Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ma trận đề các môn học và một số đề kiểm tra minh họa môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.12 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ CÁC MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA MÔN TOÁN I. Ma trận đề kiểm tra 1. Ma trận đề kiểm tra lớp 2 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2 Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. Số và phép tính: Số câu cộng,. trừ. trong Số điểm. phạm vi 100. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: đề-xi-mét ; Số điểm. ki-lô-gam; lít. Xem đồng hồ.. Yếu tố hình học: Số câu hình chữ nhật, hình Số điểm tứ giác.. Mức 1 TNKQ. Mức 2 TL. TNKQ. TL. TNKQ. 3. 1. 3,0. 2,0. Số điểm. Tổng. Số câu Số điểm. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 4. 1. 1,0. 4,0. 2,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Giải bài toán về Số câu nhiều hơn, ít hơn.. Mức 3. 1. 1. 2,0. 2,0. 5. 2. 1. 6. 2. 5,0. 4,0. 1,0. 6,0. 4,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2 Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. Mức 1 TNKQ. Mức 2 TL. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 3. 1. 3,0. 2,0. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 4. 1. 1,0. 4,0. 2,0. Số và phép tính: Số câu cộng,. trừ. trong. phạm vi 1000; nhân,. chia. trong. Số điểm. phạm vi các bảng tính đã học. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: mét, ki-lô- Số điểm. 1. 1. 1,0. 1,0 1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mét, mi-li-mét; giờ, phút. Yếu tố hình học: Số câu. 1. 1. 1,0. 1,0. hình tam giác, chu Số điểm vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác. Giải các bài toán Số câu. 1. 1. 2,0. 2,0. đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân,. Số điểm. phép chia. Số câu. Tổng. Số điểm 2.. 5. 2. 1. 6. 2. 5,0. 4,0. 1,0. 6,0. 4,0. Ma trận đề kiểm tra lớp 3 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3. Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2. 2,0. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 1. 1. 1,0. 2,0. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 3. 2. 1,0. 3,0. 3,0. Số và phép tính: Số câu cộng,. trừ. trong. phạm vi 1000; nhân. Số điểm. (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: các đơn vị đo. Số điểm. độ dài. Yếu tố hình học: Số câu góc. vuông,. góc Số điểm. không vuông.. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Giải bài toán bằng Số câu hai phép tính.. Số điểm. Tổng. Số câu Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. 4. 1. 2. 1. 5. 3. 4,0. 1,0. 4,0. 1,0. 5,0. 5,0. 2. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3 Số câu Mạch kiến thức, kĩ năng. và số điểm. Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000;. Số câu. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2. 2,0. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 1. 1. 1,0. 2,0. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 3. 2. 1,0. 3,0. 3,0. nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một Số điểm chữ số. Đại lượng và đo đại. Số câu. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.. Số điểm. Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình chữ Số câu nhật, chu vi và diện tích hình. chữ. nhật;. hình. vuông, chu vi và diện tích. Số điểm. hình vuông. Giải bài toán bằng hai Số câu phép tính.. Số điểm. Tổng. Số câu Số điểm 3.. 1. 1. 2,0. 2,0. 4. 1. 2. 1. 5. 3. 4,0. 1,0. 4,0. 1,0. 5,0. 5,0. Ma trận đề kiểm tra lớp 4 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Số câu. Mạch kiến thức, kĩ năng. và số điểm. Số tự nhiên và phép tính Số câu với các số tự nhiên; dấu Số hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.. điểm. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu các đơn vị đo khối lượng; Số. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2 2,0. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 1. 1. 1,0. 2,0. TL. Tổng TNKQ. TL. 1. 3. 2. 1,0. 3,0. 3,0. 1. 1. 1,0. 1,0 3. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> giây, thế kỉ.. điểm. Yếu tố hình học: góc nhọn, Số câu góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng. vuông. góc,. hai. đường thẳng song song.. 1. 1. 1,0. 1,0. Số điểm. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Giải bài toán về tìm số Số câu trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. 1. 2,0. 2,0. Số điểm Số câu. Tổng. 1. Số điểm. 3. 2. 2. 1. 4. 4. 3,0. 2,0. 4,0. 1,0. 4,0. 6,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4 Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. STN và phép tính với Số câu các STN. Phân số và Số điểm các phép tính với PS. Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Yếu tố hình học: hai đường. thẳng. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2 2,0. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. 1. 1. 1,0. 2,0. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 3. 2. 1,0. 3,0. 3,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1,0. 1,0. vuông. góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. Giải bài toán về tìm hai Số câu số khi biết tổng (hiệu) Số điểm và tỉ số của hai số đó. Tổng. Số câu Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. 3. 2. 2. 1. 4. 4. 3,0. 2,0. 4,0. 1,0. 4,0. 6,0. 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Ma trận đề kiểm tra lớp 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Số câu. Mạch kiến thức,. và số. kĩ năng. điểm. Số thập phân và các Số câu phép tính với số thập Số điểm phân.. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. 2. 1. 2,0. 1,0. Đại lượng và đo đại Số câu lượng: các đơn vị đo diện tích.. Số điểm. Yếu tố hình học: diện Số câu tích các hình đã học.. Số điểm. TNKQ. Số điểm. Tổng. Số câu Số điểm. TL. Tổng. TNKQ. TL. TNKQ. TL. 1. 1. 2. 3. 2,0. 1,0. 2,0. 4,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Giải bài toán về tỉ số Số câu phần trăm.. Mức 3. 1. 1. 2,0. 2,0. 3. 2. 2. 1. 3. 5. 3,0. 2,0. 4,0. 1,0. 3,0. 7,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. Số tự nhiên, phân số, số Số câu thập phân và các phép tính với chúng. Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.. Số điểm. các hình đã học. Giải. bài. toán. về. chuyển động đều; bài. TL. 2. 1. 2,0. 1,0. Số điểm. Số điểm. Mức 2. TNKQ. Số câu. Yếu tố hình học: chu Số câu vi, diện tích, thể tích. Mức 1. TNKQ. Mức 3 TL. TNKQ. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 1. 2. 3. 2,0. 1,0. 2,0. 4,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Số câu. 1. 5. Lop4.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> toán có liên quan đến các phép tính với số đo Số điểm. 2,0. 2,0. thời gian. Tổng. Số câu Số điểm. 3. 2. 2. 1. 3. 5. 3,0. 2,0. 4,0. 1,0. 3,0. 7,0. II. Đề minh họa Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Toán lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Viết số. Đọc số. 23 634 Ba mươi nghìn sáu trăm bốn mươi mốt. 37 085 Năm mươi tư nghìn chín trăm. 2. Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 32 564 theo thứ tự từ bé đến lớn. ………………………………………………………………………. 3. Đặt tính rồi tính: a/ 47258 + 35127. b/ 11306 × 7. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. 4. Viết vào chỗ chấm:. Đồng hồ chỉ:. a/ ………giờ……phút.. b/ …………giờ………phút.. 5. Tìm x: a/ x + 26592 = 73829. b/ x × 6 = 27168. …………………………….. ……………………………... …………………………….. ……………………………... 6. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là ....................... 7. Giải bài toán: Có 32l mật ong chia đều vào 8 can. Hỏi phải lấy mấy can như thế để được 20l mật ong? Bài giải ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 5 là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 7. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> MÔN TIẾNG VIỆT I. Ma trận đề kiểm tra Trong môn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả) theo đặc thù của môn học không thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy, trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt. 1.. Ma trận đề kiểm tra lớp 2 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2. Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. Mức 1 TN. TL. KQ 1. Kiến thức tiếng Việt,. Số câu. văn học. Số điểm. 2. Đọc. a) Đọc thành. Số câu. tiếng. Số điểm. b) Đọc hiểu. Số câu Số điểm. 3. Viết. a) Chính tả. (viết văn) 4.. Nói. Nghe -. HT. TN. khác. KQ. TL. Mức 3 HT. TN. khác. KQ. TL. Tổng HT. TN. khác. KQ. 2. 2. 4. 1,0. 1,0. 2,0. TL. 1. 1. 1,5. 1,5 1. 1. 2. 1. 0,5. 0,5. 0,5. 1,0. 0,5. Số câu. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu Số điểm Số câu Số điểm. nói. HT khác. 1. Số điểm b) Đoạn, bài. Mức 2. 1. 1. 2,0. 2,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu Tổng Số điểm. 3. 2. 3. 2. 1. 1,5. 3,5. 1,5. 1,5. 2,0. 6 3, 0. 3. 2. 3,5. 3,5. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 2 Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. Mức 1 TN KQ. 1. Kiến thức tiếng Việt,. Số câu. văn học. Số điểm. 2. Đọc. a) Đọc thành. Số câu. tiếng. Số điểm. b) Đọc hiểu. Số câu. TL. Mức 2 HT. TN. khác. KQ. TL. Mức 3 HT. TN. khác. KQ. TL. Tổng HT. TNK. khác. Q. 2. 2. 4. 1,0. 1,0. 2,0. TL. HT khác. 1. 1. 1,5. 1,5. 1. 1. 8. Lop4.com. 1. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Số điểm a) Chính tả. 3. Viết. 0,5. 0,5. Số câu Số điểm. b) Đoạn, bài (viết văn) Nói. 4.. 1,0. 1. 2,0. 2,0. Số câu Số điểm Số điểm. nói. 0,5. 1. Số câu. Nghe -. 0,5. 1. 1. 2,0. 2,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu. Tổng. Số điểm. 3. 2. 3. 2. 1. 6. 3. 2. 1,5. 3,5. 1,5. 1,5. 2,0. 3,0. 3,5. 3,5. 2. Ma trận đề kiểm tra lớp 3 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3 Mạch kiến thức,. Số câu. kĩ năng. và số. TN. điểm. KQ. 1. Kiến thức tiếng Việt,. Số câu. văn học. Số điểm. (2):. a) Đọc thành. Số câu. Đọc. tiếng. Số điểm. b) Đọc hiểu. Số câu Số điểm. (3):. a) Chính tả. Viết. Mức 1 TL. (viết văn) (4). Nói. Nghe -. HT. TN. khác. KQ. TL. Mức 3 HT. TN. khác. KQ. TL. Tổng HT. TNK. khác. Q. TL. 2. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 1,5. 1,5. 1. 1. 1. 2. 1. 0,5. 0,5. 0,5. 1,0. 0,5. Số câu. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu Số điểm Số câu Số điểm. nói. HT khác. 1. Số điểm b) Đoạn, bài. Mức 2. 1. 1. 2,0. 2,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả Tổng. Số câu Số điểm. 2. 1. 2. 3. 2. 1. 5. 4. 2. 1,0. 0,5. 3,5. 1,5. 1,5. 2,0. 2,5. 4,0. 3,5. 9. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3 Mạch kiến thức,. Số câu. kĩ năng. và số. TN. điểm. KQ. 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học 2. Đọc a). Số điểm. TL. Số điểm a) Chính tả. Đoạn,. bài 4.. khác. KQ. TL. HT. TN. khác. KQ. TL. Nói. Số câu. TNK. khác. Q. TL. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 1,5. 1,5. 1. 1. 1. 2. 1. 0,5. 0,5. 0,5. 1,0. 0,5. 1. 1. 2,0. 2,0. Số điểm. - nói. HT khác. 1. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu Số điểm. HT. 3. Số câu. (viết văn) Nghe. TN. Tổng. 1. Số điểm b). HT. Mức 3. 2. Số điểm. b) Đọc hiểu Số câu. Mức 2. 1. Đọc Số câu. thành tiếng. 3.Viết. Mức 1. 1. 1. 1,0. 1,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả. Số câu. Tổng. Số điểm. 2. 1. 2. 3. 2. 1. 5. 4. 2. 1,0. 0,5. 3,5. 1,5. 1,5. 2,0. 2,5. 4,0. 3,5. 3. Ma trận đề kiểm tra lớp 4 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ. Số câu. năng. và số. TN. điểm. KQ. 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học 2. Đọc. a). Số điểm. TL. Mức 2 HT. TN. khác. KQ. TL. HT. TN. khác. KQ. TL. Tổng HT. TN. khác. KQ. TL. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 2 10. Lop4.com. 1. HT khác. 2. Số điểm. Đọc Số câu. Mức 3. 1. Đọc Số câu. thành tiếng b). Mức 1. 1. 1. 1,0. 1,0 3. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Viết. hiểu. Số điểm. a) Chính tả. Số câu. 0,5. 1,0. Số điểm b). 0,5. 1,5. 1. 1. 2,0. 2,0. Đoạn, Số câu. bài. 0,5. Số điểm. 4. Nghe - nói. 1. 1. 3,0. 3,0. (kết hợp trong đọc và viết chính tả). Tổng. Số câu Số điểm. 2. 1. 4. 2. 1. 1. 6. 3. 2. 1,0. 2,0. 2,0. 1,0. 1,0. 2,0. 3,0. 4,0. 3,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4 Mạch kiến thức,. Số câu. kĩ năng. và số. TN. điểm. KQ. 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học 2. Đọc. a). Số điểm. Mức 1 TL. Mức 2 HT. TN. khác. KQ. TL. 3. Viết. hiểu. Số điểm. a) Chính tả. Số câu. bài. Q. HT. TN. khác. KQ. TL. HT khác. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 2. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 2,0. 2,0. Đoạn, Số câu Số điểm. 4. Nghe - nói Tổng. khác. TL. 1. Số điểm b). TNK. 2. Đọc Số câu Đọc Số câu. HT. Tổng. 1. thành tiếng Số điểm b). Mức 3. 1. 1. 3,0. 3,0. (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu Số điểm. 2. 1. 4. 2. 1. 1. 6. 3. 2. 1,0. 2,0. 2,0. 1,0. 1,0. 2,0. 3,0. 4,0. 3,0. 11. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Ma trận đề kiểm tra lớp 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học 2. Đọc. Số điểm. Mức 1 TN. TL. KQ. Mức 2 HT. TN. khác. KQ. TL. Đọc Số câu. hiểu 3. Viết. a). Số điểm. b). KQ. TN. khác. KQ. TL. HT khác. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 2. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. Số điểm. 1. 1. 2,0. 2,0. Đoạn, Số câu. bài. HT. 3. Chính Số câu. tả. khác. TL. 1. Số điểm. b). TN. 2. thành tiếng. HT. Tổng. 1. Đọc Số câu. a). Mức 3. Số điểm. 4. Nghe – nói. 1. 1. 3,0. 3,0. (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu. Tổng. Số điểm. 2. 1. 4. 2. 1. 1. 6. 3. 2. 1,0. 2,0. 2,0. 1,0. 1,0. 2,0. 3,0. 4,0. 3,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ. Số câu và. năng. số điểm. 1. Kiến thức tiếng Số câu Việt, văn học 2. Đọc. a). Số điểm. Mức 1 TN KQ. TL. Mức 2 HT. TN. khác. KQ. TL. b) hiểu 3. Viết. a) Chính Số câu tả. Số điểm. khác. KQ. TL. HT. TN. khác. KQ. TL. HT khác. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. Số điểm. Số điểm. TN. 2. Đọc Số câu. Đọc Số câu. HT. Tổng. 1. thành tiếng. Mức 3. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 2. 1. 3. 1. 0,5. 1,0. 0,5. 1,5. 0,5. 1. 1. 2,0. 2,0. 12. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b) Đoạn, Số câu bài. Số điểm. 4. Nghe - nói Tổng. 1. 1. 3,0. 3,0. (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu Số điểm. 2. 1. 4. 2. 1. 1. 6. 3. 2. 1,0. 2,0. 2,0. 1,0. 1,0. 2,0. 3,0. 4,0. 3,0. II. Đề minh họa Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Tiếng Việt lớp 4 A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt Cho văn bản sau: Câu chuyện cảm động về cậu bé Nhật Bản 1. Tối 16 - 3, tôi được phái tới trường tiểu học phụ giúp phát thực phẩm cho người bị nạn. Trong hàng người rồng rắn xếp hàng, có một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh trong cái rét căm căm. Cậu bé đứng ở cuối hàng. Tôi sợ đến phiên cậu thì chắc chẳng còn thức ăn nên đi lại hỏi thăm. 2. Cậu bé kể lúc động đất và sóng thần ập đến, cậu đang học thể dục. Cha cậu làm việc gần đấy. Từ ban công tầng 4 của trường, cậu nhìn thấy người cha mắc kẹt trong chiếc xe bị cuốn phăng theo dòng nước. Nhà nằm sát bờ biển nên mẹ và em chắc cũng không kịp thoát thân. Cậu quay người, lau vội dòng nước mắt, giọng run run khi nhắc về người thân. 3. Nhìn thấy cậu bé lạnh run lập cập, tôi cởi áo khoác cảnh sát trùm lên người cậu rồi đưa khẩu phần ăn tối cho cậu. Cậu bé nhận túi lương khô của tôi, khom người cảm ơn. Tôi nghĩ chắc cậu sẽ ngấu nghiến ăn ngay. Nhưng cậu cầm bao lương khô để vào thùng thực phẩm đang được phân phát rồi quay lại xếp hàng. Trước ánh mắt sững sờ của tôi, cậu bé trả lời: "Bởi vì còn có nhiều người chắc đói hơn con. Con bỏ vào đó để các cô chú phát chung cho công bằng chú ạ!". Theo Hà Minh Thành A.I. (1 đ) Đọc thành tiếng : Đọc một trong ba đoạn văn của văn bản. A.II. Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút) : Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. (0.5 đ) Tác giả chú ý đến ai trong hàng người rồng rắn xếp hàng nhận thực phẩm phân phát? a. Một cậu bé đứng ở đầu hàng. b. Một cậu bé đứng ở giữa hàng. c. Một cậu bé đứng ở cuối hàng. 2. (0.5 đ) Khi động đất và sóng thần ập đến, chuyện gì đã xảy ra với gia đình cậu bé? 13. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Cha cậu bị rơi từ tầng 4 xuống đất. b. Mẹ và em trai cậu mắc kẹt trong xe bị cuốn phẳng theo dòng nước. c. Cha cậu bị cuốn theo dòng nước, mẹ và em chắc cũng không kịp thoát thân. 3. (0.5 đ) Cậu bé đã làm gì khi được người cảnh sát cho khẩu phần ăn tối của mình? a. Để vào thùng thực phẩm đang phân phát. b. Ngấu nghiến ăn ngay. c. Cất vào túi rồi tiếp tục đứng xếp hàng. 4. (0.5 đ) Dòng nào chỉ toàn từ láy ? a. rồng rắn, căm căm, run run, lập cập. b. rồng rắn, căm căm, phân phát, lập cập. c. rồng rắn, căm căm, thoát thân, run run. 5. (0.5 đ) Dòng nào nêu đúng các động từ có trong câu Cậu bé kể lúc động đất và sóng thần ập đến, cậu đang học thể dục ? a. kể, ập đến, học b. kể, động đất, ập đến c. kể, học, thể dục. 6. (0.5 đ) Trong câu Một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh đang đứng xếp hàng, bộ phận nào là chủ ngữ ? a. Một cậu bé b. Một cậu bé chừng 9 tuổi c. Một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh 7. (0.5 đ) Khi được cho gói lương khô, cậu bé Nhật Bản không ăn mà để lại vào thùng thực phẩm chung rồi quay lại xếp hàng chờ đến lượt mình. Em có suy nghĩ gì về hành động đó ? Viết câu trả lời của em vào chỗ trống: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………......................................... 8. (0,5 đ) Viết vào chỗ trống bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Khi nào để hoàn chỉnh câu sau: ..............................................................…, tôi cởi áo khoác cảnh sát trùm lên người cậu. B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài) B.I. Chính tả (nghe - viết) (2,0 đ) (khoảng 15 phút) Chú mèo con Mèo con nhảy một cái thật cao theo bướm, rồi cuộn tròn lăn lông lốc giữa sân cho đến lúc chạm bịch vào một gốc cau. "Rì rào, rì rào, con mèo nào mới về thế?", cây cao lắc lư chòm lá tít trên cao hỏi xuống. 14. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Mèo con ôm lấy thân cau, trèo nhanh thoăn thoắt. Chú ngứa vuốt cào cào thân cau sồn sột. "Ấy, ấy! Chú làm xước cả mình tôi rồi. Để vuốt sắc mà bắt chuột chứ". Mèo con tiu nghỉu cúp tai lại, cụp xuống đất. Rì rào, rì rào, chòm cau vẫn lắc lư trên cao. Mèo con lại nằm dài sưởi ấm và ngẫm nghĩ. Theo Nguyễn Đình Thi B.II. Viết đoạn, bài ( 3,0 đ) (khoảng 35 phút) Hãy tả một con vật mà em yêu thích.. 15. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I. Ma trận đề kiểm tra 1. Ma trận đề kiểm tra lớp 4 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1 TNKQ. Mức 2 TL. 1. Buổi đầu dựng nước và Số câu giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN). Số điểm. 2. Hơn 1000 năm đấu tranh Số câu giành độc lập (từ năm 179 Số điểm TCN đến năm 938). TNKQ. TL. 6. Dãy Hoàng Liên Sơn. 7. Trung du Bắc Bộ. 1,0. 1,0 1. 1,0. 1,0. Số điểm. 8. Tây Nguyên 9. Đồng bằng Bắc Bộ Tổng. Số điểm Số câu Số điểm Số điểm Số câu Số điểm. 1. 1,0. 1,0 1. 1,0. 1,0 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. Số điểm Số điểm. 1 1. Số câu Số câu. TL. 1. Số điểm. Số câu. TNKQ. 1. 5. Nước Đại Việt thời Trần Số câu (từ năm 1226 đến năm 1400). TL. 1. 4. Nước Đại Việt thời Lý (từ Số câu năm 1009 đến năm 1226). TNKQ. Tổng. 1. 3. Buổi đầu độc lập (từ năm Số câu 938 đến năm 1009). Mức 3. 1. 1. 1,0. 1,0. 3. 3. 2. 2. 6. 4. 3,0. 3,0. 2,0. 2,0. 6,0. 4,0. 16. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4 Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm Số câu. 1. Nhà Hồ. Số điểm. Mức 1 TNKQ. Mức 2. TL. TNKQ. Buổi. đầu. TL. 1,0. Số điểm. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Số câu Số điểm thời Số câu. Nguyễn (1820 - 1858) Số điểm 6. Đồng bằng Bắc Bộ. Số câu Số điểm. 7. Đồng bằng Nam Số câu Bộ. Số điểm. Số điểm. 1,0. 1,0 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 0. 1. 1,0. 0. 1,0. Số điểm. Số câu. 1. 1. Số điểm. Tổng. 1. 1. 10. Vùng biển Việt Số câu Nam. TL. 1. 8. Đồng bằng duyên Số câu hải miền Trung. TNKQ. 1,0. Số điểm. 4. Nhà Tây Sơn 5.. TNKQ. 1. 3. Nước Đại Việt thế Số câu kỷ XIV - XVIII. TL. Tổng. 1. 2. Nước Đại Việt Số câu buổi đầu thời Hậu Lê. Mức 3. 1. 1. 1,0. 1,0. 3. 3. 2. 2. 6. 4. 3,0. 3,0. 2,0. 2,0. 6,0. 4,0. 2. Ma trận đề kiểm tra lớp 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. 1. Hơn tám mươi năm Số câu. Mức 1 TNKQ. Mức 2. TL. Mức 3. TNKQ. TL. 1. 1. 1. chống thực dân Pháp. 17. Lop4.com. TNKQ. TL. Tổng TNKQ. TL. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> xâm lược và đô hộ (1858 - 1945). Số điểm. 1,0. 1,0. 2. Bảo vệ chính quyền Số câu non trẻ, trường kỳ kháng. chiến. chống Số điểm Pháp (1945 - 1954) 3. Địa lí tự nhiên Việt Số câu Nam. Số điểm. 1,0 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 2. 1,0. 1,0. 2,0. Số điểm. 5. Địa lí kinh tế Việt Số câu Nam. Số điểm Số câu. Tổng. Số điểm. 1,0. 1. 4. Địa lí dân cư Việt Số câu Nam. 2,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 3. 3. 2. 2. 6. 4. 3,0. 3,0. 2,0. 2,0. 6,0. 4,0. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 Mạch kiến thức,. Số câu và. kĩ năng. số điểm. 1. Xây dựng chủ nghĩa Số câu. Mức 1 TNKQ. Mức 2. TL. Mức 3. TNKQ. TL. 1. 1. 1,0. 1,0. TNKQ. Tổng TL. TNKQ. TL. 1. 2. 1. 1,0. 2,0. 1,0. xã hội ở Miền Bắc và đấu tranh thống nhất Số điểm nước nhà (1954 - 1975) 2. Xây dựng chủ nghĩa Số câu xã hội trong cả nước (1975 - nay). Số điểm. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 3. Việt Nam, châu Á, Số câu châu Âu 4. Châu Phi, châu Mĩ. Số điểm Số câu Số điểm. 5. Châu Đại Dương, Số câu châu Nam Cực và các. Số điểm. 1. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0 18. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> đại dương Số câu. Tổng. Số điểm. 3. 3. 2. 2. 6. 4. 3,0. 3,0. 2,0. 2,0. 6,0. 4,0. II. Đề minh họa Đề kiểm tra cuối học kì I: Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Câu 1. (1đ) Đánh dấu X vào  nơi chỉ mốc thời gian ra đời của nước Văn Lang. Năm 1000. Năm 700. CN. . . . Năm 938 . Câu 2. (1đ) Điền vào chỗ … trong bảng sau Năm xảy ra. Người lãnh đạo. ……………………...................... Hai Bà Trưng. Trận Bạch Đằng năm 938. ……………………………………………….. Câu 3. (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, tướng sĩ, bô lão và các binh sĩ đều có hành động quyết tâm chống quân xâm lược. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp: Cột A. Cột B. Bô lão. Thích vào tay hai chữ “Sát thát”. Trần Hưng Đạo. Viết “Hịch tướng sĩ”. Binh sĩ. Họp ở điện Diên Hồng. Câu 4. (1đ) Em hãy viết về trận đánh trên sông Như Nguyệt do Lý Thường Kiệt chỉ huy chống quân Tống xâm lược (khoảng 5 dòng). ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 5. (1đ) Em hãy viết những gì mà em biết về Đinh Bộ Lĩnh (khoảng 5 dòng). ……………………………………………………………………………………….. 19. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 6. (1đ) Đánh dấu X vào  trước ý đúng Trung du Bắc Bộ là một vùng  núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.  núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.  đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.  đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 7. (1đ) Đánh dấu X vào  trước ý đúng Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:  Thái, Dao, Mông.  Ba - na, Ê - đê, Gia - rai.  Kinh, Xơ - đăng, Cơ - ho.  Mông, Tày, Nùng. Câu 8. (1đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp Cột A. Đặc điểm tự nhiên. Cột B. Hoạt động sản xuất của. của Hoàng Liên Sơn. người dân ở Hoàng Liên Sơn. 1. Khí hậu lạnh quanh năm. a. Khai thác khoáng sản. 2. Đất dốc. b. Làm ruộng bậc thang. 3. Có nhiều khoáng sản. c. Trồng rau, quả xứ lạnh. Câu 9. (1đ) Hãy cho biết vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ ? ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ............................................................................................................. Câu 10. (1đ) Hãy kể những hoạt động sản xuất có ở Tây Nguyên. Trong những hoạt động sản xuất đó, hoạt động sản xuất nào không có ở địa phương em? 20. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×