Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 19 năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.78 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 Thứ hai ngày tháng năm 2008 Chào cờ: DẶN DÒ ĐẦU TUẦN ________________________________________ NTĐ1: Học vần: ĂC - ÂC NTĐ2: Đạo đức: TRẢ LẠI CỦA RƠI (t1) I-Mục tiêu: NTĐ1: HS đọc và viết được: ăc, âc - mắc áo , quả gấc. Đọc được từ, câu ứng dụng: Những đàn chim ngói…Như nung qua lửa. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. NTĐ2: HS hiểu: Nhặt được của rơi cần tìm cách trả cho người mất Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng HS trả lại của rơi khi nhặt được. HS có thái độ quý trọng những người thật thà, không tham của rơi II. ChuÈn bÞ: NT§1: Tranh SGK, VTV, B.con, B.cài. NT§2: Tranh SGK, Câu hỏi TL. III. Các hoạt động dạy và học: NT§1 NT§2 1. Ôn định: 1. Ổn định : 2. KiÓm tra bµi cò: 2. Bài cũ : 3. Bài mới : 3. D¹y bµi míi: GV g.thiệu bài - ghi bảng – HS đọc đề. a)Giíi thiÖu bµi: -Giới thiệu, ghi đề – HS đọc đề a. Dạy vần ăc : GV g.thiệu HS p.âm-GV chỉnh sửa HS nhận diện vần ăc - GV đọc -1 số HS đọc cá nhân HS đọc thầm - gắn bảng cài. b)HD các hoạt động: HĐ1:Yêu cầu HS q.sát tranh và cho biết nội dung tranh: Hai bạn nhỏ cùng đi học về bỗng cả hai nhìn thấy tờ 20.000đ rơi ở dưới đất. -Theo em, hai bạn nhỏ đó có thể có những cách giải quyết nào với số tiền nhặt được ? - HS nêu cách giải pháp. HS ghép tiếng mắc - phân tích. GV ghi trên bảng. H.dẫn HS đọc - phân tích - Đọc cá nhân GV treo tranh - Hỏi : Tranh vẽ cái gì? GV g.bảng: mắc áo - HS đọc ĐT + Luyện viết: ắc - mắc áo HS viết b.con.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Các nhóm lựa chọn Kết luận: Khi nhặt được của rơi, cần tìm cách trả lại cho người mất. HĐ2: Bày tỏ thái độ - GV phát phiếu cho HS làm cá nhân. - Hãy đánh dấu + vào ô  trước những ý kiến mà em tán thành a. Trả lại của rơi là người thật thà, đáng quý. b. Trả lại của rơi là ngốc. c. Trả lại của rơi là đem lại niềm vui cho người mất và cho chính mình. d. Chỉ nên trả lại của rơi khi có người biết. GV nhận xét, sửa chữa. b. Dạy vần âc : HS p. âm- HS nh.diện vần, so sánh. GV đọc - HS đọc ĐT – CN HS phân tích, đọc ĐT- CN HS đọc thầm, ghép bảng cài. GV treo tranh, GV ghi bảng: quả gấc . HS đọc, phân tích Đọc tổng hợp vần , tiếng, từ. +Luyện viết: âc - quả gấc HS viết b.con HS trình bày - Nhận xét GV nhận xét, kết luận: Các ý kiến a, c là đúng.. GV nhận xét sửa chữa. d. Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng - HS tìm gạch chân tiếng có vần vừa học. GV giải thích từ ứng dụng. 1 số em đọc. HS đọc toàn bài. 4. Củng cố: 4. Cñng cè: T.chơi: Ong tìm chữ. GV giơ lên chữ nào-HS xung phong đọc Nªu néi dung bµi. Liªn hÖ – Gi¸o dôc. 5. DÆn dß: 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương. -DÆn HS chuÈn bÞ bµi míi.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NT§1: Häc vÇn: ĂC -ÂC (tt) NT§2: To¸n: TÔNG CỦA NHIỀU SỐ. I. Môc tiªu: Häc vÇn: (So¹n cïng tiÕt1) To¸n: Giúp HS: Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số. Chuẩn bị học phép nhân. II. ChuÈn bÞ: NT§1: Tranh SGK, B.con. VTV. NT§2: Mô hình minh hoạ, SGK, B.con. III. Các hoạt động dạy và học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 1. Ổn định: 2. KiÓm tra bµi cò: 2. KiÓm tra bµi cò: 3. D¹y bµi míi: 3. D¹y bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: -GV g.thiÖu vµ ghi đề - HS đọc đề. a. Đọc bài tiết 1 - Luyện đọc : GV chỉ bài trên bảng - HS đọc CN-ĐT b.Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính: 2 + 3 + 4 - Đây là tổng của các số 2, 3 và 4. - Cho HS tính tổng rồi đọc - Giới thiệu cách tính theo cột dọc 2+3+4=9 -Giới thiệu cách tính viết theo cột dọc của tổng 12 + 34 + 40 - Giới thiệu cách viết theo cột dọc của tổng 15 + 46 + 29 + 8 b. Đọc câu ứng dụng : GV treo tranh hỏi :Bức tranh vẽ gì ? GV treo câu ứng dụng : Những đàn chim ngói… Như nung qua lửa. HS tìm, gạch chân tiếng có vần vừa học c. Hướng dẫn học sinh thực hành tính - phân tích tổng của nhiều số. Bài 1: - HS dùng bút chì ghi kết quả vào SGK.. 1 số em đọc. HS đọc bài SGK: CN – ĐT c. Viết vở :. - Em có nhận xét gì về cột 2, dòng 2 HSTL: Tổng các số hạng bằng nhau.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ăc- âc, mắc áo, quả gấc Mỗi chữ 1 dòng- HS viết vào VTV. GV chấm một số bài - nhận xét d. Luyện nói : GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ? Hs q.sát tranh. GV hỏi – HSTL nhóm 4: Trong tranh vẽ những gì? Ruộng ở đây như thế nào? Ở nơi nào người ta thường làm ruộng bậc thang? Đại diện nhóm trả lời. HS đọc lại tên chủ đề l.nói: Ruộng bậc thang. 4. Củng cố: Trò chơi : Ghép tiếng thành từ - Mỗi tổ cử 4 HS tham gia. - Nhận xét trò chơi 5. Dặn dò : Về nhà đọc và viết bài vừa học Xem trước bài sau. Bài 2:H.dẫn HS ghi kết quả vào SGK. - Các em có nhận xét gì về cột 3, cột 4. Bài 3- H.dẫn HS nhìn hình vẽ để viết tổng và số còn thiếu vào chỗ chấm. * Nhận xét 4. Cñng cè:. Nªu néi dung bµi. -Tæ chøc trß ch¬i: “Tiếp sức” 5. DÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn dư¬ng. ChuÈn bÞ bµi sau.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NTĐ1: Đạo đức: LỄ PHẫP VÂNG LỜI THẦY GIÁO Cễ GIÁO (T1) NTĐ2: Tập đọc: CHUYỆN BỐN MÙA I. Môc tiªu: Đ.đức: Giỳp HS hiểu: HS cần lễ phộp, võng lời thầy giỏo, cụ giỏo. Vỡ thầy giỏo , cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người , rất thương yêu các em. Để tỏ ra lễ phép , vâng lời thầy giáo, cô giáo, các em cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng 2 tay khi trao hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo, phải thực hiện theo lời dạy bảo của thầy cô mà không được làm trái - HS có tình cảm yêu quí, kính trọng thầy cô giáo - HS có hành vi lễ phép vâng lời thầy cô giáo trong học tập, rèn luyện sinh hoạt hằng ngày T.đọc: Đọc trơn được cả bài.Biết nghỉ hơi đỳng sau cỏc d.chấm,d.phẩy và giữa cỏc c.từ. Biết đọc và phân biệt giọng người k.chuyện với giọng các n.vật: B.Đất,X,H,T,Đ. - Hiểu nghĩa các từ ngữ: Đâm chồi nảy lộc, đơm, bập bùng, tựu trường. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. II. ChuÈn bÞ d¹y vµ häc: NT§1: SGK, tranh bài tập. Sách bài tập Đạo đức 1. NT§2:-Tranh minh ho¹,B.phụ ghi nội dung đoạn đọc. III. Các hoạt động dạy và học: NTĐ1 NTĐ2 1. 1. Ổn định: 2. KiÓm tra bµi cò: 2. KiÓm tra bµi cò: 3. D¹y bµi míi: 3. D¹y bµi míi: a.Giíi thiÖu bµi: -Giíi thiÖu vµ ghi tªn bµi häc lªn b¶ng a)Giíi thiÖu bµi: HS nh¾c l¹i tªn bµi. -Giíi thiÖu vµ ghi tªn bµi häc lªn b¶ng HS nh¾c l¹i tªn bµi. b.H.động 1: Phân tích tiểu phẩm - GV h.dẫn HS theo dõi các bạn đóng tiểu phẩm và cho biết, nhân vật trong tiểu phẩm cư xử với cụ giỏo như thế nào b)Luyện đọc: +Đọc mẫu toàn bài. GV đọc mẫu: +HDHS luyện đọc từng cõu kết hợp giải nghÜa tõ. - GV h.dẫn HS phân tích tiểu phẩm: - Cô và các bạn HS gặp nhau ở đâu? - Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào? - Khi vào nhà bạn đã làm gì? Vì sao Cô khen các bạn ngoan và lễ phép - Các em cần học tập điều gì ở bạn? -HD HS đọc từng câu và phát âm từ khã: vườn bưởi, rước, tựu trường, nảy. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> lộc, tinh nghịch, cỡ, ấp ủ, thủ thẻ. - Gọi học sinh đọc từng câu ( lượt 2 ). GV tổng kết - GDục. H.động 2: Trò chơi sắm vai (bt1) GV h.dẫn từng cặp HS tìm hiểu các tình huống ở bài tập 1, nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau - Theo từng tình huống ở bài tập, HS thể -1 HS đọc chú giải. hiện cách ứng xử qua trò chơi sắm vai Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng đoạn trước lớp Y.cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - H.dẫn HS ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng trong các câu sau: Có em / mới có bập bùng bếp lửa nhà sàn, / có giấc ngủ ấm trong chăn.//Cháu có công ấp ủ mầm sống để xuân về / cây cối đâm chồi nảy lộc. // * Đọc từng đoạn trong nhóm GV nhận xét: Khi gặp thầy cô giáo trong trường, các em cần dừng lại, bỏ mũ nón đứng thẳng người và nói ”Em chào thầy cô ạ”. Khi đưa sách vở cho thầy cô giáo, cần dùng 2 tay, nói “thưa thầy cô đây ạ” H.động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy cô giáo GV lần lượt nêu câu hỏi cho HSTL + Cô, thầy giáo thường yêu cầu khuyên bảo các em điều gì? + Những lời khuyên bảo đó giúp ích gì cho các em? + Vì vậy khi thầy cô khuyên bảo thì các em thực hiện như thế nào? -HS thi đọc giữa các nhóm: từng đoạn, c¶ bµi. -HS đọc đồng thanh đoạn 1, 2 * Kết luận: - HS đọc đồng thanh đoạn 4. 4. Củng cố: 4. *GV tổng kết. Liên hệ - g.dục 5.Dặn dò: 5. Thực hiện tốt bài vừa học. Chuẩn bị bài sau. -GV nhận xét tiết 1, tuyên dương những em häc tèt.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NT§1: TNXH: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (t2). NTĐ2: Tập đọc: CHUYỆN BỐN MÙA (tt) I. Môc tiªu: TNXH: Giúp HS biết: Nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc góp phần phục vụ cho người khác -Biết được những hoạt động chính ở thành phố -HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương Tập đọc: (Soạn cùng t1) II. ChuÈn bÞ d¹y vµ häc: NT§1: Tranh minh hoạ. SGK, sách BT Tự nhiên xã hội. NT§2:-Tranh minh ho¹. III. Các hoạt động dạy và học: NT§1 NT§2 1. Ôn định: 1. 2. KiÓm tra bµi cò: 2. KiÓm tra bµi cò: 3. D¹y bµi míi: 3. D¹y bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: -Giới thiệu, ghi đề – HS đọc đề a. §äc bµi tiÕt 1: -Cả lớp đọc. b. Hoạt động 1: HS quan sát khu vực quanh sân trường HS nhận xét quang cảnh trên sân trường b.T×m hiÓu bµi: -HS đọc thầm cả bài để trả lời câu hỏi. Câu 1: Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng cho những mùa nào trong năm?(Bốn nàng tiên trong truyện tượng trưng cho bốn mùa trong năm) Câu 2: Em hãy cho biết: + Theo lời của nàng Đông: Xuân về vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc. - Xuân làm cho cây lá tươi tốt. + Mùa xuân có gì hay theo lời bà Đất ? HS nêu nhận xét GV kết luận c. Hoạt động 2: Nhận ra cuộc sống ở thành phố. Kể được một số hoạt động ở thành phố. Chia HS hoạt động theo nhóm 4, Làm việc với sgk, GV gợi ý câu hỏi: + Bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?. Câu 3:Mùa hạ, m.thu, m.đông có gì hay. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Mùa hạ: Có nắng làm cho trái ngọt, hoa thơm có những ngày nghỉ hè của học trò. + Mùa thu: Có vườn bưởi chín vàng, có đêm trăng rằm rước đèn phố cỗ. + Mùa đông: Có bập bùng bếp lửa nhà sàn, giấc ngủ ấm trong chăn. Ấp ủ mầm sống để xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc. Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét d. Hoạt động 3: Hoạt động nhóm đôi - GV chia HS theo nhóm đôi - Từng nhóm TL về nơi ở, cảnh vật và những hoạt động nơi mình sinh sống Câu 4: Em thích nhất mùa nào ? Vì sao?- Học sinh tự trả lời theo ý thích. c.Luyện đọc lại: HS tự phân vai, đọc thầm theo nhóm. GV chốt ý- GD: biết yêu quí gắn bó với quê hương 4. Củng cố: Cho HS vẽ tranh Vẽ 1 hoạt động mà em thích nhất 5. Dặn dò: Xem lại bài đã học. Thi đọc từng đoạn, cả bài:HS thi đọc theo nhóm, đọc cá nhân. 4. 5. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương. -DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thø ba nµy 6 th¸ng 1 n¨m 2009 NT§1: To¸n: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI. NT§2: Chính tả: (TC) CHUYỆN BỐN MÙA I.Môc tiªu: To¸n: Giúp HS nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Biết đọc và viết các số đó, bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. Chính tả: Chép lại chính xác 1 đoạn trích trong chuyện: “ Chuyện bốn mùa “ biết viết hoa đúng các tên riêng. Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn. II.ChuÈn bÞ: NT§1: SGK, Bộ chữ ghép lớp 1 NT§2:Tranh minh ho¹, PBT, B.phụ. III. Các hoạt động dạy và học: NT§1 NT§2 1. Ôn định: 1. Ôn định: 2. KiÓm tra bµi cò: 2. KiÓm tra bµi cò: 3. D¹y bµi míi: 3. D¹y bµi míi: a)Giíi thiÖu bµi: -Giới thiệu, ghi đề – HS đọc đề a. Giíi thiÖu bµi: -Giới thiệu, ghi đề – HS đọc đề b) HDTHB: Giới thiệu số 11: - Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - GV ghi bảng 11 – HS đọc: mười một - Số 11 gồm có : 1 chục và 1 đơn vị - Số 11 có 2 chữ số được viết liền nhau số 1 và số 1 b. HDTHB: - GV đọc đoạn chép trên bảng - Đoạn chép này ghi lời của ai trong chuyện bốn mùa ? - Bà Đất nói gì ? Giới thiệu số 12: Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? GV ghi bảng 12 - HS đọc mười hai Số 12 gồm có : 1 chục và 2 đơn vị Số 12 có 2 chữ số được viết liền nhau số 1 ở bên trái và số 2 ở bên phải * Hướng dẫn HS nhận xét. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Đoạn chép có những tên riêng nào ? - Những tên riêng ấy phải viết thế nào? c. Thực hành: Bài 1 : 1 HS nêu yêu cầu của bài. GV H.dẫn cho HS nêu cách làm HS làm bài CN - nêu kết quả - HS viết vào bảng con tên riêng, từ: tựu trường, ấp ủ, mầm sống, đâm chồi nảy lộc. Cho HS nhận xét - GV nhận xét Bài 2 : 1 HS nêu yêu cầu GV treo bảng phụ - bài tập 2 Gọi HS nêu cách làm c. HS chép bài vào vở * Lưu ý: Đọc thầm từng câu nhớ lại viết chính xác. HS đổi vở chữa lỗi. GV gọi HS lên bảng làm - HS nhận xét Bài 3 : HS nêu yêu cầu, nêu cách HS làm bài cá nhân. - GV chấm 5 – 7 bài, nhận xét d. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 2b: - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng làm - Lớp làm vào vở 3 em làm b.lớp. HS nhận xét, sửa chữa. Bài 4: HS nêu yêu cầu HSTL nhóm 4. HS nhận xét, sửa chữa Bài tập 3a:1 HS đọc yêu cầu bài 3a - Yêu cầu HS nối tiếp nhau trả lời Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, KL. 4. Củng cố: - Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 5. Dặn dò: Học bài vừa học, tập đếm 1 đến 12 Bài sau: 13, 14, 15. 4. *Néi dung bµi nµy nãi g×? 5. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương. Yêu cầu những em còn mắc lỗi chính tả viết vào vở nhiều lần cho đúng. -DÆn HS chuÈn bÞ bµi míi.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NT§1: Häc vÇn: UC - ƯC NT§2: To¸n: PHÉP NHÂN I. Môc tiªu: Häc vÇn: HS đọc và viết được: uc, ưc - cần trục, lực sĩ. Đọc được từ, câu ứng dụng: Con gì mào đỏ… …Gọi người thức dậy. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. To¸n: Giúp HS: Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng nhau. - Biết đọc viết và cách tính kết quả của phép nhân. II. ChuÈn bÞ: NT§1: Tranh SGK, VTV, B.con, B.cài. NT§2: H×nh vÏ SGK, Ghi bµi tËp lªn b¶ng, b¶ng phô. PBT. III. Các hoạt động dạy và học: NT§1 NT§2 1. Ổn định : 1. Ổn định: 2. KiÓm tra bµi cò: 2. Bài cũ : 3. D¹y bµi míi: 3. Bài mới : GV g.thiệu bài - ghi bảng – HS đọc đề. a. Giíi thiÖu bµi: -GV g.thiÖu vµ ghi đề - HS đọc đề. a. Dạy vần uc : GV g.thiệu HS p.âm-GV chỉnh sửa HS nhận diện vần uc - GV đọc -1 số HS đọc cá nhân HS đọc thầm - gắn bảng cài. HS ghép tiếng trục - phân tích. GV ghi trên bảng. H.dẫn HS đọc - phân tích - Đọc cá nhân GV treo tranh - Hỏi : Tranh vẽ cái gì? GV g.bảng: cần trục - HS đọc ĐT + Luyện viết: uc - cần trục b. Phép nhân: HS viết b.con. +Cho HS lấy 5 tấm bìa có 2 chấm tròn. Tấm bìa có mấy chấm tròn ? Nêu: Có 5 tấm bìa, mỗi tấm bìa đều có 2 chấm tròn, có tất cả bao nhiêu ch.tròn ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn ta phải tính tổng * Tổng 2 + 2 + 2+ 2 + 2 có mấy số hạng. GV nhận xét, sửa chữa. b. Dạy vần ưc : HS p. âm- HS nh.diện vần, so sánh. GV đọc - HS đọc ĐT – CN HS phân tích, đọc ĐT- CN. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HS đọc thầm, ghép bảng cài. b. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng, mỗi số hạng đều bằng 2 ta chuyển thành phép nhân: 2 x 5 = 10 - Gọi HS đọc viết phép nhân chỉ có tổng các số hạng bằng nhau mới chuyển được thành phép nhân. GV treo tranh, GV ghi bảng: lực sĩ HS đọc, phân tích Đọc tổng hợp vần , tiếng, từ. +Luyện viết: ưc - lực sĩ HS viết b.con. c. Thực hành Bài 1: HS đọc, viết theo mẫu. HS làm bài cá nhân.. GV nhận xét sửa chữa. d. Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng - HS tìm gạch chân tiếng có vần vừa học. GV giải thích từ ứng dụng. Nhận xét, sửa chữa. Bài 2: Gọi 3 học sinh lên bảng lớp làm vào vở.. 1 số em đọc. HS đọc toàn bài. 4. Củng cố: T.chơi: tìm từ. GV giơ lên chữ nào-HS xung phong đọc 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau.. * Nhận xét 4. Cñng cè: Nªu néi dung bµi. Trß ch¬i: “Tìm số nhà” 5. DÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng. ChuÈn bÞ bµi sau.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NT§1: Häc vÇn: UC - ƯC (tt) NTĐ2: Tập đọc: THƯ TRUNG THU I. Môc tiªu: Häc vÇn: (So¹n cïng tiÕt1) Tập đọc: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng nhịp thơ.Giọng tả diễn tả được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi . Rèn kĩ năng đọc hiểu: Nắm được nghĩa các từ chú giải cuối bài đọc Hiểu được nội dung lời thư và lời bài thơ: Cảm nhận được tình yêu thương của Bác Hồ đối với các em. Nhớ lời khuyên của Bác, Yêu Bác. Học thuộc lòng bài thơ trong thư của Bác. II. ChuÈn bÞ: NT§1: Tranh SGK, B.con. VTV. NTĐ2: SGK, B.phụ. III. Các hoạt động dạy và học: NTĐ1 NTĐ2 1. Ổn định: 1. Ổn định: 2. KiÓm tra bµi cò: 2. Bài cũ : 3. D¹y bµi míi: 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài- ghi đề- HS đọc đề. a. Đọc bài tiết 1 - Luyện đọc : GV chỉ bài trên bảng - HS đọc CN-ĐT b. Luyện đọc + GV đọc mẫu - HS theo dõi. + Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. b. Đọc câu ứng dụng : GV treo tranh hỏi :Bức tranh vẽ gì ? GV treo câu ứng dụng : Con gì mào đỏ… Gọi người thức dậy. HS tìm, gạch chân tiếng có vần vừa học - phân tích * Đọc từng câu. 1 số em đọc. HS đọc bài SGK: CN – ĐT. HS tiếp nối nhau đọc từng câu - HS phát âm tiếng khó: ngoan ngoãn, tuổi nhỏ, việc nhỏ, cố gắng. - HS tiếp nối đọc từng câu ( lượt 2 ) - Luyện đọc đoạn trước lớp. HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn Đoạn 1: Phần lời thư Đoạn 2: Lời bài thơ +1 em đọc phần chú giải. - Hướng dẫn đọc ngắt nhịp bài thơ Luyện đọc trong nhóm. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c. Viết vở : uc , ưc - cần trục , lực sĩ Mỗi chữ 1 dòng- HS viết vào VTV.. Thi đọc giữa các nhóm HS nh.xét bình chọn nhóm đọc hay. Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. GV chấm một số bài - nhận xét d. Luyện nói : GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ? Hs q.sát tranh. GV hỏi – HSTL nhóm 4: Trong tranh vẽ những gì? Buổi sangs bố thường làm gì? Con chim làm gì? Còn c. Hướng dẫn tìm hiểu bài chú gà trống làm gì? Em làm gì? Câu 1: Mỗi tết Trung thu Bác Hồ nhớ tới ai ? – HSTL N.đồng: Trẻ em từ 4,5 đến 9 tuổi. Câu 2: Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất yêu thiếu nhi ? - HSTL G.thiệu: Tranh Bác Hồ với t.nhi: Bác luôn thương yêu, q.quýt thiếu nhi. Câu 3: Bác khuyên các cháu làm những điều gì ? - HSTL Thư: Lá thư; bức thư Thơ: Dòng thơ, bài thơ Kết thúc lá thư, Bác viết lời chào các cháu như thế nào ? - HSTL Nêu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bài thơ nào, lá thư nào Bác viết cho thiếu nhi cũng tràn đầy tình cảm yêu thương, âu yếm như tình cảm của cha đối với con, của ông với cháu. Đại diện nhóm trả lời. HS đọc lại tên chủ đề l.nói: Ai thức dậy . Học thuộc lòng bài thơ sớm nhất? - HS đọc - Xoá dần bảng - HS thi đọc học thuộc lòng bài thơ 4. Củng cố: 4. Củng cố: Trò chơi : Ghép tiếng thành từ - Mỗi tổ cử 4 HS tham gia. - Nhận xét trò chơi - Thực hiện theo lời khuyên của Bác - Lớp hát bài: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh 5. Dặn dò : 5. Dặn dò: Về nhà đọc và viết bài vừa học Xem trước bài sau. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NTĐ1: Kỹ thuật: GẤP MŨ CA LÔ NT§2: K.Thuật: GẤP, CẮT, DÁN, TRANG TRÍ THIẾP CHÚC MỪNG. I- Mục tiêu: K.Thuật: Giúp HS Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy đẹp. K.Thuật: - HS biết cách cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng - Cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng - HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng. II. CHUẨN BỊ: NTĐ1: Mũ ca lô mẫu bằng giấy màu. 1 tờ giấy màu hình vuông. vở thủ công NT§2: Giấy màu, kéo, hồ dán.1 số mẫu thiếp.Quy trình cắt, gáp trang trí thiếp. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NTĐ1 NTĐ2 1. Ôn định: 1. Ổn định: 2. KiÓm tra bµi cò: 2. Bài cũ : 3. Bài mới : 3. D¹y bµi míi: a.GV g.thiệu bài – ghi đề. HS đọc đề. a)Giíi thiÖu bµi: -Giới thiệu, ghi đề – HS đọc đề b. GV h.dẫn gấp mũ ca lô - GV cho HS xem chiếc mũ ca lô mẫu b. Quan sát và nhận xét - GV giới thiệu hình mẫu - Mặt thiếp có trang trí và ghi nội dung chúc mừng ngày gì ? - Em hãy kể tên thiếp chúc mừng mà em biết ? - Thiếp chúc mừng gửi tới người bạn bao giờ cũng được đặt trong phong bì. HS tả h.dáng và nêu tác dụng của mũ ca lô GV h.dẫn từng bước gấp theo tranh quy trình - HS quan sát - Hoàn thành chiếc mũ ca lô C. Hướng dẫn mẫu * Bước 1: Cắt, gấp thiếp chúc mừng - Cắt tờ giấy hình chữ nhật có chiều dái 20ô, rộng 15ô. - Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng được hình thiếp chúc mừng. c. HS thực hành : HS thực hành gấp mũ ca lô Khi HS thực hành, GV quan sát uốn nắn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> giúp đỡ những HS gấp còn lúng túng, khó hoàn thành sản phẩm. Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng - Thiếp chúc mừng năm mới người ta thường trang trí gì ? - Thiếp chúc mừng sinh nhật người ta thường trang trí gì ? - Để trang trí thiếp có thể vẽ hình xé, dán hoặc cắt, dán lên mặt ngoài thiếp và viết chúc mừng bằng tiếng việt.. Tổ chức trưng bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp tuyên dương. 4. Củng cố: GV nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị của HS và mức độ về kỹ năng gấp GV nhắc HS dán sản phẩm vào vở. 5. Dặn dò: Dặn dò học sinh chuẩn bị 1 tờ giấy màu, 1 tờ giấy vở để học bài “ Gấp mũ ca lô”. - Hướng dẫn học sinh thực hành * Cho học sinh tập cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng. 4. Cñng cè:. Nªu néi dung bµi. Cho HS nêu lại quy trình gấp. Liªn hÖ – Gi¸o dôc. 5. DÆn dß: -GV nhận xét tiết học. Tuyên dương. Chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thø t­ ngµy 7 th¸ng 1 n¨m 2009 NT§1: To¸n: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM NTĐ2: Tập viết: CHỮ HOA: P I-Mục tiêu: To¸n: Giúp HS nhận biết:Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị - Biết đọc và viết các số đó, nhận biết số có 2 chữ số. T.Viết: HS viết đúng nét , đẹp, đúng cỡ chữ P HS viết được cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn. G.dục HS cách cầm bút, tư thế ngồi viết, giữ vở rèn chữ. II-Chuẩn bị: NT§1: Bộ chữ ghép lớp 1 NTĐ2: VTV, B.con. III- Hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 1) Ổn định: 1. Ổn định: 2. KiÓm tra bµi cò: 2)KiÓm tra bµi cò: 3. D¹y bµi míi: 3)D¹y bµi míi: a )giíi thiÖu bµi: -Giíi thiÖu vµ ghi tªn bµi häc lªn b¶ng. a. Giíi thiÖu bµi: -GV g.thiÖu vµ ghi đề - HS đọc đề. b.HDTHB: + Giới thiệu số 13: -Cho HS lấy 1 bó chục q.tính và 3 q.tính rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu q.tính? -GV ghi bảng 13, gọi HS đọc: mười ba Số 13 gồm có : 1 chục và 3 đơn vị Số 13 có 2 chữ số được viết liền nhau số 1 bên trái và số 3 bên phải b)HD viÕt bµi: +HD viÕt ch÷ hoa p -Cho HS quan s¸t vµ nhËn xÐt ch÷ p. *Ch÷ p cao n¨m li . Gåm cã 1 nÐt: cong kết hợp với nét sổ thẳng. -HD c¸ch viÕt: §B trªn §K 2, viªt nÐt cong +Cho HS luyÖn viÕt Ch÷ hoa P + Giới thiệu số 14, 15: -Cho HS lấy 1 bó chục q.tính và 4 q.tính rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu q.tính? GV ghi bảng 14, gọi HS đọc: mười bốn Số 14 gồm có : 1 chục và 4 đơn vị. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Số 14 có 2 chữ số được viết liền nhau số 1 ở bên trái và số 4 ở bên phải * Số 15 (tương tự như số 14) + GV viết bảng: 13, 14, 15 GV H.dẫn HS viết bảng con c. Thực hành: Bài 1: HS tập viết các số từ bé đến lớn HS viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần. Bài 2 : 1 HS nêu yêu cầu GV cho HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình, rồi điền vào ô trống HS làm bài cá nhân - 1 số em trình bày. Nhận xét, sửa chữa. Bài 3: 1 em nêu yêu cầu GV h.dẫn- HS làm bài nhóm 2. Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. Bài 4 : 1 em nêu yêu cầu. Cho HS viết các số thứ tự từ 0 đến 15 Trò chơi: Điền nhanh số vào ô trống 4.Củng cố: Tập đếm 0 đến 15.Viết các số 13, 14, 15 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học.Bài sau: 16, 17, 18, 19. +HD côm tõ øng dông: Phong cảnh hấp dẫn - HS đọc cụm từ ứng dụng.. +Gi¶i nghÜa câu -Cho HS quan s¸t vµ nhËn xÐt: NhËn xÐt vÒ kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ch÷.... -Cho HS luyÖn viÕt ch÷ “”. -Cho HS viÕt vµo vë 4 dßng. -GV theo dâi uèn n¾n.. ChÊm bµi. 4. Cñng cè: Nªu néi dung bµi. Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng” 5. DÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn dư¬ng. ChuÈn bÞ bµi sau.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2009 NTĐ1: Toán: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN. NTĐ2: LT- C: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO? I)Môc tiªu: Toán: Giúp HS nhận biết: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. Biết đọc và viết các số đó, nhận biết số có 2 chữ số. LT-C:- Biết gọi tên các tháng trong năm và tháng bắt đầu kết thúc của từng mùa. - Xếp được các ý theo lời bà Đất trong: Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: “ Khi nào “ II)ChuÈn bÞ: NTĐ1: Bảng phụ, PBT, B.con. NT§2: H×nh vÏ minh ho¹. PBT,Bút dạ + 3,4 tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2. III)Các hoạt động dạy và học: NT§1 NT§2 1. Ổn định: 1) Ổn định: 2. KiÓm tra bµi cò: 2)KiÓm tra bµi cò: 3. D¹y bµi míi: 3)D¹y bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: -GV g.thiÖu vµ ghi đề - HS đọc đề. a)giíi thiÖu bµi: -Giíi thiÖu vµ ghi tªn bµi häc lªn b¶ng. + Giới thiệu số 16: Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?- 16 que tính GV ghi bảng 16, gọi HS đọc: mười sáu Số 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị? -Số 16 viết bằng mấy chữ số? Khi viết phải viết như thế nào? -HS nêu: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số được viết liền nhau số 1 bên trái và số 6 bên phải - HS nhắc lại b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài và cho HS trao đổi theo nhóm. Tháng giêng tư bảy Hai năm tám Ba sáu chín mười mười một mười hai + Giới thiệu số 17, 18, 19: Tương tự cách giới thiệu số 16 Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị Số 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 18. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 8 Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. Số 19 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 9. + GV viết bảng: 16, 17, 18, 19 H.dẫn HS viết bảng con - Đ.diện các nhóm nêu tên 3 tháng liên tiếp nhau theo thứ tự trong năm. - Nói tên tháng bắt đầu và kết thúc của mỗi mùa trong năm: X, H, Th, Đ. c. Thực hành: Bài 1 : Cho HS viết các số từ 11 đến 19 Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu - HS hoạt động nhóm viết vào tờ phiếu: Xuân Hạ Thu Đông Nhận xét b a c,e d Bài 2 : 1 em nêu yêu cầu GV h.dẫn –HS đếm số cây nấm ở mỗi hình, rồi điền số 1 em làm b.lớp Bài 3: HS hoạt động theo nhóm đôi. - HS được nghỉ hè vào đầu tháng sáu. +HS làm vào vở - Mẹ thường khen em khi nào ? - Mẹ thường khen em khi em chăm học. Nhận xét, sửa chữa. - Ở trường, em vui nhất khi nào ? Bài 3 : 1 em nêu yêu cầu. GV h.dẫn - HS điền số con vật ở mỗi hình, rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp HS TL nhóm 4. - Các nhóm thực hành hỏi đáp: + Khi nào HS được nghỉ hè ? Đầu tháng sáu HS được nghỉ hè - HS làm vào vở Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét, sửa chữa. Bài 4: 1 em nêu yêu cầu – GV h.dẫn. HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số + Khi nào HS tựu trường ?Cuối tháng tám HS tựu trường/HS tựu trường vào cuối tháng tám. + Ở trường, em vui nhất khi được 10. 1 em trình bày. GV nhận xét 4. Củng cố: 4. Củng cố: * Trò chơi: Nhận biết số Gọi 1 học sinh đếm 11 đến 19 Gọi 1 học sinh đếm 19 đến 11 Nêu nội dung bài-Liên hệ - G.Dục. 5. Dặn dò: 5. Dặn dò: Bài sau: hai mươi, hai chục Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại tên các tháng và mùa trong năm.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×