Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại số 10: Bảng phân bố tần số và tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương V: Thống kê Người soạn: Trịnh Thị Kim Phượng. Ngày soạn: Số tiết: 2. Bài 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh: -Nắm được khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất. -Biết cách tìm tần số và tần suất của một bảng số liệu thống kê. -Vận dụng lập bảng phân bố tần số và tần suất để liên hệ và ứng dụng vào thực tế.. 2. Kĩ năng: -Rèn luyện kĩ năng tính toán thông qua việc tìm tần số, tần suất. -Kĩ năng đọc và thiết lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp từ mẫu số liệu ban đầu.. 3. Thái độ: -Học sinh rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và khoa học khi tính toán các số liệu thống kê. -Thông qua bài này học sinh liên hệ với nhiều bài toán thực tế và từ thực tế học sinh có thể thiết lập một bảng thống kê. -Hiểu rõ hơn vai trò của toán học trong đời sống.. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Chuẩn bị phương tiện dạy học: Giáo án, Sách giáo khoa, bài giảng điện tử. Chuẩn bị một số câu hỏi nhằm dẫn dắt học sinh trong thao tác dạy học.. 2. Học sinh: Đọc sách giáo khoa, dụng cụ học tập. Cần ôn lại một số kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7.. III. Tiến trình dạy học: 1. Giới thiệu bài: Thống kê có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống như thống kê điểm trong học tập; số học sinh của trường học, của tỉnh; tính tổng tiền trong kinh doanh buôn bán; …. Để hiểu rõ về thống kê, cô mời các em cùng vào tìm hiểu chương thống kê và hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài đầu tiên của chương: Bảng phân bố tần số và tần suất.. 2. Bài mới: Bảng phân bố tần số và tần suất Hoạt động 1: Ôn tập Mục tiêu: giúp học sinh -Ôn lại kiến thức về số liệu thống kê, tần số đã học ở lớp dưới. -Biết cách tìm tần số của một bảng số liệu thống kê. Giới thiệu: Để đi sâu vào tìm hiểu thống kê thì chúng ta cùng nhau nhắc lại số liệu thống kê và tần số mà các em đã học ở lớp 7.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của giáo viên -Cho học sinh làm ví dụ 1: I. ÔN TẬP 1. Số liệu thống kê: Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu. Ví dụ 1: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha) 30. 30. 25. 25. 35. 45. 40. 40. 35. 45. 25. 45. 30. 30. 30. 40. 30. 25. 45. 45. 35. 35. 30. 40. 40. 40. 35. 35. 35. 35. 35. Vậy: Đơn vị điều tra là ? 31 tỉnh Dấu hiệu điều tra là ?Năng suất lúa hè thu năm 1998 Số liệu thống kê là ? Mỗi số trong bảng số liệu 2/21/2010. Người s oạn: Trịnh Thị Kim Phượng. Hoạt động của học sinh Học sinh nghe giảng, suy nghĩ và trả lời câu hỏi, ghi bài vào.. Slide 2. Nội dung 1. Số liệu thống kê Ví dụ 1: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha) 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35. - Vậy: Đơn vị điều tra là gì ? Đơn vị điều tra là gì ? Dấu hiệu điều tra là gì ? Dấu hiệu điều tra là gì ? Số liệu thống kê là gì ? Số liệu thống kê là gì ? -Nhận xét học sinh trả lời. 2. Tần số -Trong ví dụ trên: Tần số là số lần xuất hiện của Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? mỗi giá trị (xi) trong mẫu số Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu liệu. lần ? Hoạt động 2: Tần suất Mục tiêu: giúp học sinh -Biết cách tìm tần suất của một bảng số liệu thống kê. -Lập bảng phân bố tần số, tần suất qua đó rèn luyện tính cẩn thân, chính xác ở học sinh. Giới thiệu: Khi làm một việc gì đó thì chúng ta thường xem năng suất làm việc của mình và hay so sánh năng suất với lần trước đó hoặc với người khác; thường xem có bao nhiêu phần trăm người làm giống mình về việc đó,…. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung học sinh -Thuyết trình. -Học sinh nghe Trong 31 số liệu thống kê ở trên, giảng, ghi bài giá trị x1 có tần số là 4, do đó 4 vào. chiếm tỉ lệ là  12,9% 31. Tỉ số. 4 hay12,9% được 31. tần suất của giá trị x1. -Tần suất là gì ? -Nhận xét học sinh trả lời và phát biểu định nghĩa tần suất. -Gọi học sinh phát biểu lại định nghĩa tần suất.. -Trả lời. Phát biểu lại định nghĩa, ghi bài vào vở.. Lop10.com. gọi là. Vậy: Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu n là n fi  i với n bằng tổng tần số. n.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Yêu cầu học sinh tính tiếp tần suất và điền vào những dấu chấm trong bảng. II.TẦN SUẤT:. Năng suất lúa hè thu (tạ/ ha) năm 1998 của 31 tỉnh. 30. 30. 25. 25. 35. 45. 40. 40. 35. 45. 25. 45. 30. 30. 30. 40. 30. 25. 45. 45. 35. 35. 30. 40. 40. 40. 35. 35. 35. 35. 35. Tương tự ở trên hãy tính tần suất của các giá trị và hãy điền vào những dấu chấm trong bảng dưới đây:. Năng suất lúa (tạ/ ha). Tần số (ni). Tần suất (% ). 25. 4. 12,9. 30. … 7. 22,6 …. 35. … 9. … 29,0. 40. 6 …. 19,4 …. 45. 5 …. 16,1 …. Cộng. n = 31 …. 100 (%). 2/21/2010.  Bảng phản ánh tình hình năng suất lúa của 31 tỉnh, được gọi là bảng phân bố tần số và tần suất.  Bảng bỏ đi cột tần số được gọi là bảng phân bố tần suất, bỏ đi cột tần suất được gọi là bảng phân bố tần số.. Người soạn: Trịnh Thị Kim Phượng. Slide 5. -Nêu tên gọi của bảng. -Nêu chú ý và đưa ra ví dụ. Chú ý: Có thể viết bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất dạng “ngang” thành bảng “dọc” (chuyển hàng thành cột). Ví dụ: Năng suất lúa (tạ/ ha) Tần số (n ) Tần suất (%) i. Bảng phân bố tần số và tần suất dạng “dọc”. 25 30 35 40 45 Cộng. 4 7 9 6 5 31. 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 100 (%). Bảng phân bố tần số và tần suất dạng “ngang” Năng suất lúa (tạ/ ha) 25 30 35 40 45 Cộng Tần số (ni) 4 7 9 6 5 31 Tần suất (%) 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 100 (%) 2/21/2010. Người soạn: Trịnh Thị Kim Phượng. Slide 6. -Tính tần Hãy tính tần suất của các giá trị và suất và điền vào những dấu chấm trong điền vào bảng dưới đây: những dấu Năng suất lúa Tần số Tần suất chấm (tạ/ ha) (%) (ni) trong 25 4 12,9 bảng, ghi 30 … … bài vào 35 … … vở. 40 … … 45 … … Cộng n = … 100 (%) Bảng trên phản ánh tình hình năng -Nghe suất lúa của 31 tỉnh, được gọi là giảng và bảng phân bố tần số và tần suất. ghi bài Nếu bảng trên bỏ đi cột tần số được vào vở. gọi là bảng phân bố tần suất, nếu bỏ đi cột tần suất được gọi là bảng phân bố tần số. Chú ý: Có thể viết bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất dạng “ngang” thành bảng “dọc” (chuyển hàng thành cột).. Hoạt động 3: Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Mục tiêu: giúp học sinh -Ôn lại kiến thức về số liệu thống kê, tần số đã học ở lớp dưới. -Biết cách tìm tần số của một bảng số liệu thống kê. Giới thiệu: Trong một mẫu số liệu có quá nhiều giá trị khác nhau thì việc tìm tần số và tần suất như trên có ổn không ? Hoạt động của giáo viên Hoạt Nội dung động của học sinh -Gợi động cơ bằng cách cho ví Học sinh dụ 2 nghe giảng, ghi bài vào. III.BẢNG PHÂN BỐ T ẦN SỐ VÀ T ẦN SUẤT GHÉP LỚP Ví dụ 2: Để chuẩ n bị may đ ồng p hục cho học si nh, ngư ời ta đo chiều cao của 36 học si nh và thu đư ợc bảng số liệ u như sa u: Chiều cao của 36 học si nh (đơn vị: cm) 158. 152 156. 158 168. 160 170. 166 161. 160 172 173. 150. 167 165. 163 158. 162 169. 159 163. 164 161 160. 164. 159 163. 155 163. 165 154. 161 164. 151 164 152. Vậy taGIÁ sẽTRỊ chia NHIỀU QUÁ !!! LÀM S AO thà nh 4 ĐÂY??? nhóm Mỗi nhóm ta gọi là một lớp 2/21/2010. THÔNGTIN TINTỪ TỪNHÀ NHÀTHIẾT THIẾTKẾ KẾ THÔNG. CÁC LO ẠI SIZE ÁO (KÍ CH CỠ)  S 3: Từ 150cm  dưới 156cm  S 2: Từ 156cm  dưới 162cm  S 1: Từ 162cm  dưới 168cm  S 0: Từ 168cm  174cm. Người s oạn: Trịnh Thị Kim Phượng. Slide 7. Ví dụ 2: Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau: Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152. Chia thành 4 lớp: Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Quá nhiều giá trị  không nên lập như trên mà nên chia thành các nhóm tương ứng, mỗi nhóm ta gọi là một lớp. Chia thành 4 lớp. Lớp 1: [150 ;156) gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm. -Tần số của lớp 1 ? Tần suấtt của lớp 1 ? -Các lớp khác tương tự, yêu cầu học sinh tính tần số và tần suất của 3 lớp còn lại. -Ghi lên vào bảng các giá trị tìm được và gọi tên. III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP Lớp số đo chi ều cao (cm) Xi. Tần số (ni). Tần suất(%) (fi). [150 ; 156) [156 ; 162) [162 ; 168) [168 ; 174] Cộng. 6 12 13 5 n = 36. 16,7 33,3 36,1 13,9 100%. Bảng trên là bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp Nếu bảng trên bỏ cột tần số thì sẽ có bảng phân bố tần suất ghép lớp, bỏ cột tần suất thì sẽ có bảng phân bố tần số ghép lớp. 2/21/2010. Người soạn: Trịnh Thị Kim Phượng. Slide 12. - Nhận xét về bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp. - Cho học sinh làm ví dụ 3. - Hướng dẫn học sinh làm ví dụ 3.  Chú ý:  Có nhiều bảng phân bố tần số và tần suất ứng với một mẫu số liệu cho trước, mỗi cách chia lớp khác nhau cho ra một bảng phân bố tần số và tần suất. A Các lớp được chia phải không giao nhau và phải bao phủ hết tất cả các số liệu đã. Lớp 1: [150 ;156); Lớp 2: [156 ;162); Lớp 3: [162 ;168); Lớp 4: [168;174) Lớp 1: [150 ;156) gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm.  Tần số của lớp 1: n1=6 Tần suất của lớp 1: fi . n1 6   16,7% n 36. Các lớp khác tương tự. -Trả lời câu hỏi, ghi bài vào vở.. Lớp số đo chiều cao Tần số i (cm) Xi (ni) 1 2 3 4. [150 ; 156) [156 ; 162) [162 ; 168) [168 ; 174] Cộng. 6 12 13 5 n = 36. Tần suất(%) (fi) 16,7 33,3 36,1 13,9 100%. Bảng trên là bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Nếu bảng trên bỏ cột tần số thì sẽ có bảng phân bố tần suất ghép lớp, bỏ cột tần suất thì sẽ có bảng phân bố tần số ghép lớp. Tóm lại: Các số liệu thống kê được chia theo lớp, có gắn với tần số, tần suất và được cho thành bảng. Bảng này gọi là bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Ví dụ 3: Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày Làm ví dụ 3, ghi trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo chú ý vào vở. 81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64. Câu 1: Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp sau [29,5 ; 40,5), [40,5 ; 51,5), [51,5 ; 62,5), [62,5 ; 73,5), [73,5 ; 84,5), [84,5 ; 95,5]. Câu 2: Có thể lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp sau: a) [30 ; 40), [45 ; 55), [60 ; 75), [80 ; 100) b) [30 ; 47], [47 ; 64), [64 ; 80), [80 ; 93] c) [30 ; 45), [45 ; 60), [60 ; 75), [75 ; 100). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> cho.. 3. Củng cố bài học:. CỦNG CỐ  Tần số là gì ?  Tần số là số lần xuất hiệ n c ủa mỗi giá trị (xi) tro ng mẫu số liệ u.. A Tần suất là gì ?  Tần s uất f i của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và ni kích thước mẫu n là f i = với n b ằng tổng tần số n  Các số liệ u thố ng kê được chia theo lớp , có gắn với tần số, tần s uất và được cho thành bảng. B ảng này gọi là bảng phân bố tần số, tần suất g hép lớp. 2/21/2010. Người s oạn: Trịnh Thị Kim Phượng. Slide 16. 4. Dặn dò: -Học bài và làm bài tập: 1, 2, 3, 4 SGK. Hướng dẫn bài tập về nhà: + Bài 1: Câu a: Tuổi thọ (giờ) Tần số Tần suất (%) 1150 3 10 1160 6 20 1170 12 40 1180 6 20 1190 3 10 Cộng n = 30 100% Câu b: Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ, chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ, phần đông (80%) các bóng đèn có tuổi thọ từ 1160 giờ đến 1180 giờ. + Các bài còn lại tương tự ví dụ 2. -Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×