Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 – Chương II - Tiết 19: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG Tuần:17 Tiết: 19. LUYỆN TẬP.. Ngày soạn : 23/11/2009. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp HS nắm vững các kiến thức của bài Tích vô hướng của hai vectơ. Nắm được biểu thức tọa độ của tích vô hướng. Các công thức tính độ dài vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm. 2. Kỹ năng: - Áp dụng các công thức đã học vào làm một số bài tập căn bản. - Tăng khả năng tư duy. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong học tập. -. II. Phương pháp: -. Gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.. III. Chuẩn bị : 1. Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, thước thẳng, hệ thống câu hỏi gợi mở. 2. Chuẩn bị của học sinh : Học và làm bài tập về nhà. IV. Tiến trình bài dạy : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu biểu thức tọa độ của tích vô hướng, công thức tính độ dài vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài ghi. Hoạt động 1: Bài tập. + GV ghi đề bài.. Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2, 4) và B(1,1) . Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giac ABC vuông cân tại B. Giải: ? Để tam giác ABC vuông cân tại - Để tam giác ABC vuông cân - Giả sử C(x , y) .   B cần có những điều kiện nào. BA.BC  0 - Để tam giác ABC vuông cân tại B   tại B thì     BA.BC 0 | BA |  | BC |   thì      | BA |  | BC | ? Tính tọa độ BA . BA  (1,3)     ? Tính tọa độ BC . BA  (1,3) , BC  (x  1, y  1) BC  (x  1, y  1) ? Từ đó ta có hệ phương trình nào. - Ta có hệ phương trình sau: - Khi đó ta có hệ: 1(x  1)  3(y  1)  0 1(x  1)  3(y  1)  0 2 2 2 2 2 2 2 2 1  3  (x  1)  (y  1) 1  3  (x  1)  (y  1) ? Một HS lên giải hệ phương trình, - HS lên bảng làm bài.  x  4  3y cả lớp làm vào vở.  2 2 10  (3  3y)  (y  1)  x  4  3y  2 10y  20y  0 - Giải hệ phương trình ta tìm được - GV nhận xét và sửa. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu Năm học: 2009 - 2010 Trang 38 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG tọa độ hai điểm C và C’ thỏa điều kiện của bài toán là: C (4, 0);C(2, 2) Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2, 4); B(3,1) ; C(3,  1) . Tính: a) Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tọa độ điểm H là chân đường cao hạ từ đỉnh A. Giải. a) Gọi D(x D , y D ) . Để ABCD là ? Để ABCD là hình bình hành thì - ĐểABCD     là hình bình hành hình bình hành thì AB  DC cần có hai vectơ nào bằng nhau. AB  DC thì    AB  (5,  3) ? Tính tọa độ AB . AB  (5,  3)    ? Tính tọa độ DC . DC  (3  x D ,  1  y D ) DC  (3  x D ,  1  y D ) ? Ta có hệ phương trình nào. Ta có hệ phương trình: 3  x D  5 x  8 Suy ra:   D 3  x D  5 x  8 1  y D  3  y D  2  D  - Vậy D(8, 2 ) 1  y D  3  y D  2 ? Giải hệ tìm tọa độ điểm D. D(8, 2 ) b) Gọi H(x , y) , vì H là chân đường cao hạ từ A nên ta có:     AH  BC hay AH.BC  0 H là chân đường cao hạ từ A  ? H là chân đường cao hạ từ A ta    nên ta có: có điều gì.     BH cùng phương với BC AH  BC hay AH.BC  0   - Với AH  (x  2, y  4)     BH cùng phương với BC , BC  (6,  2 ) BH  (x  3, y  1)   AH  (x  2, y  4) - Khi đó ta có: ? Tính tọa độ AH   . BC  (6,  2 ) 6(x  2)  2(y  4)  0 ? Tính tọa độ BC .    BH  (x  3, y  1) ? Tính tọa độ BH . 2(x  3)  6(y  1)  0 + GV ghi đề bài.. ? Giải hệ phương trình tìm tọa độ điểm H.. H( 3 , 1 ) 5 5. x  3 6x  2y  4  5    2x  6y  0  1   y  5 - Vậy H( 3 , 1 ) 5 5. V. Dặn dò: -. Ôn các công thức tính tích vô hướng. Ôn tập kiến thức chương I.. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Trang 39.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×