Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 10 Tiết 16: Ôn tập chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 04/10/2009 Người soạn: Lưu Văn Tiến. ÔN TẬP CHƯƠNG II. Tiết 16:. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hàm số, TXĐ của hàm số Tính đồng biến và nghịch biến của hàm số trên một khoảng Hàm số y = ax +b tính đồng biến và nghịch biến Hàm số bậc hai y = ax2 + bx +c tính đồng biến và nghịch biến và đồ thị của n 2. Kĩ năng: Tìm TXĐ của hàm sốTìm taäp xaùc định cuûa moät haøm soá Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax +b Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx +c II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Giáo án, SGK 2.Học sinh: Ôn tập và soạn các câu hỏi ôn tâp chương II IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Củng cố kiến thức của toàn bộ chương 2. Nội dung ôn tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu học sinh tìm tập xác Tìm tập xác định của hàm số : 2 định của các hàm số.  x3 y= x 1. Tìm tập xác định của hàm số : Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày.. y=. 2  3x . 1 1  2x. Tìm tập xác định của hàm số : 1 x3. Cho học sinh nhận xét. Nhận xét, đánh giá và uốn nắn sai sót của HS.. với x  1. y= 2 x. với x < 1. Nội dung lưu bảng BÀI TẬP 8 (SGK/50) 2  x3 x 1 D = [ - 3 ; ) \ { - 1 } 1 b) y= 2  3x  1  2x 1  D =   ;  2  1 với x  1 x3. a) y =. c) y = 2 x. với x < 1. D=R. Nhận xét. Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập. Để vẽ đồ thị hàm số cần thực hiện các bước như thế nào ? Yêu cầu học sinh áp dụng các bước vẽ đồ thị hàm số để vẽ. BÀI TẬP 10 (SGK/51) Đọc bài tập. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: Nêu các bước vẽ đồ thị hàm a) y = x2 – 2x – 1 số. Lời giải Tìm TXĐ. TXĐ : D = R Tìm toạ độ đỉnh. Toạ độ đỉnh : I ( 1 ; – 2 ) Tìm trục đối xứng. Trục đối xứng : x = 1 Tìm toạ độ giao điểm vzới hai Giao điểm với Oy: A( 0 ; –1 ) Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đồ thị hàm số y = x2 – 2x – 1.. trục toạ độ và điểm đối xứng Điểm đối xứng với A( 0 ; –1 ) qua trục đối xứng x = 1. qua đường x = 1 là A’(2 ; –2) Giao điểm với Ox: B(1 + 2 ; 0) và C(1 – 2 ; 0 ) Gọi1học sinh lên bảng trình Lập bảng biến thiên. Bảng biến thiên : bày. x Theo dõi và giúp đỡ HS gặp khó khăn.  .  . 1. y –2. Vẽ đồ thị.. Đồ thị: y x 1. Nhận xét. Gọi học sinh nhận xét.. O C A -2. Nhận xét, đánh giá và uốn nắn, sửa sai.. Để tìm các hệ số a, b, c ta làm Đưa ra phương pháp. như thế nào ? Hướng dẫn học sinh thay toạ Thay toạ độ các điểm vào độ các điểm vào công thức công thức. 2 y = ax + bx + c và thiết lập hệ Lập hệ phương trình. phương trình sau đó giải hệ phương trình tìm a, b, c. Giải giải hệ phương trình tìm Yêu cầu học sinh giải bài tập. a, b, c. Gọi học sinh trình bày. Nhận xét, đánh giá, sửa sai.. Lop10.com. 1 B A'. x. I. BÀI TẬP 12 (SGK/51) a)Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(0 ;-1), B(1;-1), C(- 1;1 ) Giải Vì đồ thị đi qua A(0 ;-1), B(1;-1), C(- 1;1 ) nên ta có hệ phương trình sau c  1 a  1   a  b  c  1  b  1 a  b  c  1  c  1  . Vây parabol cần tìm là y = x2 – x -1 b) Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh I(1; 4) và đi qua điểm D( 3; 0) Giải Vì parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh I(1; 4) nên ta có b   1  2a  b  0 (1) 2a và 4  a.12  b.1  c abc 4 (2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy cho biết trục đối xứng Trục đối xứng là đường thẳng của 2 parabol y = ax + bx + c có b 1 x =1 hay  đỉnh I(1; 4) 2a. Mặt khác parabol đi qua điểm D(3 ;0) nên ta có 0  a.32  b.3  c  9a  3b  c  0 (3) Từ (1), (2) và (3) ta có hệ a  b  c  4  a  1   9a  3b  c  0  b  2 2 a  b  0 c  3   Vậy parabol cần tìm là. y  x2  2x  3 V. CỦNG CỐ: Củng cố các kiến thức về hàm số bậc hai: Toạ độ đỉnh, trục đố xứng, giao điểm với trục hoành, trục tung, lập phương trình của parabol VI BTVN: Làm thêm các bài tập trong sách bài tập *RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×