Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài soạn ga L2 t12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.45 KB, 11 trang )

TUN 15
Th hai ngy 6 thỏng 12 nm2010
Toán : 100 trừ đi một số
I. Mục tiêu: - Bit cỏch thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một chữ
số hoặc một số có hai chữ số.
-Bit tớnh nhm 100 trừ đi s trũn chc.
II. HOT NG Dạy học:
Hot ng ca GV
1.Kiểm tra bài cũ:(5')
- Gọi 2 HS lên bảng
* GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:(30')
a) Giới thiệu bài mới
b)Hớng dẫn bài
1) GV hớng dẫn HS tìm cách thực hiện phép trừ
dạng 100 - 36; 100 - 5
* Dạng 100 - 36: - GV viết phép trừ lên bảng
- GV đặt phép tính nh SGK rồi tính
*Dạng 100-5: - GV viết phép trừ lên bảng
- Yêu cầu HS làm và nêu cách tính
* GV lu ý : Khi viết phép tính theo hàng ngang
thì không cần nêu(viết) chữ số 0 ở bên trái kết
quả tính
- Chẳng hạn không viết: 100-36 = 064; mà viết
100-36 =64
2. Thực hành: Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm rồi
chữa bài
* Nhận xét
Bài 2 : - GV nêu bài mẫu : 100-20 =?
- GV nói : 100 =10 chục
* GV nhận xét


Bài 3 : 1 HS đọc đề; 1 HS tóm tắt; 1 HS giải
3. Củng cố dặn dò:(4')
GV nhận xét tiết học
Bài sau : Tìm số trừ
Hot ng ca HS
HS1 : Đặt tính rồi tính:
48-19; 63-18
HS2 : Tìm X
x-15=70; x+45=60
- HS lắng nghe và nêu lại cách tính nh
SGK
- 1HS lên bảng làm, nêu cách đặt tính
và cách tính nh SGK

- HS tự làm và chữa bài
- Yêu cầu HS tự nhẩm miệng
- HS đọc từng kết quả
Số hộp sữa bán đợc trong buổi chiều là :
100-24 = 76 (Hộp sữa)
ĐS: 76 hộp sữa
Tập đọc : HAI ANH EM
I. Mục TIấU :
Biết ngt nghỉ hơi hợp lí sau các câu, giữa các cụm từ dài.Biết đọc phân biệt lời kể chuyện
với ý nghĩa của hai nhân vật (ngời anh và ngời em).
Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : ca ngợi tình anh em - anh em yêu thơng, lo lắng cho nhau,
nhờng nhịn nhau.
Giỏo dc k nng xỏc nh giỏ tr, th hin s cm thụng. Giỏo dc tỡnh cm p trong gia
ỡnh.
II. Đồ dùng Dạy-học:Tranh minh hoạ bài đọc trong SKG
III.HOT NG Dạy-học

Hot ng ca GV
1. Kiểm tra bài cũ:(5')
- 3 học sinh học thuộc lòng bài Tiếng Võng
* GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:(30')
a) Giới thiệu:
b) Hớng dẫn bài:
1)Luyện đọc bài:
2.1 GV đọc mẫu:
2.2 GV hớng dẫn HS đọc, kết hợp với giải nghĩa
từ.
a)Đọc từng câu:- HS nối tiếp đọc từng câu trong
mỗi đoạn
- GV hớng dẫn HS đọc từ ngữ lấy lúa, rất đỗi, kì
lạ, ngạc nhiên
b)Đọc từng đoạn nối tiếp 1HS đọc chú giải
- Gọi HS đọc từng đoạn
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt giọng đúng:
Nghĩ vậy/ngời anh em ra đồng lấy lúa của
mình/bỏ thêm vào phần của anh.//
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
3.Hớng dẫn tìm hiểu bài
3.1. Câu hỏi 1
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa nh thế nào ?
- Ngời em nghĩ gì và đã làm gì ?
3.2. Câu hỏi 2 :
- Ngời anh nghĩ gì và đã làm gì ?
3.3. Câu hỏi 3 :
- Mỗi ngời cho thế nào cho công bằng ?

GV:Vì thơng yêu nhau, quan tâm đến nhau nên
hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự
công bằng chia phần nhiều hơn cho ngời khác
3.4. Câu hỏi 4 :
- Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em ?
Giỏ tr tỡnh cm ca con ngi.
4. Luyện đọc lai
- GV đọc mẫu 2 lần hớng dẫn HS thi đọc lại
truyện
Hot ng ca HS
- 3 HS lên bảng,3 học sinh học thuộc
lòng 1 khổ thơ em thích bài Tiếng
Võng
- Học sinh đọc thầm
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc chú giải
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc từng đoạn 2lợt
- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau,
ở ngoài đồng.
- Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu
phầnanh thì không công bằng. Nghĩ
vậy ngời em ra đồng lấy lúa của mình
bỏ thêm vào phần của anh
-Em ta sống một mình vất vả. Nừu
thì thật không công bằng. Nghĩ vậy,
anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm

vào phần của em.
- Anh hiểu công bằng là chia cho em
nhiều hơn và em sống một mình vất vả.
Em hiểu công bằng là chia cho anh
nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
- Hai anh em rất thơng yêu nhau họ
sống vì nhau.
- HS thi đọc lại truyện
5. Củng cố dặn dò:(5') - GV nhận xét tiết học
- Nhắc nhở HS biết thơng yêu nhau và nhờng nhịn anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh
phúc
Th ba ngy 7 thỏng 12 nm2010
Toán: Tìm số trừ
I.MC TIấU: - Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu
- Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết hai thành phần còn lại
Nhn bit s tr,s b tr,hiu.
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải bài toán
II. DNG Dạy học: Hỡnh v SGK phúng to
II. HOT NG Dạy học
Hot ng ca GV
1. Kiểm tra bài cũ:(5')
- Gọi 2 HS lên bảng
* GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:(30')
a) Giới thiệu :
b)Hớng dẫn bài
* Hớng dẫn tìm số trừ khi biết số bị trừ, hiệu
- GV cho HS quan sát hình vẽ, rồi nêu bài toán.
Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì
còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi

- GV nêu : Số ô vuông lấy đi là số cha biết, ta gọi
số đó là x. Có 10 ô vuông(GV viết lên bảng số
10) lấy đi số ô vuông cha biết(GV viết tiếp dấu
trừ) và chữ x vào bên phải số 10) còn lai 6 ô
vuông(GV viết tiếp =6 vào dòng đang viết để
thành 10-x=6)
- HS đọc to : 10 trừ x bằng 6
- GV ghi vào từng thành phần của phép trừ yêu
cầu HS gọi tên
* GV hỏi:
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Sau đó HS
nhìn vào hình vè các ô vuông trả lời
- GV gọi HS nhắc lại sau đó viết lên bảng :
- GV cho HS đọc cách viết từng dòng trên
* Lu ý khi HS tìm x phải viết theo mẫu trên(các
dấu=thẳng cột).
- GV cho HS học thuộc qui tắc
2. Thực hành
- GV gọi 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở,
rồi chữa bài.
* Lu ý HS cách trình bày
* GV nhận xét ghi điểm
2. Bài 2 : 1 HS đọc đề
- GV yêu cầu Hs tự làm bài vào SGK rồi chữa bài
* Gv nhân xét
Bài 3 : 1 HS đọc đề
Hot ng ca HS
- HS1: đặt tính rồi tính:
100-16; 100-47
- HS2 : Tính nhẩm

10-20; 100-40
1 HS nêu lại bài toán
- HS đọc to : 10 trừ x bằng 6
3HS nhắc lại : 10là số trừ, 6 là hiệu, x
là số trừ
- Muốn tìm số trừ ta láy số bị trừ trừ
đi hiệu
- HS nhắc lại
10- x = 6
x = 10-6
x = 4
- 3HS lên bảng
a) 15-x = 10
x = 15-10
x = 5
b) 15-x = 8
x = 15-8
x = 7
- HS tự chữa bài
- HS tự làm bài, rồi chữa bài
- Chú ý trớc khi làm cho HS nhắc lại
- GV hỏi : Bài toán cho biết gì ?. Bài toán yêu
cầu tìm gì?
- Yêu cầu 1HS lên bảng tóm tắt, 1HS lên giải, cả
lớp làm vào vở 2b
3. Củng cố dặn dò:(3')
- GV nhận xét tiết học
Bài sau : Đờng thẳng
cách tìm số trừ
Tóm tắt:

Có : 35 ô tô
rời :?ô tô
còn 10 ô tô
Giải
Số ô tô đã rời bến là:
35-10 =25 (ô tô)
ĐS =25 ô tô
K chuyn: hai anh em
I.MC TIấU:K li c tng phn cõu chuyn theo gi ý; núi li c ý ngh ca hai
anh em khi gp nhau trờn ng.HS khỏ gii k li c ton b cõu chuyn.
II. Đồ dùng DY HC: Bảng phụ viết các gợi ý a, b, c, d diễn biến câu chuyện
III.HOT NG Dạy học
Hot ng ca GV
1. Kiểm tra bài cũ:(5')
- 2 HS nối tiếp nhau kể lại......2 HS lên bảng chỉnh
Câu chuyện bó đũa và trả lời câu hỏi về ý nghĩa
của câu chuyện
* GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:(30')
a) Giới thiệu:
b)Hớng dẫn kể chuyện
2.1. Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý: 1HS đọc
yêu cầu và gợi ý a,b,c,d
- GV mở bảng phụ nhắc HS : mỗi gợi ý ứng với
nội dung 1 đoạn trong truyện
- Yêu cầu HS kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể trớc lớp
* GV nhận xét
2.2. Nói ý nghĩa của 2 anh em khi gặp nhau trên
đồng

- GV giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em bắt
gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện xúc động,
ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy.
Nhiệm vụ của các em đoán nói ý nghĩ của hai anh
em khi đó.
* GV nhận xét
2.3. Kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện
* GV nhận xét tuyên dơng
3. Củng cố-dặn dò:(4')* Nhận xét tiết học
Bài sau : Con chó nhà hàng xóm
Hot ng ca HS
2 HS lên bảng k Câu chuyện bó
đũa và trả lời câu hỏi về ý nghĩa của
câu chuyện
- 1HS đọc yêu cầu
- HS kể từng đoạn câu chuyện theo
gợi ý tóm tắt(kể trong nhóm dò đại
diện HS kể trớc lớp
- 1 Hs đọc yêu cầu
- 1 HS đọc đoạn 4
- Hs phát biểu ý kiến
* Ví dụ : ý nghĩa của ngời anh. Em
mình tốt quá/.Hoá ra em làm chuyện
này. ý nghĩa của em. Hoá ra là anh
làm chuyện này.
- 4HS nối tiếp kể lại thep gợi ý
- 1HS kể lại toàn câu chuyện
- 4 học sinh nối tiếp kể lại chuyện
theo gợi ý.

- 1 học sinh kể lại toàn câu chuyện
m nhc: GV chuyờn dy
Chính tả: hai anh em
I. Mơc TIÊU: ChÐp chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng ®o¹n 2 cđa trun hai anh em
ViÕt ®óng vµ nhí c¸ch viÕt mét sè cã ©m vÇn dƠ lÉn : ai/ay, s/x, Êt/Êc
II. §å dïng d¹y häc :B¶ng phơ viÕt néi dung ®o¹n v¨n cÇn chÐp
III.HOẠT ĐỘNG D¹y häc :
Hoạt động của GV
1. KiĨm tra bµi cò :(5')
- GV ®äc * GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm
2. Bµi míi :(30')
a) Giíi thiƯu
b)Híng dÉn tËp chÐp
2.1. Híng dÉn HS chn bÞ
- GV treo b¶ng phơ ®· viÕt ®o¹n chÐp.
* Híng dÉn HS nhËn xÐt.
- T×m nh÷ng c©u nãi lªn suy nghÜ cđa ngêi em
về “Anh m×nh..”
- Suy nghÜ cđa ngêi anh ®ỵc ghi víi nh÷ng c©u
nµo?
- GV ®äc HS viet nh÷ng ch÷ dƠ sai : nu«i, phÇn,
®ång, lóa nghÜ
* GV nhËn xÐt
2.2. HS chÐp bµi vµo vë: - GV theo dâi, n n¾n
2.3. ChÊm ch÷a bµ.i
3. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶
3.1. Bµi tËp 2
- GV gióp HS n¾m v÷ng yªu cÇu
- C¶ líp lµm bµi tËp vµo vë BT
* GV nhËn xÐt

3.2.Bµi tËp 3
- 1HS ®äc ®Ị
- GV chän cho HS lµm BT 3a vµo BC
* GV nhËn xÐt
4.DỈn dß:(3') Bµi sau : BÐ hoa.
GV nhận xét.
Hoạt động của HS
2,3 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt vµo
b¶ng con c¸c tõ ë bµi tËp 2 a cđa tiÕt
tríc
1,2 HS nh×n b¶ng ®äc l¹i
Anh m×nh cßn ph¶i nu«i vỵ
con .c«ng b»ng…
Suy nghÜ cđa ngêi em ®ỵc ®Ỉt trong
ngc kÐp, ghi sau dÊu hai chÊm
- HS viÕt b¶ng con
- HS chÐp bµi vµo vë
-2,3 HS lªn b¶ng,HS sưa bµi
- Tõ cã tiÕng chøa vÇn ai, chai, dỴo
dai, ®Êt ®ai, m¸i…
Tõ cã tiÕng chøa vÇn ay: m¸y bay,
d¹y hay, ngay…
- 2HS lªn b¶ng
- B¸c sÜ, s¸o, sÏ, s¸o sËu, s¬n cao,
sÕu-xÊu

Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm2010
Lun tõ vµ c©u: Tõ chØ ĐẶC ĐIỂM - c©u kiĨu - Ai thÕ nµo?
I.Mơc tiªu:
Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật,sự vật.

Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào.
II.ĐỒ DÙNG D¹y häc: Néi dung bµi tËp 1,2 viÕt s½n trªn b¶ng
Tranh minh ho¹ bµi 3(nÕu cã)
III.HOẠT ĐỘNG D¹y häc
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ(5’) Cho HS đặt câu
mẫu Ai làm gì? Nhận xét, cho điểm
Hoạt động của HS
- 2, 3 HS làm lại BT.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×