Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 chuẩn tiết 15: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Traàn Só Tuøng Ngày soạn: 30/10/2007 Tieát daïy: 15. Hình hoïc 10 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG Bàøi 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ. TỪ 00 ĐẾN 1800 (tt) I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Nắm được định nghĩa và tính chất của các GTLG của các góc từ 00 đến 1800 và mối quan hệ giữa chúng.  Nhớ được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.  Nắm được khái niệm góc giữa hai vectơ. Kó naêng:  Vận dụng được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.  Xác định được góc giữa hai vectơ. Thái độ:  Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về tỉ số lượng giác của góc nhọn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (3') H. Nhắc lại công thức lượng giác của các góc bù nhau? Ñ. sin(1800 – ) = sin; cos(1800 – ) = –cos; tan(1800 – ) = –tan; cot(1800 –) =–cot 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Noäi dung Hoạt động 1: Tìm hiểu bảng GTLG của các góc đặc biệt  Cho HS điền vào bảng giá III. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 10' trị lượng giác của các góc đặc 00 300 450 600 900 bieät. 1 2 3 0 1 sin  GV hướng dẫn HS cách lập baûng. 2. 2. 2 1 2. cos. 1. 3 2. 2 2. tan. 0. 3 3. 1. 3. . cot. . 3. 1. 3 3. 0. 0. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ    GV giới thiệu định nghĩa IV. Góc giữa hai vectơ a b   A  10' góc giữa hai vectơ a , b . a 1. Ñònh nghóa       O Cho a,b  0 . OA  a,OB  b .  b. B. .  A a,b   AOB A với 00  AOB  1800.     + a,b  = 900  a  b. 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình hoïc 10. Traàn Só Tuøng  . VD. Cho ABC đều. Xác ñònh góc giữa các cặ p vectô:    a) AB,AC b) AB,BC   c) AB,CA . a) 600. A. 600. 1200. 1200 B. b) 1200.  . + a,b  = 00  a,b cuøng hướng     + a,b  = 1800  a,b ngược hướng. C. c) 1200. Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng MTBT để tính GTLG của một góc  GV hướng dẫn HS cách sử  HS về nhà thực hành, đối V. Sử dụng MTBT để tính 15' dụng MTBT dựa vào hướng chiếu với phép tính. GTLG cuûa moät goùc dẫn của SGK và bảng hướng 1. Tính caùc GTLG cuûa goùc  daãn cuûa MTBT. sin63052'41''  0,8979 VD1. Tính sin63052'41''. VD2. Tìm x bieát sinx = 0,3502 x  20029'58''. 2. Xác định độ lớn của góc khi biết GTLG của góc đó.  Chia nhóm thực hành với  Các nhóm thực hành và đối chieáu keát quaû. MTBT. Hoạt động 4: Củng cố 5'.  Nhaán maïnh + Baûng giaù trò ñaëc bieät + Cách xác định góc giữa hai vectô. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:  Baøi 4, 5, 6 SGK. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×