nghi -Nhắc HS về nhà ôn lại bài. *.Củng cố thức. dặn dò: TẬP ĐỌC:. ÔN TẬP(Tiết 2). I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiểm tra lấy điểm đọc, chủ yếu đọc thành tiếng. HS đọc thông qua các bài tập đọc – HTL của tuần 21,22.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. 2.Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi. 3.Ôn luyện về cách dùng dấu chấm để tách câu. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh *Kiểm tra lấy -Đưa ra các phiếu ghi tên các - 6-8 H lên bốc thăm xuống chuẩn bị điểm đọc bài tập đọc tuần 21,22. 2’ và lên đọc bài, trả lời 1-2 câu hỏi SGK. * Trò chơi Bài 2: -2-3H đọc. -HD và phổ biến luật chơi -Nghe. mở rộng từ -Các tổ lựa chọn mùa, hoa quả. ngữ về bốn -Các thành viên trong tổ tự giới thiệu mùa của tổ mình vào mùa nào và kết thúc vào tháng nào? -Tổ hoa nêu tên các loài hoa và tổ khác đoán mùa. -Tổ quả nêu tên các loài quả và tổ khác đoán xem mùa đó có quả gì? -Các tổ thực hiện chơi. -Các tổ lần lượt nêu. -Các mùa có thời tiết thế nào? +Mùa xuân, hoa đào, mai, vú sữa, quýt, cam… +Mùa Hạ: hoa phượng, măng cụt, xoài. +Đông: Hoa mận, dưa hấu. +Thu: cúc, bưởi, cam, na. * Sử dụng Bài 3: Gọi H đọc. 2-3H đọc cả lớp đọc. -Làm vào vở bài tập. dấu chấm -3-4HS đọc bài ngắt nghỉ đúng. -Thu chấm bài. 3.Củng cố -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về làm lại bài tập 2. dặn dò: TOÁN:. SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. I.Mục tiêu: - Nhận biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra -Chấm vở bài tập ở nhà của H. -Nêu quy tắc tính chu vi tam giác, hình tứ giác.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.Bài mới.. 3: Thực hành. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Nếu chuyển phép nhân thành phép cộng 1 x 2 =? -Nếu 1 x 3; 1 x4; 1x 5 - Nêu kết quả các phép tính sau: 2 x1; 3 x 1; 4 x 1 -Em có nhận xét gì về những số nhân với 1? - Nêu ví dụ -Nêu 4 x 1 = 4 Em hãy chuyển sang phép chia cho 1? -Em nhận xét gì về phép chia cho 1? Bài 1: Yêu cầu H nhẩm Bài 2: Điền số. Bài 3: Hd mẫu 4 x 2 x 1 = 8 x 1 =8. 3.Củng cố dặn dò:. 1 x 2 =1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2; 1 x 3 =1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3; 1 x 4 =1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4; -Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 6x1=6 7x1=7 8x1=8 4:1=4 -Nêu: 5x1=5 5:1=5 7x1=7 7:1=7 - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. - Nhiều H nhắc lại. 1 x 2 = 2. 1 x 3 = 3 1 x 1 = 1 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 1: 1 = 1 2:1 =2 3:1=3 -Làm vào vở. -Thực hiện các phép tính còn lại. 4:2x1 =2x1 4 x 6 : 1 = 24 : 1 =2 = 24. -Nhận xét giao bài về nhà.. LTOÁN:. CỦNG CỐ VỀ VAI TRÒ SỐ 1 TRONG CÁC PHÉP NHÂN CHIA I. Mục tiêu - Củng cố , khắc sâu cho HS vai trò của số 1 và số 0 trong phép nhân, phép chia. - Vận dụng để làm thành thạo các bài tập có liên quan. II. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: - GV ghi bảng: 3 x 1 = 5 x 1 = - Nêu kết quả. 5’ 3:1 = 5 : 1 = - Nêu các kết luận về vai trò của số 1 1x3= 1 x 5 = trong phép nhân, phép chia. 2/ Thực H dẫn H làm các BT ở VBT (T46) hành Bài 1:Tính nhẩm - Nhẩm nhanh kết quả BT sau đó thực hành hỏi - đáp theo cặp. 27’ - Nhận xét chung. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: Số? - Điền số thích hợp vào ô trống HD học sinh dựa vào kết luận về vai - 3HS chữa bài ở bảng lớp trò của số 1 trong phép nhân, phép chia để điền. 4 x 1 = 4 4: 1 =4 1x Bài 3: Tính? GV hướng dẫn trường hợp: 4 x 5 : 1 = 20 : 1 = 20 - Yêu cầu HS nhận xét các phép tính trong dãy, nói cách thực hiện.. =4. - Tổ chức cho HS chơi thi đua giữa các tổ. - Theo dõi, nhận xét chung. - Nhắc lại cách tính(Tính từ trái sang phải) - Vận dụng để làm các trường hợp còn lại vào vở. - Nối tiếp nhau nêu kết quả. 2x3x1=6x1 ; 4:1x5=4x5 = 6 = 20 12 : 3 : 1 = 4 : 1 ; 8 x 1 : 4 = 8 : 4 = 4 = 2 - Điền dấu x hoặc dấu chia vào ô trống - Thảo luận nhóm 4 để lựa chọn phép tính thích hợp. - Mỗi tổ cử 2 đại diện tham gia chơi. Kết quả: 4 x 2 : 1=8. -Thu vở tổ 2 chấm và nhận xét.. Hoặc 4 x 2 x 1 = 8. Bài 4: Bài tập yêu cầu gì? X ? HD học sinh dùng thử chọn : tìm kết kết quả để. 3/ Củng cốdặn dò 3’. 4. PĐ TIẾNG VIỆT. Luyện từ và câu I. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố, mở rộng vốn từ cho H về sông biển một số loài vật sống dưới nước. - Tiếp tục luyện cho H kỹ năng sử dụng dấu phẩy. - Bồi dưỡng khả năng dùng từ và làm giàu vốn từ cho HS. II. Các hoạt dộng dạy học ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: - Nhận xét, bổ sung. - Kể tên một số loài cá mà em 4’ - Nêu yêu cầu của tiết học biết Hướng dẫn H làm các bài tập. 2/ Thực Bài 1: Tìm và viết tiếp tên các. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> hành:. 10’. 10’. 3/ Củng cố - dặn dò. loài cá vào chỗ trống cho phù hợp: a. Những loài cá sống ở biển: cá thu, cá nục,… b. Những loài cá sống ở sông, hồ, ao : cá chép, cá rô,… Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước tên các con vật chỉ sống ở dưới nước. a- tôm ; b- sứa ; c- ba ba ; d- vịt ; e- rùa g- sò ; h- rắn ; i- trai ; k- gà ; lmực ; m- sóc ; n- ngao ; o- cóc. Bài 3: Hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ mờ ảo ảo. - Yêu cầu học sinh xác định chỗ cần điền dấu phẩy có trong câu. Dấu phẩy được dùng trong trường hợp nào?. - Làm vào vở, nối tiếp nêu tên các loài cá theo nơi sống của chúng. a.cá thu, cá nục, cá ngừ, cá cháo, cá chuồn, cá cam… b. cá chép, cá rô, cá trắm, cá tràu, cá mè, cá thát lát, cá ba sa… - Thảo luận nhóm 4 để lựa chọn những đáp án đúng. - Thi đua khoanh nhanh, khoanh đúng giữa các tổ Đáp án: tôm ; sứa ; ba ba ; sò ; trai ; mực ; ngao - Đọc câu văn (cá nhân, đồng thanh) - Làm bài vào vở và nêu kết quả Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ ,vừa quen thuộc, mờ mờ, ảo ảo. - Ngăn cách các cụm từ, các bộ phận ngang bằng nhau ở trong câu.. Thứ ba ngày 05 tháng 03 năm 2013 TOÁN: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.Mục tiêu. -Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhânvới so á0 cũng bằng không. -0 Chia cho số nào khác không cũng bằng không. -Không có phép chia cho 0 II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra -Nhận xét về chia cho 1 -Nhận xét đánh giá 2 Bài mới -Giới thiệu bài *Phép nhân -HD mẫu 0x6=0+0+0+0+0+0=0 có thừa số là 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 2 = 0 0 2x0=0 6x0=0. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10 x 0 = 0 x 10 = 0 Phép chia có -Nhận xét về phép nhân có thừa số -Nêu -Nhắc lại số bị chia là 0 0? -Nêu: 0 x 2 = 0 em hãy viết phép 0 : 2 = 0 chia có số bị chia là 0 -Vậy kết quả là bao nhiêu? 0 0x3=0 0:3=0 0 x 10 = 0 0 : 10 = 0 0 chia cho bất cứ số nào khác0 thì 0 Nhắc lại kết quả là bao nhiêu? -Nêu: không có phép chia cho 0 * Thực hành -Không thể chia cho 0 -Bài1; 3: yêu cầu nêu miệng -Nối tiếp nhau nêu -Nêu nhận xét về số â0 trong phép nhân và phép chia -Bài 3 điền số -Làm VBT 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0:5=0 0:3=0 -Bài 4 cho H làm vào vở 2 : 2 x 0 =1 x 0 0 : 3 x 3 = 0 x 3 =0 =0 3)Củng cố 5 : 5 x 0 =5 x 0 0 : 4 x 1 = 0 x 1 -Cho HS nhắc lại sô ù0 trong phép =0 =0 dặn dò -Về làm lại bài tập ở nhà chia và phép nhân KỂ CHUYỆN:. ÔN TẬP. (Tiết 3). I.Mục tiêu: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc tuần 23-24 -Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu -Ôn cách đáp lại lời xin lỗi của người khác. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên 1 Kiểm tra -Đưa ra phiếu các tên các bài tập đọc đọc tuần 23-24 -Nhận xét ghi điểm Bài 2 2. Ôn luyện -Gợi ý HD từ và câu: - Hãy đặt câu hỏi có sử dụng từ: ở đâu? trả lời câu -Vậy bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu trong hỏi vì sao? câu b là từ nào? Bài 3 -Bài tập yêu cầu gì?. Lop4.com. Học sinh -Lần lượt lên bốc thăm -Chuẩn bị 2’ và lên đọc bài, trả lời 1- 2 câu hỏi SGK -Nhận xét bổ sung -2 H đọc đề bài -Ở đâu hoa phượng nở đỏ rực + 2 bên bờ sông + Trên những cành cây -2 H đọc đề -Đặt câu hỏi “Vì sao?” cho bộ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ôn đáp lời xin lỗi. 3)Củng cố dặn dò. phận in đậm -Bộ phận được in đậm trong bài là từ -hai bên bờ sông -Trong vườn nào? -Thảo luận cặp đôi -Nối tiếp nhau đọc câu hỏi +Hoa phượng nở đỏ rực ở đâu? -Ở đâu, trăm hoa đua nở Bài 4: -2 H đọc đề -Yêu cầu H thảo luận theo cặp và đưa ra -Thực hiện thảo luâïn theo cặp - H lên thực hiện đóng vai lời thoại để bạn xin lỗi -Nhận xét bình chọn lời nói hay của H -Khi nói đáp lời xin lỗi cần nói với thái -Lịch sự độ như thế nào? -Nhận xét, đánh giá -Nhắc nhở H về ôn lại bài. CHÍNH TẢ:. ÔN TẬP (Tiết 4) I.Mục đích – yêu cầu. -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc các bài tập đọc tuần 25-26 -Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi -Viêt được 1 đoạn văn ngắn 3-4 câu nói về 1 loài chim II.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra Đưa ra phiếu ghi tên các bài tập -6-8 HS đọc bài và trả lời 1-2 câu đọc đọc tuần 25-26 hỏi SGK -Nhận xét bổ sung -Nhận xét ghi điểm 2. Trò chơi Bài 2 -2 HS đọc đề -Chia lớp làm 4 nhóm và thực mở rộng vốn -HD cách chơi: Các em dùng lời từ về chim để mô tả con vật hoặc làm động hiện đố nhau a) Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch tác để cho nhóm bạn đoán. chóc bạch? -Con gì hót hay? -Cổ dài biết trông nhà là con gì? -Nhận xét, chọn nhóm có nhiều câu đố hay. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.Viết đoạn văn ngắn. 3)Củng cố dặn dò. -Nhận xét chung Bài 3 -Bài tập yêu cầu gì? -Khi viết đoạn văn ngắn tả về loại chim ta cần làm gì?. -Nhận xét ghi điểm -Hệ thống lại giờ học -Nhắc H về làm bài tập. -2 H đọc đề -Viết đoạn văn ngắn… -Giới thiệu con vật cần tả +Tả 1 số đặc điểm về hình dáng -Tả HD nổi bật +Tả ích lợi của con vật -Làm vào vở -8-10 H đọc lại bài. LUYỆN TOÁN. VAI TRÒ SỐ 0 TRONG CÁC PHÉP TÍNH NHÂN CHIA I. Mục tiêu - Củng cố, khắc sâu cho HS vai trò của số 0 trong phép nhân, phép chia. - Vận dụng để làm thành thạo các bài tập có liên quan. II. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: - GV ghi bảng: - Nêu kết quả. 5’ 7x0= 15 x 0 = 0 x 7= - Nêu các kết luận về vai trò của số 0 0 x 15 = 0: 7= 0 : 15 = trong phép nhân, phép chia. 2/ Thực H dẫn H làm các BT ở VBT (T47) Bài 1:Tính nhẩm - Nhẩm nhanh kết quả hành: - hỏi - đáp theo cặp. - Nhận xét chung 27’ Bài 2: Tính nhẩm - Nối tiếp nhau nêu kết quả 0 chia cho một số thì kết quả sẽ 0:5=0 ;0;4=0 ;0:1=0 như thế nào? Bài 3: Số? - Xác định yêu cầu và làm vào vở. 3H chữa bài ở bảng lớp. - Theo dõi, nhận xét chung. 2x 0 =0 0 x4=0 0 :4=0 Bài 4: Tính - Yêu cầu HS nhận xét các phép tính trong dãy, nói cách thực hiện. GV hướng dẫn trường hợp:. Lop4.com. 0 :2=0. - Nhắc lại cách tính(Tính từ trái sang phải) - Vận dụng để làm các trường hợp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 8:2x0=4x0 = 0. còn lại vào vở. - Nối tiếp nhau nêu kết quả. 4:4x0=1x0 ; 3x0:2=0:2 = 0 = 0 0:5x5=0x5 ;0x6:3=0:3 Bài 5: = 0 = 0 - Tổ chức cho HS chơi thi đua - Điền dấu (x) hoặc dấu (:) vào ô trống - Mỗi tổ cử 2 đại diện tham gia chơi. giữa các tổ. 3/ Củng cố - Theo dõi, nhận xét chung-Thu vở Kết quả: 0 x 1 : 2 = 0; 0 : 1 : 2 = 0 0 x 1 x 2 = 0; 0 : 1 x 2 = 0 - dặn dò 3’ tổ 3 chấm và nhận xét. L TIẾNG VIỆT. Luyện viết:. BÀI ÔN TẬP. I. Mục tiêu - HS nhớ cấu tạo, quy trình viết và viết đúng các chữ viết hoa đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (Từ chữ P ..đến chữ. X ) theo kiểu chữ xiên và kiểu chữ đứng.. - Vận dụng để viết đúng các từ ứng dụng: Sơn. La ; Phú Thọ ; Vĩnh Long ;. Quảng Ngãi ; Phan Rang. - Viết đúng, đẹp, giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. Trình bày đẹp. II. Các hoạt động dạy học ND - TG. Hoạt động của giáo viên. 1/ Giới thiệu bài 1’ 2/ Hướng - Yêu cầu HS đọc lại các chữ viết hoa dẫn viết chữ hoa - Ghi bảng lần lượt từng chữ. - Lắng nghe. - Kể tên các chữ viết hoa đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (P; Q;. K;…X. 15’ - Nhận xét, sửa lỗi cho HS 3/ Hướng dẫn viết từ. Hoạt động của học sinh. Giới thiệu: Đây là tên các tỉnh ở nước. Lop4.com. - Quan sát nhớ lại cách viết từng chữ. - Tập viết các chữ hoa vào vở (mỗi chữ một hàng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ứng dụng. ta, do đó phải viết hoa. -Phân tích cấu tạo và viết mẫu (nói rõ khoảng cách, cách nối nét). 15’ - Theo dõi chung, nhắc HS viết đúng, đẹp, ngồi viết đúng tư thế. 4/ Củng cố - Chấm bài và nhận xét dặn dò. - Đọc các từ ứng dụng : Sơn. La;. Phú Thọ; Vĩnh Long; Quảng Ngãi; Phan Rang. Mô tả độ cao các con chữ trong từng từ ứng dụng -Tập viết từ ứng dụng vào vở - Viết bài vào vở. BDTOÁN. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố vai trò của số 1 và số 0 trong phép nhân, phép chia. - Vận dụng nhanh, chính xác, trình bày đẹp. II. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: Một số nhân với 1 thì kết quả - Lớp làm vào bảng con: 5’ bằng bao nhiêu? 6 x 1 = 0 : 34 = 1 x 27 = 0 : 18 = 2/ Thực H dẫn H làm các BT ở VBT (T48) hành: Bài 1:Số? - Làm bài vào vở. Nối tiếp nhau nêu kết quả 27’ - Yêu cầu HS so sánh các số ở 1 2 3 4 5 6 7 8 x1 hàng trên và hàng dưới trong một 1 2 3 4 5 6 7 8 cột để nhận ra: khi nhân (chia) một số với (cho) 1thì kết quả không 1 2 3 4 5 6 7 8 :1 thay đổi. 1 2 3 4 5 6 7 8 Bài 2: Tính nhẩm - Nhẩm nhanh kết quả bài tập và ghi 0 nhân với một số thì kết quả sẽ vào vở.Thực hành hỏi - đáp kết quả như thế nào? theo cặp.(mỗi cột hai cặp) Bài 3: Nối (theo mẫu) HD học sinh tính kết quả các phép - Thi nối nhanh- nối đúng giữa các tổ tính để nối đúng với các số cho theo hình thức tiếp sức. trước. - Theo dõi, tổng kết trò chơi.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 5: Bài tập yêu cầu gì? - Tổ chức cho H chơi thi đua giữa các tổ. - Theo dõi, nhận xét chung. - Điền dấu x hoặc dấu chia vào ô trống - Mỗi tổ cử 2 đại diện tham gia chơi. Kết quả: 4:2x1=2 2x1x3=6 (4 : 2 : 1 = 2) (2 : 1 x 3 = 6). 3/ Củng cố - dặn dò -Thu vở tổ 1 chấm và nhận xét. 3’. Thứ tư ngày 06 tháng 03 năm 2013 TẬP ĐỌC:. ÔN TẬP (Tiết 5) I.Mục đích – yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc với các em học sinh chưa được kiểm tra. - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào? - Ôn cách đáp lời khảng định, phủ định. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sính 1. Kiểm tra -Cho H bắt thăm và đọc bài trả -8 – 10 HS đọc bài. -Nhận xét bổ sung. đọc lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. 2. Ôn cách Bài 2: Cho H đọc bài. -2H đọc đề bài. đặt và trả -Tìm bộ phận trả lời câu hỏi -Thảo luận theo cặp. lời câu hỏi như thế nào? -Nhận xét. như thế a)nở đỏ rực hai bên bờ sông. b)nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè. nào? Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập. -… đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. -Nêu bộ phân in đậm. -Nối tiếp nhau đọc câu hỏi. -Chim đậu như thế nào trên cành cây? +Bông cúc sung sướng như thế nào? -Nhận xét. -Nhận xét chữa bài. 3. Nói lời Bài 4: khảng định -Yêu cầu thảo luận cặp đôi. phủ định. Lop4.com. -2-3 H đọc. -Thực hiện. -Nối tiếp nhau nói lời của em? a) Cám ơn ba! ôi thích quá. b) Cám ơn bạn nhé ! Ôi mình mừng quá..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Thưa cô thế ạ.. 4.Củng dặn dò:. -Nhận xét – chữa bài. Cho H nhắc lại kiến thức ôn. cố -Nhận xét giờ học. -Nhắc H về nhà làm lại bài.. -Nhắc lại.. TOÁN:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số là 0 ; 1. - Phép chia có số bị chia là 0, chia cho 1. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra -Tự nêu quy tắc nhân với 1, chia cho 1, nhân 0, 0 chia cho số khác 0. Nêu ví dụ minh hoạ -Nhận xét tuyên dương. 2.Bài mới. * Thực hành -Cho H đọcbài trong nhóm: -Thực hiện. Bài 1: -Cho H thực hiện -Nhiều H nêu miệng. 1x1=1 2x1=2 1: 1=1 2: 1=2 -Số nào nhân (hoặc chia) với 1 cũng bằng chính số đó. Bài 2: Yêu cầu làm việc cá nhân vào -Nêu nhận xét nhân với 0 VBT. -Tự nêu miệng bài tập. -Làm vào vở bài tập toán, -Lưu ý HS phép nhân có thừa số là 0 -Nhắc HS về ôn lại bài. Bài 3: - Đọc thầm - Nêu Kq - Nhận xét, tuyên dương HS. 3.Củng cố - Cho HS nêu lại các kiến thức - Về học thật thuộc bảng, dặn dò vừøa ôn. nhân,chia.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHÍNH TẢ:. ÔN TẬP (Tiết 6) I. Mục đích yêu cầu. - Kiểm tra học thuộc lòng các bài tập đọc tuần 19 – 26. - Mở rộng vốn từ về muông thú. - Biết kể chuyện về các con vật mà em yêu thích. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên 1. Kiểm tra -Đưa ra các thăm tên các bài HTL HTL tuần 19 – 26 và gọi H lên đọc trả lời 1-2 câu hỏi SGK. -Nhận xét – ghi điểm 2. Ôn từ ngữ Bài 2: HD cách chơi để mở rộng vốn về muông thú từ về muông thú. -Chia lớp thành 2 nhóm. Cho thi đua viết tên hết các con thuộc về muông thú sau đó chia ra thú dữ và thú không nguy hiểm -Nhận xét đánh giá. - yêu cầu H dựa vào đặc điểm của chúng tìm các thành ngữ nói về muông thú. Bài 3: Nêu yêu cầu -Tổ chức cho H trình bày tranh ảnh về các con vật mà các em đã sưu tầm theo 4 nhóm. -Đánh giá tuyên dương nhóm sưu tầm được nhiều tranh. -Cần làm gì để bảo vệ các động vật quý hiếm. 3.Củng cố -Nhận xét giờ học.. Học sinh -8 – 10H lần lượt lên bốc thăm và đọc. -Nhận xét bổ sung -Nghe. -2-3H đọc -Thực hiện thi đua giữa hai nhóm. -Thi đua tìm.. Nhắc lại. -Thi đua dán tranh. -Nhận xét bổ xung.. -Nhiều H nêu.. L. TVIỆT Luyện đọc: CÁ RÔ LỘI NƯỚC I. Mục tiêu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1/ Rèn kỹ năng đọc trôi chảy, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi giữa các cụm từ dài và sau các dấu câu. Biết nhấn giọng các từ gợi tả. 2/ Rèn kỹ năng đọc hiểu:- Nắm được nghĩa các từ mới: mốc thếch; lực lưỡng - Nắm được nội dung của bài: Tả vẻ đẹp của đàn cá rô. II. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ G thiệu bài - Lắng nghe 2/ Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài 15’ - Hướng dẫn H luyện đọc kết hợp -1H khá đọc lại. Cả lớp theo dõi giải nghĩa từ khó và đọc thầm theo - Sửa lỗi phát âm cho HS + Đọc tiếp sức câu - Hướng dẫn cách đọc các câu - Luyện đọc ngắt, nghỉ hơi ở câu Những bác rô già,/ rô cụ/ lực dài (cá nhân - đồng thanh) lưỡng,/ đầu đuôi đen sì lẫn với màu + Đọc đoạn trong nhóm bùn.// +Thi đọc giữa các nhóm - Theo dõi chung, hướng dẫn H bình chọn nhóm đọc hay. + Đồng thanh toàn bài 3/ Tìm hiểu bài - giống màu bùn. - Cá rô có màu như thế nào? - cường tráng, mình dài mốc - Những cậu rô đực có đặc điểm gì? thếch 8’ - trong bùn ao. - Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu? - Thảo luận nhóm 4 để lựa chọn - Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra đáp án đúng. Các nhóm nêu kết quả, lớp nhận tiếng động như thế nào? a. Như cóc nhảy xét, bổ sung (Đáp án : b) 4/ Luyện đọc b. Rào rào như đàn chim vỗ cánh. lại c. Nô nức lội ngược trong mưa. - Đọc toàn bài (4- 5 em) 5/ Củng cố dặn dò. - Nhận xét, ghi điểm. - Tả vẻ đẹp của cá rô khi lội nước.. Bài văn tả cảnh gì? LUYỆN TOÁN. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia; một phần hai, một phần năm. - Rèn luyện kỹ năng tìm thừa số, số bị chia và giải toán có lời văn - Vận dụng nhanh, trình bày đẹp. II. Các hoạt động dạy học ND - TG 1/ Giới thiệu bài: 5’ 2/ Thực hành: 27’. Hoạt động của GV - Nêu yêu cầu giờ học. Hoạt động của HS - Lắng nghe. H dẫn H làm các BT ở VBT (T49) Bài 1:Tính HD học sinh nhận xét: - Từ một phép nhân, ta lập được hai phép chia tương ứng. Bài 2: Tìm x Trong bài tập, x là thành phần gì? - Muốn tìm thừa số em làm thế nào? Theo dõi, nhận xét và ghi điểm. Bài 3: Tìm y HD tương tự như bài tập 2 - Theo dõi, nhận xét chung. Bài 4: - Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu tìm gì? Tóm tắt: 3 đĩa : 15 cái 1 đĩa : ? cái. - Dựa vào các bảng nhân, bảng chia đã học để tìm kết quả.3HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - Thừa số chưa biết. Vận dụng cách tìm thừa số để làm vào vở và chữa bài trước lớp. x x 3 = 21 4 x x = 36 x = 21 : 3 x = 36 : 4 x= 7 x= 9 - 3H chữa bài ở bảng lớp. Lớp đổi chéo vở để kiểm tra kết quả. y: 4 = 1 y:5=5 y=1x4 y=5x5 y= 4 y = 25 - Đọc bài toán (3 em) - xếp 15 cái bánh vào 3 đĩa. - Tìm số bánh ở mỗi đĩa. Giải vào vở - đọc bài giải Số bánh mỗi đĩa là: 15 : 3 = 5 (cái) Đáp số: 5 cái - Thực hành tô màu. Bài 5: Tô màu 3/ Củng cố - dặn dò 3’ -Nhận xét giờ học.. và. Lop4.com. 1 số hình vuông 5. 1 số hình tam giác. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 07 tháng 03 năm 2013 TOÁN:. Luyện tập chung. I. Mục tiêu: - Học thuộc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5. - Tìm thừa số, số bị chia chưa biết. - Giải bài toán có phép chia. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên 1.Kiểm tra. -Chấm một số vở H -Nhận xét chung. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. * Ôn nhân Bài 1: Tính nhẩm. chia trong bảng.. Học sinh. -Nhẩm theo cặp. 2 x 5 = 10 3 x 4 = 1 4 x5 =20 10 : 2 =5 12 : 3 = 4 20 :4 = 5 10 : 5 = 2 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 -Nối tiếp nhau nêu kết quả. 30 x 3 = 90 60 : 2 = 30 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40 40 x 2 = 80 90 : 3 = 30. Bài 2: -HD nhẩm. 2chục x 2 = 4 chục. 20 x 2 = 40 4 chục : 2 = 2chục * Tìm thừa Bài 3: số, số bị chia Yêu cầu HS nhắc cách tìm thừa -2-3HS nêu. -Làm bài tập vào vở. chưa biết. số, số bị chia chưa biết? x × 3 = 15 y:2=2 x = 15 : 3 y=2x2 x=5 y=4 * Giải toán Bài 4: -Đổi vở sửa lỗi cho nhau. Yêu cầu H tự tóm tắt và giải. -2H đọc đề bài. 4 tổ: 24 tờ báo -Giải vào vở. Mỗi tổ: ? tờ báo Số báo mỗi tổ nhận được là: 24 : 4 = 6 ( tờ) *Ôn cách tìm Bài 5 yêu cầu H đọc và quan sát Đáp số: 6 tờ báo. -Bài tập yêu cầu gì? 1 -2H đọc đề. 5 - Xếp hình -Nhận xét giờ học. 3.Củng cố - Nêu cách xếp. -Dặn H. dặn dò: -Tự đánh giá lẫn nhau -Về làm lại các bài tập. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. ÔN TẬP (Tiết 7). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng -Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: vì sao -Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL 1.Kiểm tra học thuộc lòng 2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?. Giáo viên. Học sinh. -Đưa ra các thăm ghi tên các bài tập đọc tuần 19 – 26 -Nhận xét ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì?. Bài 3: Yêu cầu đọc đề và thảo luận. 3.Nói lời của em. Bài 4: Bài tập yêu cầu gì?. 3.Củng cố dặn dò:. -Nhận xét – chữa bài. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà ôn bài.. -10 – 12H đọc và trả lời câu hỏi. -Nhận xét. -2H đọc bài. -Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao? -Thảo luận theo cặp. -Sơn Ca khát khô cả họng vì sao? - Vì sao Sơn ca khát khô cả họng? -2H đọc. -Thảo luận theo cặp. -Nối tiếp nhau nói. -2H đọc đề. -Nói lời đáp của em khi người khác đồng ý. -Thảo luận theo cặp. -Các cặp lên đóng vai xử lí các lời đáp của bạn.. TẬP VIẾT: KIỂM TRA (Đề của chuyên môn ra.). LUYỆN TOÁN. ÔN TẬP NHÂN, CHIA. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Mục tiêu -Củng cố cho HS tên gọi các thành phần và kết quả của phép nhân, phép chia. Rèn luyện kỹ năng thực hiện tính nhân, chia. - Củng cố giải toán có lời văn có liên quan đến phép nhân, phép chia. - Vận dụng nhanh, chính xác; bồi dưỡng cho HS niềm say mê học Toán. II. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Giới - Nêu yêu cầu của tiết học thiệu bài: 2’ Hướng dẫn H làm các bài tập - Lắng nghe. 2/ Thực Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: hành: - Thảo luận N2 để tìm kết quả. 1. Trong phép tính 4 x 7 = 28, số 28 Các nhóm nêu kết quả, lớp nhận được gọi là: xét, kết luận: Đáp án đúng là: 30’ a. tổng b. hiệu c. tích d. thương - câu 1: c- tích 2.Hai số có thương là 10, số chia là - câu 2: a - 20 2 thì số bị chia sẽ là: a.20 b. 8 c. 5 d.12 Bài 2: Tính Ghi bảng 2 ví dụ: 3 x 10 - 13 = 28 : 4 x 5 = - H làm miệng. - Yêu cầu H nêu cách thực hiện 3 x 10 - 13 = 30 - 13 Vận dụng để làm tiếp các trường hợp = 17 28 : 4 x 5 = 7 x 5 khác vào vở 45 : 5 + 38 = 4x5:2= = 35 37 x 1 + 46 = 5x1x0= - Làm vào vở và nêu kết quả Bài 3: Mỗi học sinh giỏi được nhận trước lớp. 4 quyển vở, lớp 2A có 9 học sinh - Đọc bài toán, xác định yếu tố giỏi. Hỏi lớp 2A nhận được bao cần tìm và giải vào vở nhiêu quyển vở? Bài 4: Điền dấu x hoặc dấu : vào ô trống để có kết quả đúng : - Thi điền nhanh, điền đúng giữa các tổ 4 … 3… 1 = 12 5 …1…0 = 0 - Khuyến khích H điền nhiều cách 4 x 3 x 1 = 12 4 x 3 : 1 = 12 khác nhau. 3/ Củng cố5:1x0=0 5x1x0=0 -Chấm bài và nhận xét. dặn dò 3’ 5:1:0=0 5x1:0=0 Sinh hoạt. Nhận xét cuối tuần Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu - Nhận xét, đánh giá việc thực hiện nề nếp sinh hoạt, học tập của lớp trong tuần 27. Đề ra kế hoạch hoạt động cho tuần 28. - Giáo dục HS tính kỷ luật, tinh thần tập thể và ý thức tự giác. II. Các hoạt dộng dạy học 1/ Ổn định : Sinh hoạt văn nghệ 2/ Nội dung a. Nhận xét tuần 27 * Ưu điểm: . - Đi học chuyên cần, đúng giờ - Học bài và làm bài ở nhà khá đầy đủ. - Hăng say phát biểu xây dựng bài trong các giờ học. - Tích cực chăm sóc hoa ở các bồn. * Hạn chế: - Nói chuyện riêng trong giờ học - Chưa tự giác làm vệ sinh + Lớp bình chọn tuyên dương và đề nghị phê bình. b. Kế hoạch tuần 28 - Duy trì tốt các hoạt động đầu buổi, giữa buổi. - Tiếp tục rèn luyện chữ viết, viết liền nét. - Tăng cường vệ sinh lớp học và khu vực tự quản. - Tiếp tục trồng bổ sung hoa vào các bồn hoa trước lớp.. Thứ sáu ngày 08 tháng 03 năm 2013 TOÁN:. Luyện tập chung. I. Mục tiêu. - Rèn luyện kĩ năng. - Học thuộc bảngnhân, chia vận dụng vào việc tính toán. - Giải bài toán có phép chia. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra -Gọi HS chữa bài tập về nhà. -Thực hiện. -8 H đọc bảng nhân chia 2, 3, 4, 5.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2.Bài mới. * Ôn nhân chia. * Thực hiện biểu thức. - Nhận xét đánh giá -Dẫn dắt ghi tên bài. Bài 1: Tính nhẩm.. -Nhẩm theo nhóm 3.. Bài 2: Nêu: 3 x 4 + 8 có mấy phép tính? -Ta thực hiện như thế nào?. *Giải toán. Bài 3: Gọi H đọc bài. a) 4 nhóm: 12 học sinh 1 nhóm: ? học sinh b) 1 nhóm: 3 học sinh 12 học sinh: ? nhóm -yêu cầu H tự giải vào vở.. 3.Củng cố dặn dò:. -Nhận xét giờ học. -Dặn HS.. -Vài H đọc lại bài. - 2 phép tính chia, cộng -Chia trước, cộng sau. -Làm VBT 3 x 4 + 8 = 12 + 8 2:2x0=1x0 = 20 =0 3 x 10 - 14 = 30 - 14 0 : 2 + 6 = 0 + 6 = 16 =6 -2H đọc.-Cả lớp đọc bài. H tự giải vào vở: a) Số học sinh của mỗi nhóm là: 12 : 4 = 3 (học sinh) Đáp số : 3 học sinh b) Số nhóm học sinh được chia là: 12 : 4 = 3 (nhóm) Đáp số : 3 nhóm -Đổi vở và chấm bài lẫn nhau. -Ôn bài chuẩn bị kiểm tra.. TẬP LÀM VĂN: KIỂM TRA (Đề của chuyên môn ra.). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×