Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Giáo án Hình 10 cơ bản tiết 41: Ôn tập chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.53 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 41.. TỔ TOÁN. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I / MỤC TIÊU : Củng cố phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: đường thẳng, đường tròn, elip và vận dụng vào bài tập. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập. Bài tập 1 trang 93. BT1) Yêu cầu học sinh vẽ nháp hình chữ CD: x + 2y – 12 = 0 AB // CD nhật, củng cố tính chất hình chữ nhật. Phương trình đường thẳng. Vị trí tương => AB: x + 2y + C1 = đối của hai đường thẳng và vận dụng. 0 : Ax + By + C = 0. AAB => C1 = –7 => AB: x + 2y – 7 = 0  //’ => ’: Ax + By + C’ = 0 AD  CD ; BC  CD => AD: 2x – y + C2 = 0; BC: 2x – y + C3 = 0   ’’ => ’’: Bx – Ay + C’’ = 0 => AD: 2x – y – 9 = 0; BC: 2x – y + 6 = 0 Bài tập 2, 3. Phương pháp tìm quỹ tích (tập hợp BT2) M(x;y) thỏa MA2 + MB2 = MC2 điểm). M(x;y) thỏa tính chất P(M)  f(x;y) = 0.  (x + 6)2 +(y –5)2 = 66. BT3) 5x + 3y + 2 = 0. Củng cố PT đường tròn. BT4) Bài tập 4. a) (d) đi qua O và vuông góc với  Phương trình đường vuông góc Tìm điểm đối xứng của một điểm qua => (d): x + y = 0; (d) cắt  tại H(–1;1). một đường thẳng. H là trung điểm của OO’ => O’(–2;2). Bài toán cực trị trong hình học. Ý nghĩa b) O’, M, A thẳng hàng  M(–2/3;4/3) là giao thực tế của bài toán. điểm của O’A và . Bài tập 5. BT5) Phương pháp tọa độ. Công thức tính a) G(1;2/3), H(13,0). tọa độ trung điểm, trọng tâm tam giác, b) T(–5;1) => T, H, G thẳng hàng. chứng minh ba điểm thẳng hàng, PT c) x2 + y2 +10x – 2y – 59 = 0. đường tròn. DẶN DÒ :  Làm lại bài tập 4, 5.  Làm thêm bài tập 6, 8, 9 (tương tự bài tập đã sửa) và các câu hỏi trắc nghiệm trang 94, 95.  Chuẩn bị bài tập ôn cuối năm trang 99.. Giaùo vieân : BUØI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×