Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 10 tiết 70 đến 73

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Tiêt 70: Các số đặc trưng của mẫu số liệu (T1). I.Mục tiêu 1.Về kiến thức - Nhớ dược công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như số trung bình, số trung vị và mốt và hiểu được ý nghĩa của các số đặc trưng này. 2.Về kỹ năng - Biêt cách tính số trung bình, số trung vị và mốt. 3.Về tư duy - Mối liên hệ giữa các số đặc trưng của mẫu số liệu với tần số. - Hiểu được nguồn gốc các công thức. 4.Về thái độ: - Chính xác, khách quan. II. Phương tiện dạy học:  Sách giáo khoa.  Máy tính Casiofx-500MS hoặc loại tương đương. III. Tiến trình bài dạy. 1. Ổn định lớp  Kiểm điểm sỹ số của lớp: Lớp. Ngày GD. Sĩ số. Học sinh vắng mặt. 10A 10A 10A  Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm: Chia lớp thành các nhóm học tập theo vị trí bàn ngồi học. 2. Kiểm tra bài cũ: - (Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới) 3. Bài mới: Hoạt động 1: Tính số trung bình Hoạt động của HS -Trả lời: x1  x 2  x3 3 x  x  ...  x N + x 1 2 N. + x. - Tiếp nhận công thức tính số trung bình của mẫn số liệu. - Xem sgk. - Trường hợp mẫu số liệu cho ở bảng phân bố tần số thì công thức (1) được viết lại thành: x=. n1 x1  n2 x 2  ...  nm x m N. Ghi chép của học sinh 1)Số trung bình * Giả sử mẫu số liệu kích thước N là {x1, x2,..., xN}, số trung bình kí hiệu là x được tính bởi công thức:. Hoạt động của GV - Phát vấn: + Tính số trung bình của 3 số: x1, x2, x3? + Từ đó tính số trung x1  x 2  ...  x N bình của N số: (1) x x1, x2,..., xN? N N Viết: x1 + x2 +...+ xN =  x i (1) - Kí hiệu: x - Đưa ra công thức tính i 1 N số trung bình của mẫu 1 trở thành: x =  x i số liệu. N i 1 * Giả sử mẫu số liệu được cho - Tổ chức cho học sinh dưới dạng bảng phân bố tần số. xem bảng 7. - Em hãy viết lại công Khi đó (1) trở thành: m thức (1) trong trường n x  n2 x 2  ...  nm x m 1 ni xi hợp mẫn số liệu được x= 1 1   N N i 1 cho dưới dạng một bảng Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ni: tần số của số liệu xi (i = 1, m ) m. n - Tiếp nhận định nghĩa giá trị đại diện và công thức tính số trung bình của mẫu số liệu trong trường hợp mẫu được cho dưới dạng bảng tần số ghép lớp. - Học sinh đánh dấu vào phần định nghĩa sgk.. i 1. N. i. * Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng phân bố tần số ghép lớp. Các số liệu được chia thành m lớp tương ứng với m đoạn (hoặc nửa khoảng): + Định nghĩa giá trị đại diện:SGK + Số trung bình của mẫu số liệu: x. 1 N. m. n x i 1. i. i. ,. m. i 1. i. 5.5,65  9.6,05  ...  2.8,05  6,80(mm) 74. Hoạt đông 3:. N. Củng cố. Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 lá cây và thu được bảng tần số trang 171 (dùng bảng phụ). Tính chiều dài của 74 lá đó.. Hoạt động của học sinh - Đọc và nghiên cứu VD1 sgk - Làm bài đạt yêu cầu sau: + Các giá trị đại diện: x1 = 5,65; x2 = 6,05; x3 = 6,45; x4 = 6,85; x5 = 7,25; x6 = 7,65; x7 = 8,05; x. Hoạt động của giáo viên - Tổ chức cho học sinh đọc VD1 sgk. - Gọi học sinh chỉ ra giá trị đại diện ở bảng và tính giá trị trung bình của mẫu số liệu. - Nhận xét sửa chữa sai sót.. Ý nghĩa của số trung bình. Hoạt động của Ghi chép của HS HS - Hiểu được ý Ý nghĩa của số trung bình: sgk. nghĩa của số trung VD2: N=11, Số trung bình là: 0  0  63  ...  85  89 vị.  61,09 x= 11 - Làm VD2. Hoạt động 4: Hoạt động của HS. - Đưa ra công thức tính số trung bình trong trường hợp mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng phân bố tần số ghép lớp: + Định nghĩa giá trị đại diện và cách tính. + Đưa ra công thức.. xi: giá trị đại diện của lớp thứ i. ni: tần số của lớp thứ i.. n Hoạt động 2: VD1:. phân bố tần số?. Hoạt động của GV - Giải thích cho học sinh về ý nghĩa của số trung bình. - Cho học sinh làm ví dụ: đọc và đưa ra phương án giải. Khái niệm số trung vị. Ghi chép của HS. 2) Số trung vị. - Tiếp nhận khái ĐN: (sgk.) niệm số trung vị. Kí hiệu: Me Chú ý: +) Mẫu được sếp theo thứ tự không N 1 2  1 N N +) N chẵn: Me=  st  st   1 2 2 2 . giảm: +) N lẻ: Me = st. - Đọc và nghiên. Lop10.com. Hoạt động của GV - Đưa ra khái niệm số trung vị: + N lẻ + N chẵn - Củng cố: Tổ chức cho học sinh đọc và nghiên cứu VD3 sgk. + Mẫu có N = ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cứu VD3 sgk. + Tính Me.. VD3: N = 28  M e . 42  43  42,5 2. + Áp dụng với N chẵn hay lẻ?. 4. Củng cố: Hoạt động 5: Luyện tập_ Củng cố:( trả lời H1) Giáo viên viết phiếu học tập cho các nhóm. Tổ chức lớp học thành 3 nhóm: mỗi nhóm làm một phần. Cử đại diện lên trình bày. Học sinh tự đọc câu hỏi và trả lời bằng Phiếu học tập: Câu 1: Một nhóm học sinh tham gia một kì thi. Số điểm thi của 11 học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến cao như sau: 0; 0; 63; 65; 69; 70; 72; 78; 81; 85; 89 Số trung vị của mẫu số liệu này là: A. 61,09; B. 70; C. 71; D. 75 Câu 2: Điều tra về số học sinh trong 28 lớp học,ta được mẫu số liệu sau: 38 43. 39 43. 39 43. 40 43. 40 44. 40 44. 40 44. 40 44. 40 44. 41 45. 41 45. 41 46. 42 47. 42 47. Số trung bình của mẫu số liệu này là: A. 42,5; B. 40; C. 42,32; D. 43,33 Câu 3: Đo chiều cao cảu 36 học sinh của một trường, ta có mẫu số liệu sau, sắp xếp theo thứ tự tăng( đơn vị cm): 160 164 168. 161 161 162 165 165 165 168 168 168. 162 165 169. 162 165 169. 163 166 170. 163 166 171. 163 164 166 166 171 172. Số trung vị của mẫu số liệu này là giá trị nào dưới đây: A. 165; B. 165,5; C. 166; Câu 1 2 3 Hoạt động 6:. 164 167 174. D. 168. Phương án lựa chọn A B C D   . Mốt. Hoạt động của học sinh - Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là mốt của mẫn số liệu. - Đọc và nghiên cứu VD4 + 5 sgk. + Cỡ 39 (giá trị có tần số lớn nhất) + 2 mốt: 300 và 400 ngàn. Ghi chép của học sinh 3) Mốt Cho mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số. Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là mốt của mẫu số liệu và kí hiệu: Mo. Chú ý: Một mẫu số liệu có thể có một hay nhiều mốt.. Hoạt động 7: 175 120. 164 167 172. Hoạt động của giáo viên - Em hãy nhắc lại khái niệm mốt của mẫu số liệu. - Tổ chức cho học sinh đọc và nghiên cứu VD4+5 sgk. + cỡ nào được khách hàng mua nhiều nhất? + Quạt bán ra loại nào khách mua nhiều nhất?. Củng cố Khối lượng (đơn vị: Pound) của một nhóm người tham gia câu lạc bộ sức khỏe được ghi lại như sau: 166 148 183 206 190 128 147 156 166 174 158 196 165 189 174 148 225 192 177 154 140 180 172 185 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tính số trung bình, số trung vị và mốt. Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm: mỗi nhóm làm một câu. Cử đại diện lên trình bày. Học sinh tiến hành làm bài: x . 1 175  166  148  ...  180  172  185  167,8 ( Pound ) 26. Bảng số liệu được xếp lại như sau: 120 172. 128 135 174 174. N=26. 140 147 175 177.  Me . 148 148 154 156 180 183 189 190. 166  172  169 ; Mo={184;166;174} 2. 5. Hướng dẫn về nhà: BTVN:. B9-a)+b) B11-a). Lop10.com. 158 165 192 196. 166 206. 166 225.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: 08 / 3 / 2007. Tiêt 71: Các số đặc trưng của mẫu số liệu (tiết 2). I.Mục tiêu 1.Về kiến thức Nhớ dược công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như phương sai,độ lệch chuẩn và hiểu được ý nghĩa của các số đặc trưng này. 2.Về kỹ năng Biêt cách tính phương sai,độ lệch chuẩn. 3.Về tư duy - Mối quan hệ giữa phương sai và độ lệch chuẩn với giá trị trung bình. - Hiểu được các công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn cho các trường hợp. 4.Về thái độ: - Rút ra một số thông tin, tri thức cần thiết. - Đánh giá khách quan. II. Phương tiện dạy học:  Sách giáo khoa.  Máy tính Casiofx-500MS hoặc loại tương đương. III. Tiến trình bài dạy. 1. Ổn định lớp 4. Kiểm điểm sĩ số của lớp: Lớp. Ng ày gi ảng d ạy. S ĩ số. Học sinh vắng mặt. 10A 10A 5. Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm: Chia lớp thành các nhóm học tập theo vị trí bàn ngồi học. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Chữa bai tập về nhà: N=7: 83 92 71 69 83 74 Tính số trung bình, số trung vị và mốt. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Trình bày bài làm của mình. - Gọi học sinh lên trình bày bài giải đã - Sửa chữa sai sót. làm ở nhà. - Trình bày đạt các ý kiến sau: -Nhận xét, sửa chữa sai sót. . x  78,71; M e  79; M o  83. Hoạt động 2: Hoạt động của học sinh -Đọc, nghiên cứu ví dụ 6 SGK. -Tính điểm trung bình của An và Bình.. Định nghĩa, cách tính phương sai và độ lệch chuẩn Hoạt động của giáo viên 4) Phương sai và độ lệch chuẩn. - Tổ chức cho học VD6: sinh đọc, nghiên cứu  8  7,5  8,3  ...  9 VD6 SGK và thực  8,1 + Của An là : x A  11 hiện H3.  8,5  9,5  ...  8,5  10  8,1 + Hãy tính điểm + Của Bình là: x B  11 trung bình của An và - Đo mức độ chênh lệch giữa các giá trị của Bình. Ghi chép của học sinh. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> mẫu số liệu với số trung bình ta có:phương +Theo em bạn nào sai và độ lệch chuẩn. học khá hơn? - Nhận xét điểm - Định nghĩa: SGK. trung bình của + Phương sai của mẫu số liệu, kí hiệu: s2 -Đưa ra nhận xét. An và Bình. N 1 s2 =  xi  x 2 , (3) -Tiếp nhận định -Đưa ra định nghĩa và N i 1 nghĩa, cách tính cách tính phương sai x : số trung bình của mẫu số liệu. phương sai và và độ lệch chuẩn. + Độ lệch chuẩn, kí hiệu: s độ lệch chuẩn. -Tính phương sai và 1 N 2   s x  x  i độ lệch chuẩn ở VD6. N . . x A  8,1; x B  8,1. i 1. Hoạt động 3: Hoạt động của học sinh - Hiểu được ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn. -Tiếp nhận và ghi nhớ công thức. -Trả lời câu hỏi của giáo viên: Nếu sử dụng công thức (3) ta phải tính thêm: x , (xi- x )  tốn nhiều thời gian. -Áp dụng công thức (4) tính: +. 11. 11. i 1. i 1.  xi ,  xi2 của. Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn: Ghi chép của học sinh Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn: SGK. Chú ý: Có thể biến đổi công thức (3) thành: 1 s  N 2. 1  N  xi  2   xi   N  i 1  i 1 N. 2. (4). Hoạt động của giáo viên -Giải thích cho học sinh về ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn. -Đưa ra công thức tính khác của phương sai: 1 s  N 2. 1  N  xi  2   xi   N  i 1  i 1 N. 2. *Tính phương sai và độ lệch chuẩn (4) điểm các môn của An: 11 -Yêu cầu học sinh về nhà xi = 8 + 7,5 +... + 8,3 + 9 = 89,1  kiểm nghiệm (4). i 1 11 -Phát vấn:Tại sao sử dụng 2 xi = 82+(7,5)2+...+92 =725,11  công thức (4) lại thuận i 1 2 tiện hơn công thức (3)? 725,11  89,1  s A2 .    0,309  11  s A  0,309  0,556 11. -Áp dung công thức (4) để tính phương sai và độ lệch *Tính phương sai và độ lệch chuẩn chuẩn điểm các môn của của Bình: An và Bình: 11 11 11  xi =8,5 + 9,5 +...+8,5 + 10 = 89 + Hãy tính  xi ,  xi2. An và Bình. + s A2 , s A , s B2 , s B i 1 i 1 i 1 -Trả lời: phương 11 x 2 =(8,5)2 + (9,5)2 +...+102 = 750,5 +Tính s A2 , s A , s B2 , s B i sai của Bình gấp  i 1 9 lần phương sai 2 750,5  89  2 -Hãy so sánh hai phương sB      2,764 của An. 11 sai của Bình và An?  11  s B  2,764  1,663. Hoạt động 4: Tính phương sai khi số liệu được cho dưới dạng bảng phân bố tần số và tần số ghép lớp. Hoạt động của Ghi chép của học sinh Hoạt động của giáo viên học sinh -Tiếp nhận và *Nếu số liệu được cho dưới dạng -Đưa ra công thức tính ghi nhớ công bảng phân bố tần số thì: phương sai: thức. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1  m   nx  2  i i N  i 1 . m. 1 N. s2 .  ni xi2 . 2. (5). s2 . 1 N. m.  ni x i . 1  m   nx  2  i i N  i 1 . 2. -Đọc và nghiên i 1 i 1 cứu VD7 SGK. VD7: N = 40 -Tổ chức cho học sinh đọc +Làm bài theo 5 5 và nghiên cứu VD7 SGK ni xi  884;  ni xi2  19598  sự phân công +Gọi 2 học sinh lên bảng i 1 i 1 của giáo viên. a) Sản lượng trung bình của 40 thửa làm 2 phần a và b + Sửa chữa sai +Nhận xét và sửa chữa sai 884 ruộng là: x  22,1 (tạ) sót. sót. 40 b) Áp dụng công thức (5) ta có: 2. 19598  884     1,54 40  40 . - Hướng dẫn học sinh cách tính phương sai trong trường Độ lệch chuẩn là: s  1,54  1,24 (tạ) hợp mẫu số liệu cho dưới * Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng phân bố tần số bạng bảng phân bố tần số ghép lớp, ghép lớp: gồm có m lớp với m đoạn( hoặc nửa +Tính giá trị đại diện xi. 2 khoảng): 1 m 1  m  2 2 ni x i  2   ni x i  + Tính giá trị đại diện xi của lớp thứ i. s  N  N  i 1 i 1  s2 . -Tiếp nhận cách tính.. 1 s  N. 1  m  ni x i  2   ni x i   N  i 1 i 1  m. 2. 2. + -Đọc và nghiên 7 cứu VD8 SGK ni xi  502,9 VD8: Ta có:  +Làm bàn theo i 1 sự phân công 7 ni xi2  3443,385 của giáo viên.  i 1 +Sửa chữa sai 3443,385 502,9 2 sót. s2    0,347 2 2. 74. 74  s  0,347  0,589. -Tổ chức cho học sinh đọc và nghiên cứu VD8 SGK. +Gọi 2 học sinh lên bảng tính 7. 7. i 1. i 1.  n i xi ,  ni xi2 s2.. +Tính +Nhận xét, sửa chữa sai sót.. Hoạt động 5:. Luyện tập-củng cố Bài 9:phần c);Bài 10 ;Bài 11: phần b); Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -Làm bài theo sự phân công của giáo viên. -Sửa chữa sai sót. -Trình bày đạt các ý cơ bản sau: -Gọi 3 học sinh lên trình 11 11 bày n x =1523; n x 2 =23591 + Bài 9:. . i. i 1. . i. i. i 1. i. 2.  s2 . + Bài 10:. 23591  1523     3,96; s  3,96  1,99 100  100  9. 9.  ni xi  8655,5 ;. n x. i 1. i 1. i. 2 i.  453374,75. x  48,35. 2. 453374, 75  8655,5  s     194, 64  s  194, 64  13,95 179  179  2. + Bài 11:. 6. n x i 1. i. i.  122;. 6. n x i 1. i. 2 i.  368. 2. s . 368  122     1,57  s  1,57  1, 25 52  52 . 5. Hướng dẫn về nhà:. - Nhận xét và sửa chữa sai sót.. Bài tập về nhà:12,13 trang 178 SGK Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: 20 / 3/ 2007. TIẾT 72:. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu 1.Về kiến thức Giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học ở tiết 70,71. 2.Về kỹ năng Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính các số đặc trưng của mẫu số liệu. 3.Về tư duy Hiểu được ý nghĩa của các số đặc trưng của mẫu số liệu. 4.Về thái độ: *Cẩn thận, chính xác. *Cách nhìn khách quan. II. Phương tiện dạy học:  Sách giáo khoa.  Máy tính Casiofx-500MS hoặc loại tương đương. III. Tiến trình bài dạy. A) Ổn định lớp  Kiểm điểm sĩ số của lớp: Lớp. Ngày GD. Sĩ số. Học sinh vắng mặt. 10A 10A 10A  Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm: Chia lớp thành các nhóm học tập theo vị trí bàn ngồi học. B) Kiểm tra bài cũ: (- Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới) C) Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra bài về nhà: Chữa các bài 12,13 trang 178 sgk. a) Tính số trung bình, số trung vị. b) Tìm phương sai, độ lệch chuẩn. Hoạt động của học sinh - Lên bảng trình bày bài giải. - Sửa chữa sai sót. - Nhận xét kết quả của bạn. -Trình bày được các ý sau: Bài 12: a) x . 1 N. 12. x i 1. i.  15,67 triệu đồng.. Dãy số liệu được xếp lại: 12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20 N = 12: chẵn. Số thứ 6 là 15, số thứ 7 là 16  Me . 15  16  15,5 triệu đồng. 2. Lop10.com. Hoạt động của giáo viên - Gọi 2 học sinh lên trình bày bài đã chuẩn bị ở nhà. - Sửa chữa sai spts của học sinh. - Củng cố: + Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu được cho dưới bảng dãy số liệu..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b). 12.  xi2  3010 s 2  i 1. 2. 3010  188     5,38  s  5,38  2,32 triệu đồng. + Tính số trung vị 12  12 . Bài 13: 1 N. a) x  b). 23. x i 1. i.  48,39 ; Me = 50 (N = 23; số thứ 12 là 50). 23.  xi2  56665 . 2. s2 . i 1. 56665  1113     121,98 23  23 . trong trường hợp mẫu số liệu chưa được sắp xếp theo thứ tự tăng dần..  s  121,98  11,04. Hoạt động 2:. Luyện tập_ Củng cố Chữa bài tập 14,15 trang 179 sgk. a) Tính số trung bình, số trung vị. b) Phương sai và độ lệch chuẩn. Hoạt động của học sinh. - Làm bài theo sự phân công của giáo viên. - Báo cáo kết quả . - Chỉnh sửa kết quả. Đạt các kết quả chủ yếu sau: Bài 14: a) N = 12; x  554,17. Sắp xếp lại: 110 430 430 450 450 550 560 635 760 800 950 Me = b). 12. x i 1. 2 i. 525  550  537,5 2.  4201950  s 2  43061,81  s  207,51. Bài 15: N = 30 x A  73,63 km/h; s A2  74, 77 . M eA  73 km/h. s A  8, 65 km/h. x B  70,7 km/h;. M eB  71 km/h. sB2  38, 21  sB  6,18 km/h xB  x A s B  s A. Hoạt động của giáo viên - Phân lớp thành 4 nhóm: Hai nhóm làm một bài. Cử đại diện báo cáo kết quả và nhận xét kết quả của nhóm bạn. - Củng cố: + Tính số trung bình,phương sai và độ lệch chuẩn. + Tính số trung vị. + Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn, của giá trị trung bình. b) Đường B an toàn hơn:  Hoạt đông 3:. Sử dụng máy tính bỏ túi trong thống kê. Hoạt động của học sinh - Nghe giáo viên hướng dẫn và thực hiện theo. - Tiến hành giải toán bằng MTBT. Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn ở VD6+7. Hoạt động của giáo viên - Hướng dẫn cụ thể từng bước sử dụng máy tính. - Tổ chức cho học sinh thực hành: + Tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn điểm các môn học của An ở VD6. + Tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trong VD7.. Hoạt động 4: Củng cố Một cửa hàng ăn ghi lai số tiền (nghìn đồng) mà mỗi khách trả cho cửa hàng. Các số liệu được trình bày trong bảng tần số ghép lớp sau: Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp [0;99] [100;199] [200;299] [300;399] [400;499]. Tần số 20 80 70 30 10 N=210. Tính số trung bình và độ lệch chuẩn.: Hoạt động của học sinh - Làm bài theo sự phân công. - Báo cáo kết quả. - Chỉnh sửa kết quả. - Đạt các kết quả chủ yếu sau: + Các giá trị đại diện: x1 = 45,5; x2 = 145,5; x3 = 245,5; x4 =345,5; x5 = 445,5; + x  212,17 + s  99,2 Hoạt động 5:. Hoạt động của giáo viên - Phân lớp thành 2 nhóm: một nhóm tính số trung bình, nhóm còn lại tính độ lệch chuẩn. Cử đại diện báo cáo kết quả và nhận xét kết quả của nhóm bạn. Hướng dẫn_Bài tập về nhà: B16,17,18 trang 181.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngµy 5/3/2007 I. Môc tiªu:. TiÕt 34 : §­êng trßn (t1). 1. VÒ kiÕn thøc * Viết được phương trình đường tròn trong một số trường hợp đơn giản. * Xác định được tâm và bán kính của đường tròn, biết được khi nào một phương trình đã cho là phương trình đường tròn và chỉ ra được tâm và bán kính của đường tròn đó, 2. VÒ kü n¨ng * Viết được phương trình đường tròn : Biết tâm và bán kính, đi qua 3 điểm 3. VÒ t­ duy * Liªn hÖ víi kiÕn thøc cò vÒ ®­êng trßn. 4. Về thái độ * S¸ng t¹o bµi to¸n míi . * Ph¸t huy tÝnh tÝch cùc trong häc tËp II. Phương tiện dạy học. Sách giáo khoa, thước kẻ, compa III. TiÕn tr×nh bµi häc.. A) ổn định lớp.  KiÓm ®iÓm sÜ sè cña líp: Líp Ngµy GD. SÜ sè. Häc sinh v¾ng. 10A 10A 10A  Ph©n chia nhãm häc tËp, giao nhiÖm vô cho nhãm: Chia líp thµnh c¸c nhãm häc tËp theo vi trÝ bµn ngåi häc. B) KiÓm tra bµi cò: (- KÕt hîp kiÓm tra trong qu¸ tr×nh gi¶ng bµi míi) C) Bµi míi: Hoạt động 1: KiÓm tra bµi cò : - ViÕt c«ng thøc tÝnh kho¶ng c¸ch cña ®o¹n th¼ng AB biÕt A( x1; y1);B (x2; y2)? - Nêu định nghĩa đường tròn? Hoạt động của học sinh. Hoạt động cña gi¸o viªn. - Trả lời câu hỏi đạt các ý sau:. - Nªu c©u hái. + AB = ( x1  x2 ) 2  ( y1  y2 ) 2 + Tập hợp tất cả các điểm cách đều một điểm cho trứơc một khoảng cho trước không đổi thuộc một đường tròn. Lop10.com. - Gäi häc sinh tr¶ lêi - Nhận xét, đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 2:. Nêu định nghĩa phương trình đường tròn. Hoạt động. Chi chÐp. Hoạt động của giáo. cña häc sinh. cña häc sinh. viªn. 1. PT ®­êng trßn Oxy cho (  ) t©m I(x0; y0), b¸n kÝnh R, M(x,y) thuéc (  ) <=> IM = R. - Trả lời câu hỏi đạt các ý sau: + M (  ) <=> IM = R <=> IM2 = R2 + IM =. ( x1  x2 ) 2  ( y1  y2 ) 2. <=> ( x  x0 ) 2  ( y  y0 ) 2  R 2 (1). - Tiếp nhận định nghĩa. - Đặt vấn đề: mỗi một đường tròn đều có một phương trình tương ứng. - VÏ h×nh 75 - Yªu cÇu häc sinh tr¶ ( x1  x2 ) 2  ( y1  y2 ) 2 = R lêi c¸c c©u hái <=> ( x  x0 ) 2  ( y  y0 ) 2  R 2 (1) + M thuéc (  ) <=> ? + TÝnh kho¶ng c¸ch IM Gọi phương trình (1) là + Thay vào phương trình phương trình của đường tròn. IM2 = R2 - Nêu định nghĩa phương trình của đường trßn.. Hoạt động 3:. Thùc hiÖn VÝ dô víi P(-2,3) ; Q(2,-3) a) Viết phương trình đường tròn tâm P qua Q b) Viết phương trình đường tròn đường kính PQ Hoạt động Ghi chÐp cña häc sinh cña häc sinh. - Tr×nh bµy bµi gi¶i a) R = PQ =. 42  62 = 52. (x+2)2 + (y-3)2 = 52. b) T©m I(0;0), R =. 52 2. phương trình đường tròn là: x2 + y2 = 13. BT: P(-2, -3) ; Q(2,-3) a) ViÕt PT ®­êng trßn t©m P vµ ®i qua Q b) ViÕt PT ®­êng trßn ®­êng kÝnh PQ Gi¶i: a) §­êng trßn t©m P ®i qua Q cã b¸n kÝnh R = PQ = 52 => PT ®­êng trßn :. Hoạt động cña gi¸o viªn. - Tæ chøc häc sinh thµnh 4 nhãm: hai nhãm lµm phÇn a), hai nhãm lµm phÇn b). - Hãy xác định tâm và b¸n kÝnh cña ®­êng trßn. - Hãy xác định tâm và b¸n kÝnh cña ®­êng trßn ®­êng kÝnh PQ.. (x + 2)2 + (y - 3)2 = 52 b) §­êng trßn ®­êng kÝnh PQ cã - NhËn xÐt vµ kÕt luËn: Cách xác định phương t©m I lµ trung ®iÓm cña PQ tr×nh ®­êng trßn: T©m vµ PQ 52  => I(0;0), b¸n kÝnh R = b¸n kÝnh 2 2 => PT ®­êng trßn x2 + y2 = 13.. Hoạt động 4:. Nhận dạng phương trình đường tròn. Hoạt động của học sinh. Ghi chÐp cña häc sinh Lop10.com. Hoạt động của GV.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Thực hiện biến đổi (x+a)2 + (y+b)2 = a2 +b2- c. - Tiếp nhận phương pháp nhận dạng phương trình ®­êng trßn. 2) Nhận dạng những phương trình Đặt vấn đề: Phải chăng mỗi phương ®­êng trßn: tr×nh d¹ng: (1)  x2+y2-2x0x-2y0y +x02y02 - R2 = 0 x2+y2+2ax+2by+c= 0 (2) với a,b,c tuỳ ý đều NX: mỗi đường tròn trong mặt phẳng là phương trình của mét ®­êng trßn? toạ độ đều có phương trình: Em biến đổi (2) về x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (2) (2) <=>x2+2ax+a2+y2+2by+b2-a2+c = d¹ng mµ cã vÕ tr¸i gièng nh­ vÕ tr¸i 0 <=> (x+a)2 + (y+b)2 = a2 +b2-c cña (1) - Gäi I(-a,-b); cßn (x,y) Gọi I(-a,-b); M(x,y) thì vế trái của là toạ độ của M thì vế đẳng thức trên là IM2. trái đẳng thức vừa tìm ®­îc chÝnh lµ IM2. Phương trình : - Kết luận: phương 2 2 2 2 x + y + 2ax + 2by + c = 0 a +b > c tr×nh (2) víi ®iÒu kiÖn là phương trình của đường tròn có tâm a2+b2>c là phương t¹i I(-a,-b) tr×nh ®­êng trßn t©m I(-a, -b) b¸n kÝnh b¸n kÝnh: R = a 2  b 2  c R=. a 2  b2  c. Hoạt động 5: Thực hiện Bài tập: a2+b2  c. Tìm tập hợp điểm M(x,y) thoả mãn (2) Hoạt động cña häc sinh. Ghi chÐp cña häc sinh. - Tr¶ lêi c©u hái theo sù ph©n c«ng - Khi a2+b2 = c th× (2) trë thµnh: (x + a)2 + (y + b)2 = 0 <=> x = -a, y = -b + Khi a2 + b2 = c th× => M  I(-a,-b) M  I(-a,-b) - Khi a2+b2 < c th× a2 + b2 - c < 0 vÕ tr¸i + Khi a2 + b2 < c th× cña (2) kh«ng ©m, vÕ ph¶i cña (2) lµ sè ©m. kh«ng tån t¹i ®iÓm M => PT v« nghiÖm => kh«ng tån t¹i ®iÓm M tho¶ m·n (2) tho¶ m·n.. Hoạt động cña gi¸o viªn - Tæ chøc häc sinh thµnh 2 nhãm tr¶ lêi 2 c©u hái. +Khi a2 + b2 = c , t×m tËp hîp c¸c ®iÓm M(x,y) tho¶ m·n (2) + Khi a2 + b2 < c t×m tËp hîp c¸c ®iÓm M(x,y) tho¶ m·n (2).. Hoạt động 6:. Luyện tập củng cố. Phương trình nào là phương trình đường tròn? b) 3x2+3y2 + 2003x -17y =0 a) x 2  y 2  0,1x  5 2 y  7  0 d) x2+2y2 -2x +5y +2 = 0 c) x2+y2-2x -6y + 103 = 0. e) x2+y2 - 2xy+3x -5y -1 =0 Hoạt động Ghi chÐp cña häc sinh cña häc sinh Lop10.com. Hoạt động cña gi¸o viªn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BT: Phương trình nào là phương trình đường tròn - Lµm bµi a) x2 + y2 - 0,14 + 5 2 y - 7 = 0 theo sù ph©n a = -0,07 ; c = 7; a2 + b2 - c > 0 c«ng víi c©u => là phương trình đường tròn tr¶ lêi lµ: a,b c) x2 + y2 - 2x - 6y + 103 = 0; a =-1, b =-3; c =103 lµ phương a2 + b2 - c = -93 < 0 => Không là phương trình tr×nh ®­êng cña ®­êng trßn trßn d) x2 + 2y2 - 2x + 5y + 2 = 0 kh«ng cã d¹ng (2) => không phải là phương trình đường tròn. e) x2 + y2 - 2xy + 3x - 5y - 1 = 0 không có dạng (2) => không phải là phương trình ®­êng trßn. b) 3x2 + 3y2 + 2003x - 17y = 0 <=> x2 + y2 +. - Ph©n líp thµnh nhãm lµm 5 phÇn. Cử đại diện lên tr¶ lêi vµ nhËn xÐt nhãm b¹n. - Söa ch÷a nh÷ng sai sãt. 2003 17 x y = 0 3 13. a = 2003/6; b = -17/6 ; c = 0 => a2+b2 -c >0 => lµ PT ®­êng trßn Hoạt động 7:. Thùc hiÖn vÝ dô. Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm M(1; 2); N(5;2); P(1;-3). Hoạt động Ghi chÐp Hoạt động cña häc sinh. cña häc sinh. - §äc nghiªn cøu vÝ dô SGK, - Với cách 1 có 4 bước gi¶i: + gäi I(x;y) vµ R lµ t©m vµ b¸nh kÝnh ®­êng trßn cÇn t×m. Ta cã IM = IN = IP + Gi¶i hÖ:. VD: Viết phương trình đường tròn qua.  IM  IN  2  IM  IP 2 2. 2. 3 ®iÓm M(1; 2); N(5; 2); P(1; -3). Gi¶i: Gäi I(x;y) vµ R lµ t©m vµ b¸n kÝnh cña ®­êng trßn ®i qua 3 ®iÓm M, N, P. Khi đó IM = IN = IP  IM  IN <=>   IM  IP.  IM 2  IN 2 <=>  2  IM  IP 2. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( x  5) 2  ( y  2) 2 <=>  ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( x  1) 2  ( y  3) 2. x  3 <=>   y  0,5. => I(3; -0,5) + T×m R2 hoÆc R + ViÕt PT ®­êng trßn Khi đó R2 = IM2 = 10,25. - Với cách (2) có 3 bước Phương trình đường tròn cần tìm là: gi¶i (x-3)2 + (y+0,5)2 = 10,25 + G/s PT ®­êng trßn cã C¸ch 2: G/s PT ®­êng trßn cã d¹ng: d¹ng: x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (2) Lop10.com. cña gi¸o viªn - Gọi h/s đọc ví dô vµ nªu c¸ch gi¶i. - Gi¶ng gi¶i: ®iÒu kiện để M,N,P thuéc ®­êng trßn? - Víi mçi c¸ch có mấy bước tiến hµnh..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> x2+y2+2ax+2by+c = 0 (2) Do M, N, P thuéc ®­êng trßn nªn ta + Thay lần lượt toạ độ của 5  2a  4b  c  0 a  3   M, N, P vµo PT trªn råi cã hÖ: 29  10a  4b  c  0 <=> b  0,5 10  2a  6b  c  0 c  1   giải hệ 3 phương trình này. + Thay a, b, c vừa tìm được Vậy phương trình đường tròn cần tìm vµo (2) lµ: x2+y2 -6x+y -1 = 0 D) Hoạt động 8 :. - Dïng m¸y tÝnh. Cñng cè. - Gi¸o viªn tæ chøc häc sinh thµnh 4 nhãm: Mçi nhãm lµm mét bµi tËp tr¾c nghiÖm sau đây. Cử đại diện báo cáo kết quả của nhóm: C©u 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn? a) x2 + y2 – x - y + 9 = 0 b) x2+y2 -x =0 c) x2+y2-2xy-1 = 0 d) x2+y2 -2x+3y -1 =0 C©u 2:. C©u 3:. C©u 4:. Đường tròn x2+y2 -2x+10y+1 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây: a) (2;1) b) (3; -2) c) (4;-1) d) (-1;3) §­êng trßn 2x2+2y2-8x+4y -1 =0 cã t©m lµ ®iÓm nµo? a) (-8;4) b) (2;-1) c)(-2;1) d) (8;-4) §­êng trßn: x2 + y2 - 6x - 8y = 0 cã b¸n kÝnh b»ng bao nhiªu? a) 10. b) 5. C©u a 1 2 3 4. Phương án chọn b c x x x x. E) Hướng dẫn về nhà: - ¤n bµi , Gi¶i bµi tËp - §äc phÇn bµi cßn l¹i. Lop10.com. c) 25 d. d) 10.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn: 08 / 3 / 2007. Tiêt 35. :Đường tròn (tiết 2).. I.Mục tiêu 1.Về kiến thức - Giải được bài toán viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn; - Củng cố kiến thức về đường tròn. 2.Về kỹ năng - Xác định được một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. 3.Về tư duy - Có ý thức liên hệ với kiến thức đã học về tiếp tuyến của đường tròn. 4.Về thái độ: * Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế liên quan dến đường tròn. * Có óc tưởng tượng tốt hơn. II. Phương tiện dạy học:  Sách giáo khoa.  Thước kẻ, compa. III. Tiến trình bài dạy A) Ổn định lớp Lớp. Sỹ số. Học sinh vắng mặt. 10A 10A 10A  Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm: Chia lớp thành các nhóm học tập theo vị trí bàn ngồi học. B) Ki ểm tra b ài c ũ: K ết h ợp ki ểm tra trong qu á tr ình gi ảng b ài m ới C)Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra_ôn tập kiến thức về đường tròn. Tg. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Trả lời câu hỏi của giáo viên: Một đường thẳng là Phát vấn: Một đường thẳng tiếp tuyến của đường tròn khi và chỉ khi khoảng là tiếp tuyến của đường tròn cách từ tâm đường tròn tới đường thẳng đó đúng khi nào? bằng bán kính của đường tròn.. Hoạt động 2: Giải bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): x  12  y  22  5 và đi qua M( 5  1;1 ) Hoạt động Ghi chép Hoạt động của của học sinh của học sinh giáo viên -Trả lời câu hỏi của Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến -Nêu bài toán. giáo viên: của đường tròn (C): x  12  y  22  5 -Đặt câu hỏi: + M  (C) . biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M( 5  1;1 ) + M có thuộc  I (1; 2) Gi ải: (C) có tâm I(-1;2), bán kính R  5 (C)? + (C):  +Tìm tâm I và  R  5 Đường thẳng ( ) qua M có phương trình: bán kính R? +Đường thẳng ( ) qua a x  5  1 by  1  0 (a 2  b 2  0) . +Viết phương M có phương trinh: a  1  5  1 b2  1  5a  b trình của đường. . . a x  5  1  by  1  0. d ( I ; ) . a2  b2 Lop10.com. . a2  b2. thẳng ( ) qua M?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhận xét:   là tiếp tuyến của (C) khi. ( a 2  b 2  0). -Đọc và nghiên cứu lời giải bài toán 1 *Cách giải: +Tìm tâm và bán kính của (C). +Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ( ) qua M. +Tính d (I; ) . +Giải phương trình: d I ;    R tìm a, b rồi thay ngược trở lại tìm được phương trình ( ) -Tiếp nhận phương pháp giải. Hoạt động 3:. và chỉ khi d I ;    R .  5a  b a 2  b2.  5.   5a  b  5a 2  5b 2. -Hãy giải?. b  0  b 2b  5a  0    2b  5a  0. . -Tổ chức cho học sinh đọc lời giải của bài toán 1.. . nêu. cách. Nếu b = 0, chọn a = 1 ta được phương trình của tiếp tuyến 1 : x  5  1  0 -Nhắc lại điều Nếu 2b  5a  0 , chọn a = 2,b = 5 ta kiện để đường được phương trình của tiếp tuyến: thẳng là tiếp tuyến của đường  2 : 2 x  5 y  2  5  0 tròn.. Nghiên cứu bài toán 2. Cho (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 20 =0 và M(4;2) . a) Chứng tỏ rằng M  (C) . b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M.. Hoạt động của học sinh -Đọc và nghiên cứu bài toán 2. -Trả lời: + M  (C) khi và chỉ khi toạ độ của M thoả mãn phương trình của (C) . +Tiếp tuyến vuông góc với đường kính tại tiếp điểm. + (C) có tâm I(1;-2). -Tính MI . -Viết phương trình ( ). Ghi chép của học sinh Bài toán 2: (C): x2+y2-2x+4y-20=0 và M(4;2) a) Chứng tỏ rằng M  (C) . b) Viết phương trinh tiếp tuyến của (C) tại M. Gi ải: a) Thay toạ độ của M vào vế trái của phương trình đường tròn (C) ta được: 42+22-2.4+4.2-20=0  M  (C). b) (C) có tâm I(1;-2). MI (-3;-4)  phương trình tiếp tuyến tại M: -3(x-4)-4(y-2)=0  3x+4y-20=0.. Hoạt động của giáo viên -Nêu bài toán cho học sinh thảo luận. -Phát vấn: +Khi nào M nằm trên đường tròn? +Quan hệ giữa tiếp tuyến và đường kính tại tiếp điểm? +Xác định tâm của C)? -Hãy viết phương trình đường thẳng ( ) qua M nhận MI làm VTPT. -Sửa chữa sai sót.. Hoạt động 4: Củng cố. 1) Viết phương trinh đường thẳng đi qua gốc toạ độ và tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 -3x + y = 0 2)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (x-2)2 + (y +3)2 = 1, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ( ) :3x – y + 2 = 0 Hoạt động của học sinh -Làm bài theo sự phân công của giáo viên. -Nhận xét kết quả của bạn. -Sửa chữa sai sót. -Bài làm đạt các ý cơ bản sau: Lop10.com. Hoạt động của giáo viên -Chia lớp thành 2 nhóm: mỗi nhóm làm 1 câu.Cử đại diện báo cáo kết quả và nhận xét bài làm của nhóm bạn. -Đặt câu hỏi:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3 1 3 1 +Bài 1: O  (C):tâm I  ;  ; OI  ;  2. 2. 2. 2. phương trình tiếp tuyến tại O: 3x – y = 0. +Bài 2: tiếp tuyến ( / ) có VTPT là n(3;1)  phương trình của ( / ): 3x – y + c = 0. đường tròn tâm I (2;3), bán kính R = 1. d (I;  )=R . 63c 10.  1  c  9  10. +Bài 1: Kiểm tra xem O (o;o)  (C)? +Bài 2:Tìm VTPT của tiếp tuyến? Viết phương trình tổng quát của tiếp tuyến. Dựa vào tiều kiện của tiếp tuyến để giải.. c  9  10  c  9  10. Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm: ( / ): 3x – y – 9 + 10 = 0 ( // ): 3x – y – 9 - 10 = 0 Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Đường tròn x2+y2-4x-2y+1=0 tiếp xúc với đường thẳng nào? A. Trục tung. B. Trục hoành. C. 4x+2y-1=0 D. 2x+y-4=0 2 2 Câu 2: Đường tròn x +y -6x=0 không tiếp xúc với đường thẳng nào? A. Trục tung. B. x-6=0 C. y+3=0 D.y-2=0 Câu 3: Trong các đường tròn sau, đường tròn nào tiếp xúc với trục Oy? A. x2+y2-10x+2y+1=0 B. x2+y2+x+y-3=0 C. x2+y2-1=0 D. x2+y2+x+y-3=0 Câu 4: Một đường tròn có tâm I(1;3) tiếp xúc với đường thẳng 3x+4y=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? 3 5. A. 3. B.. C. 15. D. 1. Câu 1 2 3 4. Phương án lựa chọn A B C D    . Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ng ày soạn: 10 / 3 / 2007. Tiêt 73: Câu hỏi và bài tập ôn chương V I.Mục tiêu 1. Về kiến thức Củng cố kiến thức cơ bản của chương. 2. Về kỹ năng Luyện kĩ năng giải toán. 3. Về tư duy Hệ thống hóa các nội dung cơ bản của chương. 4.Về thái độ: * Tư duy biện chứng. * Chính xác cẩn thận. II. Phương tiện dạy học:  Sách giáo khoa, thước kẻ, compa.  Máy tính Casiofx-500MS hoặc loại tương đương. III. Tiến trình bài dạy. A )Ổn định lớp  Kiểm điểm s ĩ số của lớp. Lớp Ng ày GD Sỹ số Học sinh vắng mặt. 10A 10A 10A  Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm: Chia lớp thành các nhóm học tập theo vị trí bàn ngồi học. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức Hoạt động của học sinh - Trả lời câu hỏi của giáo viên: + Dấu hiệu là vấn đề nào đó mà người điều tra cần quan tâm. +Mỗi đối tượng được gọi là một đơn vị điều tra. + Mỗi đối tượng điều tra tương ứng với một số liệu được gọi là giá trị của dấu hiệu. + Một tập con hữu hạn các đơn vị điều tra gọi là mẫu. + Tập hợp các số liệu thu được khi điều tra trên mẫu gọi là một mẫu số liệu. + Trình bày một mẫu số liệu: 1) Bảng tần số- tần suất. 2) Bảng tần số- tấn suất ghép lớp. 3) Biểu đồ. - Mẫu số liệu được cho ở dạng dãy số liệu: + x=. 1 N. 1 +s  N 2. N. x i 1. i. 1  N  x    xi   i N 2  i 1  i 1 N. 2. Lop10.com. Hoạt động của giáo viên - Phát vấn: + Hãy nêu định nghĩa: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu? + Thế nào là mẫu, mẫu số liệu? + Có mấy cách trình bày một mẫu số liệu? - Chia lớp thành 4 nhóm và gọi học sinh yêu cầu tự viết công thức: + Nhóm 1: Viết công thức tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn trong trường hợp mẫu số liệu cho ở dạng dãy số liệu..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 N. + s s  2. 1  N  x    xi   N 2  i 1  i 1 N. 2. 2 i. - Mẫu số liệu cho ở dạng bảng phân bố tần số: m. 1 N. + x. n x. 1 N. + s2 . i. i 1. i. m.  ni xi2  i 1. 1  m   nx  2  i i N  i 1 . 2. - Mẫu số liệu ở dạng bảng phân bố tần số ghép lớp: + x. 1 N. n x. 1 +s  N 2. - Số trung vị:. m. i. i 1. i. 1  m  ni x i  2   ni x i   N  i 1 i 1  m. 2. 2. N 1 2  1 N N +) N chẵn: Me =  st  st   1 2 2 2 . +) N lẻ: Me = st. + Nhóm 2: Viết công thức tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn trong trường hợp mẫu số liệu cho ở dạng bảng phân bố tần số. + Nhóm 3: Viết công thức tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn trong trường hợp mẫu số liệu cho ở dạng bảng phân bố tần số ghép lớp. + Nhóm 4: Viết công thức tính số trung vị và định nghĩa mốt.. - Mốt là giá trị có tần số lớn nhất. Hoạt động 2:. Luyện tập_ Củng cố.. Bài 18: N = 400 cho ở bảng phân bố tần số ghép lớp. a) x = ? b) s2 = ? s=? Bài 19: N = 100 cho ở bảng phân bố tần số ghép lớp. a) x = ? b) s2 = ? S = ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Làm bài theo sự phân công của giáo viên. - Báo cáo và nhận xét kết quả. - Sửa chữa sai sót. - Phân lớp thành 2 nhóm: mỗi - Bài làm đạt các ý cơ bản sau: nhóm làm một bài. Cử đại + Bài 18: m = 5 diện lên trình bày và nhận xét 5 5 kết quả của nhóm bạn. n x  15470 ; n x 2  646800. . i. i 1. a) x . . i. i 1. i. i. 15470  40( g ) 400 2. b) s 2 . 646800  15470     17  s  17  4,12( g ) 400  400 . + Bài 19: m = 6 6.  ni xi  5470 ; i 1. 6. n x i 1. i. 2 i.  304580. 5470  54,7( phút ) a) x  100. - Củng cố: + Công thức tính x ,s2,s trong trường hợp mẫu số liệu cho ở bảng phân bố tần số ghép lớp: x. 1 N. m. n x i 1. 1 s  N 2. b) 2. 304580  5470  s     53, 71  s  53, 71  7,33( phút ) 100  100  2. Lop10.com. s  s2. i. i. 1  m  n x   nx   i i 2  i i N  i 1 i 1  m. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×