Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>http://ductam_tp.violet.vn/. ĐỀ THI HK II Môn Thi: TOÁN 10_Nâng Cao Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC -----------------------------------------------------------------------------------. Mã đề: A01 Câu I: (1,5 điểm). x 2 5x 2 1 Giải bất phương trình: x2 3x 4. Câu II: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: Câu III: (1,5 điểm). ( 2 x )( x 1) x 2. 17 5 3 3 với 2 . Tính sin , và cos 2 . 2 2 2 5 . Cho sin . Câu IV: (1,5 điểm) 1. Chứng minh rằng: 2. Rút gọn: P . sin x sin 3 x sin 5 x sin 7 x tan 4 x . cos x cos 3 x cos 5 x cos 7 x. cos x 3 sin x 3 cos x sin x. ( Với điều kiện các biểu thức đã có nghĩa) Câu V: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC với A(3;4), B(6;-1) và C(2;-1) 1. Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC . 2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 3. Tìm tất cả các giá trị của m để đườmg tròn (C m ) : x 2 ( y m) 2 16 tiếp xúc với đường thẳng BC. Câu VI: (1,5 điểm) 9 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E): x 2 y 2 9 . 1. Tìm toạ độ các tiêu điểm F1, F2 và tính tâm sai của elip (E), 2. Trên elip (E) lấy hai điểm M, N sao cho MF1 NF2 7 . Tính MF2 NF1 Câu VII: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 2 x m 3 nghiệm đúng với mọi số thực x . ------------------------------------------HẾT----------------------------------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm. -Học sinh nhớ viết mã đề vào bài làm.. Họ và tên thí sinh:.............................................SBD:............. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM THI HKII- TOÁN 10 -NC ( Đáp án-thang điểm gồm:01 trang) Mã đề: A01 Câu. Nội dung. Ý. Điểm. x 1 Khi đó : x 4. ĐK : x 2 3x 4 0 . x2 5x 2 x2 5x 2 x2 5 x 2 x2 3x 4 1 2 1 0 0 x 2 3x 4 x 3x 4 x 2 3x 4 2x 2 2 0 x 3x 4. I. x 2x- 2 -x2 + 3x + 4. - -. -1 0. +. 2x 2 x 3x 4 2. 1 0 . + +. 4 0. + 0 + Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 1 ; 1 4 ; + II. III. 1 IV 2. 1. V. 1,5. Bảng xét dấu biểu thức vế trái :. 2. + + -. (2 x )( x 1) 0 1 x 2 Bpt x 2 0 x 2 1 2 x 2 2 (2 x )( x 1) ( x 2 ) x 0 x 1 2 3 4 3 17 3 Ta có: sin cos sin ( 2 ) 5 5 2 2 5 5 24 cos 2 sin 2 2 sin . cos 2 25 2 sin 2 x cos x 2 sin 6 x cos x 2 sin 4 x cos 2 x VT tan 4 x VP (đpcm) 2 cos 2 x cos x 2 cos 6 x cos x 2 cos 4 x cos 2 x cos cos x sin sin x cos x cos x 3 sin x 3 cot x 3 3 P 3 3 cos x sin x sin cos x sin x cos sin x 3 3 3 Đường trung trực cạnh BC đi qua trung điểm I(4;-1) của cạnh BC và nhận BC (4;0) làm VTPT nên có pt là: x-4=0 Phương trình đường tròn có dạng: x 2 y 2 2ax 2by c 0 (a 2 b 2 c 0) . a 4 6 a 8 b c 25 Vì A, B, C thuộc đường tròn nên: 4 a 2 b c 5 b 6 5 12 a 2 b c 37 3 c 5 12 3 y 0 5 5 (Cm) có tâm I(0;-m), bán kính R=4. 1,0. 1,5. 1,0. 0,5. 0,75. 0,75. Vậy ptđt: x 2 y 2 8 x 3. Lop10.com. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BC: y +1=0 (Cm) tiếp xúc BC d ( I , BC ) R m 1 4 m 3 m 5. VI. 1. 2. 4 2 x2 y2 2 x y 4 1 a 3; b 2; c 5 9 9 4 5 Tiêu điểm: F1 ( 5 ;0), F2 ( 5 ;0) , tâm sai e 3 MF1 MF2 6 M , N (E ) MF1 MF2 NF1 NF2 12 MF2 NF1 5 NF1 NF2 6. x 2 2 x m 3 , x R VII x 2 2 x m 9, x R x 2 2 x m 9 0, x R ' 10 m 0 m 10 Nếu thí sinh làm không theo đáp án mà vẫn đúng thì vẫn đủ điểm từng phần đã quy định.. Lop10.com. 1,0. 0,5 1,0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>