Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra học kì I khối 10 môn Toán – ban KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.68 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi HKI có 2 trang MA TRậN THIếT Kế Dề KIểM TRA HọC KI 1 NAM HọC 2008-2009 MÔN TOÁN 10 – BAN KHTN Chủ đề Mệnh đề – mệnh đề chứa biến. Nhận biết Thông hiểu TN TL TN TL. Vận dụng Tổng TN. 1. 1. 2. 0,25. 0,25. 0,5. 1. 1. 0,25. 0,25. 1. 1. 0,25. 0,25. Tập hợp Tịnh tiến đồ thị Số gần đúng và sai số Hàm số Phương trình. TL. 1. 1. 0,25. 0,25. 2. 1. 1. 1. 5. 0,5. 0,25. 0,25. 1. 2. 1. 1. 1. 3. 0,25. 0,25. 1. 1,5. Hệ phương trình. 1. 1 1. 1. Bất đẳng thức Vectơ và các phép tính vectơ. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 3. 0,25. 1. 0,25. 1,5. Phương pháp toạ độ trong mặt 1 0,25 phẳng Tích vô hướng của hai vectơ Tổng. 1. 6 1,5. Lop10.com. 1. 1. 3. 0,25. 1. 1,5. 1. 1. 0,25. 0,25. 9 4,5. 7 4. 22 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề thi HKI có 2 trang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 KHỐI 10 – BAN KHTN – ĐỀ 1  I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn câu đúng Câu1: Hàm số y   x 2  x  3 là hàm số : A . Không chẳn,không lẻ B . Chẳn C . Lẻ D . Vừa chẳn,vừa lẻ  x  2  0 Câu2: Bộ nghiệm (x;y;z) của hệ phương trình : 2 x  7 y  z  13 là: 3 x  y  2 z  2 . A . (3;2;2) B . (2;3;2) C . (2;2;-3) D . (2;-2;3) 2 Câu3: Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x + 3 xuống dưới 2 đơn vị, đựoc đồ thị hàm số A. y = 2x2 B.y = 2x2 + 5 C.y = 2(x – 2)2 + 3 D. y = 2x2 + 1 Câu4: Số nghiệm của phương trình: 3x  2  2 x  3 là : A .0 B.2 C.3 D.1 2 Câu6: Đồ thị hàm số y = x + |x| đối xứng qua A. trục hoành B. trục tung C. đường thẳng y = x D.đường thẳng y = -x Câu7: Tập xác định của hàm số y  1 A.   ; . 2  1 1 C.  ;   \   2 . x  1  2 x là x 1 1 B.   ;  \ 1 2  2. D. R \ 1;1. Câu8: Nghiệm của phương trình | x | 2  x  2x là A.x = 2 B.x = -2 C.x = 1 D.x = 0 Câu9: Phương trình: 2mx – 1 = x + m có nghiệm duy nhất khi 1 2 1 C. m  2. A. m . B. m  0 D. m  . 1 2. Câu10:  Cho ba điểm phân biệt M, N, P. Đẳng  thức đúng là       MN  MP  NP  PM  MN A.  B. NP       C. NM  NP  MP D. MP  MN  NP   Câu11: Cho tam giác MNP đều, có cạnh bằng m. Khi đó | MN  PM | bằng 3 2 D. m 3. A. m. B. m. C.2m Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề thi HKI có 2 trang Câu12: Trong hệ trục Oxy cho A(3 ; 1), B(1 ; -1). Gọi điểm N thuộc Ox sao cho   NA  BN . Toạ độ điểm N là A. (0 ; 0) B.(3 ; 0) C.(1 ; 0) D.(2 ; 0) II. Tự luận:(7 điểm) Câu1(2điểm): Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 6x + 5 Câu2(1điểm): Cho tamgiác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC,    AC. Chứng minh: AN+BP+CM=0 Câu3(1điểm): Cho phương trình: mx2 – 2(m – 2)x + m – 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Câu4(1điểm): Trong hệ trục Oxy cho A(2 ; 2), B(-5 ; 1), C(3 ; -5). Tìm tọa độ   1  u  2 AB  BC và tính diện tích tam giác ABC 2  x  xy  y  3 Câu5(1điểm): Giải hệ phương trình:  2 2 x y  y x  2. 1 3. Câu6(1điểm): Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh rằng: a 2 +b 2 +c2  (a+b+c)2 Hết ĐÁP ÁN(1) I. Trắc nghiệm:(3 điểm) 1 2 3 4 5 6 B D D B A B. 7 B. 8 A. 9 C. 10 D. 11 A. 12 D. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 6x + 5 * Xét sự biến thiên: BBT:  3 x   y . 1đ. -4. * Vẽ đồ thị: . Đỉnh I(3 ; - 4), trục đối xứng x=3 . Đồ thị cắt Ox tại hai điểm A(1;0), B(5;0), cắt Oy tại C(0;5) . Điểm đặc biệt: y x 1 0 3 6 5 y 0 5 -4 6 0. f(x)=x^2-6x+5. 8. 1đ. 6 4 2. x -8. -6. -4. -2. 2 -2 -4 -6 -8. Lop10.com. 4. 6. 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề thi  HKIcó 2 trang    Câu2: AN+BP+CM=0. 1   1   1   (AB+AC)+ (BA+BC)+ (CA+CB)= 2 2 2              1 = (AB+BA+AC+CA+BC+CB)=0 2 VT =. Câu3: Tìm m để phương trình có nghiệm . Với m=0 : pt có nghiệm x=3/4 . Với m  0 , ta có: A ,  4  m  0  m  4. 1.   AB  7; 1 2 AB  14; 2   1  Câu 4: BC  8; 6   BC  (4;3) 2   u  (18;1) AB  50 BC  10. 0,5. Do đó diện tích tam giác ABC bằng: SABC . AC  50. 1 50 50  25 2. Câu 5:Giải hệ phương trình:  x  y  xy  3 Đặt: S=x+y, P=xy   xy ( x  y )  2 S  P  3 S  2 S  1 hoặc  (loại)    SP  2 P  1 P  2 S  2 Với  nghiệm của hệ phương trình là: (x ; y)=(1 ; 1) P  1 Câu 6:Chứng minh bất đẳng thức. 1.  2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ac  0  (a  b) 2  (b  c) 2  (a  c) 2  0 Đẳng thức xảy ra khi: a = b = c. ĐỀ2 2 D. 3 D. 4 B. 5 A. 6 A. 7 B. 8 A. 9 C. Lop10.com. 0,5. 1. 1 a 2  b 2  c 2  (a  b  c) 2 3 2 2  3a  3b  3c 2  a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ac. 1 D. 1. 10 D. 11 B. 12 B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề thi HKI có 2 trang. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 KHỐI 10 – BAN KHTN – ĐỀ 2  I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn câu đúng Câu1: Trong hệ trục Oxy cho A(3 ; 1), B(1 ; -1). Gọi điểm N thuộc Ox sao cho   NA  BN . Toạ độ điểm N là A. (0 ; 0) B.(3 ; 0) C.(1 ; 0) D.(2 ; 0) Câu2: Cho ba điểm phân biệt M, N, P. Đẳng thức đúng là       MN  MP  NP  PM  MN A.  B. NP       C. NM  NP  MP D. MP  MN  NP 2 Câu3: Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x + 3 xuống dưới 2 đơn vị, đựoc đồ thị hàm số A. y = 2x2 B.y = 2x2 + 5 C.y = 2(x – 2)2 + 3 D. y = 2x2 + 1 Câu4: Số nghiệm của phương trình: 3x  2  2 x  3 là : A .0 B.2 C.3 D.1   Câu6: Cho tam giác MNP đều, có cạnh bằng m. Khi đó | MN  PM | bằng 3 2 D. m 3. A. m. B. m. C.2m Câu7: Tập xác định của hàm số y  1 A.   ;  . 2. x  1  2 x là x 1 1 B.   ;  \ 1 2  2. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề thi HKI có 2 trang 1 C.  ;   \  1  2. D. R \ 1;1. . Câu8: Nghiệm của phương trình | x | 2  x  2x là A.x = 2 B.x = -2 C.x = 1 D.x = 0 Câu9: Phương trình: 2mx – 1 = x + m có nghiệm duy nhất khi 1 2 1 C. m  2. B. m  0. A . (3;2;2). B . (2;3;2). A. m . 1 2  x  2  0 Câu10: Bộ nghiệm (x;y;z) của hệ phương trình : 2 x  7 y  z  13 là: 3 x  y  2 z  2 . D. m  . C . (2;2;-3) D . (2;-2;3) 2 Câu11: Đồ thị hàm số y = x + |x| đối xứng qua A. trục hoành B. trục tung C. đường thẳng y = x D.đường thẳng y = -x 2 Câu12: Hàm số y   x  x  3 là hàm số : A . Không chẳn,không lẻ B . Chẳn C . Lẻ D . Vừa chẳn,vừa lẻ II. Tự luận:(7 điểm) Câu1(2điểm): Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 6x + 5 Câu2(1điểm): Cho tamgiác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC,    AC. Chứng minh: AN+BP+CM=0 Câu3(1điểm): Cho phương trình: mx2 – 2(m – 2)x + m – 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Câu4(1điểm): Trong hệ trục Oxy cho A(2 ; 2), B(-5 ; 1), C(3 ; -5). Tìm tọa độ   1  u  2 AB  BC và tính diện tích tam giác ABC 2  x  xy  y  3 Câu5(1điểm): Giải hệ phương trình:  2 2 x y  y x  2. 1 3. Câu6(1điểm): Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh rằng: a 2 +b 2 +c2  (a+b+c)2 Hết. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề thi HKI có 2 trang. ĐÁP ÁN(2) I. Trắc nghiệm:(3 điểm) 1 2 3 4 5 6 D D D B A A. 7 B. 8 A. 9 C. 10 D. 11 B. 12 B. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 6x + 5 * Xét sự biến thiên: BBT:  3 x   y . 1đ. -4. * Vẽ đồ thị: . Đỉnh I(3 ; - 4), trục đối xứng x=3 . Đồ thị cắt Ox tại hai điểm A(1;0), B(5;0), cắt Oy tại C(0;5) . Điểm đặc biệt: y x 1 0 3 6 5 y 0 5 -4 6 0. f(x)=x^2-6x+5. 8. 1đ. 6 4 2. x -8. -6. -4. -2. 2 -2 -4 -6 -8. Lop10.com. 4. 6. 8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề thi  HKIcó 2 trang    Câu2: AN+BP+CM=0. 1   1   1   (AB+AC)+ (BA+BC)+ (CA+CB)= 2 2 2              1 = (AB+BA+AC+CA+BC+CB)=0 2 VT =. Câu3: Tìm m để phương trình có nghiệm . Với m=0 : pt có nghiệm x=3/4 . Với m  0 , ta có: A ,  4  m  0  m  4. 1.   AB  7; 1 2 AB  14; 2   1  Câu 4: BC  8; 6   BC  (4;3) 2   u  (18;1) AB  50 BC  10 AC  50. Do đó diện tích tam giác ABC bằng: SABC . 0,5. 1 50 50  25 2. Câu 5:Giải hệ phương trình:  x  y  xy  3 Đặt: S=x+y, P=xy   xy ( x  y )  2 S  P  3 S  2 S  1 hoặc  (loại)    SP  2 P  1 P  2 S  2 Với  nghiệm của hệ phương trình là: (x ; y)=(1 ; 1) P  1 Câu 6:Chứng minh bất đẳng thức 1 a 2  b 2  c 2  (a  b  c) 2 3 2 2  3a  3b  3c 2  a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ac  2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ac  0  (a  b) 2  (b  c) 2  (a  c) 2  0 Đẳng thức xảy ra khi: a = b = c. Lop10.com. 1. 0,5. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×