Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

tuần 20 đến hkII 20202021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 85 trang )

Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 20 – Tiết 33

Ngày soạn: 15/1/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
DIỆN TÍCH HÌNH THOI

I) Mục đích – yêu cầu:
1) Kiến thức: Nắm được cơng thức tính diện tích hình thoi. Biết được cách tính diện tích hình thoi, biết cách
tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vng góc .
2) Kĩ năng: Biết vận dụng thành thạo công thức để tính diện tích. Vẽ được hình thoi một cách chính xác.
3) Thái độ: Hình thành tư duy suy luận, ý thức học tập
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Kết hợp với lý thuyết.
2)Bài mới(36p)
Lời vào baì (2p): Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS



Nội dung

Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường cheo vng góc(10p)
1,Cách tính diện tích của một tứ
giác có hai đường chéo vng góc
GV: Cho tứ giác ABCD có
AC ⊥ BD tại H. Hãy tính
diện tích tứ giác ABCD theo
hai đường chéo AC và BD.
Cho hs lên bảng tính diện tích
của 2 tam giác, qua đó tính
được diện tích của ABCD.

?1:
Giải:

-Học sinh chú ý

SABC =
-Học sinh lên bảng tính diện tích của
2 tam giác

AC.BH
AC.HD
;SADC =
2
2

→ SABCD =


AC ( BH + HD)
2

Hay: SABCD =

AC.BD
2

Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình thoi(10p)
GV: nêu bài ?2

? 2:

? Cho hs làm ? 2:

Học sinh trả lời

2,Cơng thức tính diện tích hình
thoi
?2
Vì hình thoi là tứ giác có hai đường
chéo vng góc nên diện tích hình
thoi cũng bằng nửa tích hai đường
chéo.
?3 .Shình thoi =

Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

1


1
d1.d2
2
Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

?3 Với d1 , d2 là hai đường
chéo . Vậy ta có mấy cách
tính diện tích hình thoi

GV soạn: Ngơ Văn Hùng

Học sinh trả lời

Có hai cách tính diện tích hình thoi
1
là: S = a.h
S = d1.d2
2

Hoạt động 3: Ví dụ(14p)
GV treo bảng phụ vd lên
bảng.

-Học sinh chú ý


3,Ví dụ(SGK)
a)

AB= 30m; CD = 50m
SABCD = 800m2
? Tứ giác MENG là hình gì ?
chứng minh.
? Tính diện tích của bồn hoa
MENG ? Đã có AB = 30cm,
CD = 50cm và SABCD =
800m2. Để tính được SMENG ta
cần biết thêm yếu tố nào
nữa ?

-Học sinh trả lời
-Học sinh trả lời
Hs: Ta cần tính MN, EG.
MN là đường trung bình
của hình thang

HD HS thực hiện tương tự
SGK.
3)Củng cố (03p): Nhận xét tiết học
4)Dặn dị (2 p): :+ Xem lại lí thuyết. + Làm bt trong sgk. + Xem trước bài 6.

Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

2

Dạy lớp 8A, 8B



Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 20 – Tiết 34

Ngày soạn: 15/1/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
LUYỆN TẬP

I) Mục đích – yêu cầu:
1) Kiến thức: Học sinh hiểu và biết cách tíng diện tích diện tích hình chữ nhật, hình vng, hình bình hành,
tam giác, hình thang, hình thoi.
2) Kĩ năng: - Biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giác.
- Biết thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết
3) Thái độ: Cần thêm, chính xác khi vẽ đo, tính.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Viết cơng thức tín diện tích hình thoi theo hai đường chéo, theo cách khác
2)Bài mới(36p)

Lời vào baì (2p) : Để nắm chắc hơn về cách tính diện tích hình thang, hình thoi. Hơm nay chúng ta cùng
làm một số bài tập
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1: Luyện tập(34p)
Đưa bảng phụ ghi nd bài tập và hình
vẽ (H144)

Bài 31(SGK-126)
Hoạt động nhóm theo bàn

S1= a.b = 2.4 = 8 ( ô

Y/c HS hoạt động nhóm (theo bàn)
làm bài tập

vng)

Sau 3 phút gọi đại diện nhóm lên trình
bày, các nhóm khác nhận xéta sửa sai

vuông)

S2= a.b = 2.3 =6 ( ô
S3= a.b = 3.3 =9 ( ô vuông)
S4= a.b = 1.7 =7 ( ô vuông)

S5= a.b = 2.4 =8 ( ô vuông)
S6= a.b = 2.3 =6 ( ô vuông)
S7= a.b = 3.3 =9 ( ô vuông)
S8= a.b = 2.4 =8 ( ô vuông)
S9= a.b = 6.1 =6 ( ô vuông)
=> S2= S6= S9 (=6 ô vuông)
S1= S5= S8( =8 ô vuông)
S3= S7 (= 9 ô vuông)

Đưa bảng phụ ghi nd bài 27 và
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

Hoạt động nhóm
3

Bài 27(SGK -125)
Hình chữ nhật ABCD và hbh ABEF
Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngơ Văn Hùng

(H141)

có đáy chung là AB và có chiều cao
bằng nhau. Vậy chúng có diện tích
bằng nhau


Vì sao hình chữ nhật ABCD và hbh
ABEF lại có cùng diện tích?
Suy ra cách vẽ 1 hcn có cùng diện
tích với hbh cho trước?
Đưa bảng phụ ghi nd bài tập 34(SGK128)

Hoạt động nhóm theo bàn

Bài 34 (SGK-128)
Vẽ hcn ABCD với M,N,P,Q là các
trung điểm của các cạnh
AB,BC,CD,DA. Vẽ tứ giác MNPQ
ta có tứ giácMNPQ là hình thoi vì
có 4 cạnh bằng nhau

Tại sao tứ giác MNPQ là hình thoi
Có ∆ AMN = ∆ BPN= ∆ CPQ= ∆
DMQ(c.g.c) =>MN=NP=PQ=QM
=>MNPQ là hình thoi(đn)
So sánh diện tích hình thoi với diện
tích hình chữ nhật?

SMNPQ =

1
1
1
ABCD = AB.BC=
2

2
2

MP.NQ

So sánh
Hãy suy ra cách tính dt hình thoi?,
Diện tích hình thoi bằng nửa diện tích
hcn( các cạnh hcn bằng các đường
chéo của h thoi)

Bài 36(SGK- 129)
Cho HS làm bài tập 36(SGK-129)
Cả lớp làm bài tập, 1 HS lên bảng
chữa

HS đọc đề bài, HS lên bảng vẽ
hình, cả lớp vẽ hình vào vở

Hình thoi và hình vng có cùng chu
vi thì hình vng có diện tích lớn hơn
Khi nào thì diện tích hình thoi bằng
diện tích hình vng?
Khi hình thoi trở thành hình vng thì
diện tích hai hình đó bằng nhau
3)Củng cố (03p): Nhận xét tiết học
4)Dặn dị (2 p): :+ Xem lại lí thuyết. /
- Xem lạ các bài tập đã chữa
- Ơn các cơng thức tính dt tam giác, hbh, h thoi, h vng, các t/c của đa giác
- Làm bài tập 42.44.45(SBT-130,131)


Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

4

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 21 – Tiết 35

Ngày soạn: 22/1/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

I) Mục đích – yêu cầu:
1) Kiến thức: Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam
giác và hình thang.
2) Kĩ năng: Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính
được diện tích.
3) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, tính tốn, hình thành tư duy hình học.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Viết cơng thức tính diện tích các hình đã học.
2)Bài mới(36p)
Lời vào baì (2p) : Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1. Hướng dẫn lý thuyết (8p)
GV: vẽ một đa giác lên bảng. YC tính diện
tích đa giác đó.

Hs: Trả lời.

1,Cách tính diện tích của 1 đa giác bất
kì:

? Em có cách gì để tính tính diện tích đa
giác này khơng?
GV: (gợi ý) Chia đa giác thành các tam giác,
tạo ra một tam giác nào đó có chứa đa giác.
YC hs chia đa giác đó ra để tính diện tích đa
giác này
Ta có thể chia đa giác thành những tam giác ,
hoặc tạo ra một tam giác nào đó có chứa đa

giác.

Việc tính diện tích một đa giác bất kì
thường qui về việc tính diện tích các tam
giác.
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

5

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

Hoạt động 2: Hướng dân làm ví dụ trong sgk(15p)
Gv treo bảng phụ hình 150 – sgk,
Cho hs chia hình đó ra thành các
hình khác.
? Muốn tính được diện tích các
hình đó, ta cần đo được các đoạn
thẳng nào trong hình ?

2,Ví dụ

B

A

Hs thực hiện theo u cầu

C
I

D

F

? Tính diện tích từng hình một sau
khi đã chia . ( mỗi ô vuông là 0,5
cm ).

E
H

? SDEGC tính ntn ?

G

? SABGH là diện tích của hình gì ?
tính ntn
Giải:
? Vậy SABCDEGIH chính là diện tích
của những hình nào ?

SDEGC =

3+ 5
. 2 = 8 ( cm2)

2

SABGH = 3.7 = 21 ( cm2)
SAIH =

1
. 3. 7 = 10, 5 ( cm2)
2

SABCDEGIH = SDEGC + SABGH + SAIH = 39,5
( cm2).
Hoạt động 2: Bài tập(11p)
Cho hs làm bài 38 ( 130 – sgk)

Hoạt động theo nhóm

Giải:
Con đường hbh EBGF có diện tích là:
SEBGF = 50.120 = 6000 ( m2)
Đám đất hcn ABCD có diện tích
là:SABCD = 150. 120 = 18000 ( m2).
Diện tích phần cịn lại là:18000 –
6000 = 12000 ( m2)

3)Củng cố (03p): Nhận xét tiết học
4)Dặn dò (2 p):+ Xem lại lí thuyết.+ làm bt trong sgk. + Xem trước chương 3, bài 1.

Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

6


Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 21 – Tiết 36

Ngày soạn: 22/1/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
ƠN TẬP CHƯƠNG II

I) Mục đích – yêu cầu:
1) Kiến thức: Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều. Các cơng thức tính diện tích: Hình chữ nhật, hình vng,
hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi
2) Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học để giải được các bài tập trong sgk và sbt
3) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, tính tốn, hình thành tư duy hình học.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Kết hợp với ôn tập lý thuyết.

2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p) : Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 2: Bài tập(26p)
* Bài tập 41 trang 132

1 HS : lên bảng.

* Bài tập 41 trang 132
a) SDBE =

DE.BC 6.6,8
=
= 20,4(cm2)
2
2

b) SEHIK = SEHC - SKIC
=

6.3, 4 3.1, 7

= 10,2 - 2,55 = 7,65 (cm2)
2
2

* Bài tập 45 trang 133
* Bài tập 45 trang 133
Một em lên bảng giải

-Học sinh lên bảng

làm bài tập

SABCD = AB.AH = AD.AK= 6.AH = 4.AK
Một đường cao có độ dài 5cm, thì đó là AK vì
AK < AB ( 5 < 6 ) , không thể là AH vì AH < 4
Vậy 6.AH = 4.5 = 20
Suy ra AH =

20 10
=
( cm
6
3

3)Củng cố (03p): Nhận xét tiết học
4)Dặn dị (2 p):
- Giải các bài tập ơn tập còn lại
- Tiết sau : Chương III. Bài 1. Định lí Ta – lét trong tagm giác.

Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

7

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 22 – Tiết 37

Ngày soạn: 28/1/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
CHƯƠNG II – TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Bài 1:ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC

I) Mục đích – yêu cầu:
1) Kiến thức: Hs nắm định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng. Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo. Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễnlà
khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo. Hs nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
2) Kĩ năng: Hs nắm vững nội dungcủa định lí Talet (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng
nhau trên hình vẽ trong sgk
3) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, tính tốn, hình thành tư duy hình học.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Két hợp trong giờ
2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p) : Nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG 1 : Tỉ số của hai đoạn thẳng (8p)
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II


8

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

Hoạt động của GV

Hoạt động của HSø

Nội dung

+ Cho hs tính tỉ số haiđoạn thẳng ở ?1

1.Tỉ số của hai đoạn thẳng

AB EF
;
là tỉ số của hai đoạn thẳng
CD MN

AB=3cm, CD=5cm,

* Gv chú ý cho hs : cùng đơn vị đo

AB 3

=
CD 5

EF = 4dm, MN=7dm,

EF 4
=
MN 7

HOẠT ĐỘNG 2 : Đoạn thẳng tỉ lệ:(8p)
Cho hs làm ?2
- Gọi hs tính

AB A ' B'
;
, từ đó so sánh
CD C 'D '

Trả lời theo hướng 2.Đoạn thẳng tỉ lệ:
dẫn của GV
Định nghĩa: (SGK)
AB 2 A ' B' 4 2
= ;
= =
CD 3 C ' D ' 6 3
AB A ' B'  2 
=
= 
CD C ' D '  3 


AB A 'B '
=
ta gọi haiđoạn thẳng
CD C ' D '
AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và
C’D’
- Nếu

- Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với
hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’khi có điều
gì ?
- Chú ý cho hs cách viết tỉ lệ thức ở hai
dạng
HOẠT ĐỘNG 3 : Định lý Talet trong tam giác :(11p)
+ Gv đưa bảng phụ vẽ hình 3 SGK

Trả lời theo hướng dẫn của GV

Nêu giả thiết B’C’//BC

AB '
AC '
5
=
=
AB
AC
8
AB '
AC '

5
=
=
B'B
C'C
3
B'B
C 'C
3
=
=
AB
AC
8

Cho hs tính các tỉ số :

AB' AC ' AB'
AC '

;

;
AB
AC B' B
C 'C

3.Định lý Talet trong tam giác :

?


B' B
C 'C

AB
AC

Định lí: (SGK)

Hướng dẫn hs tính như sgk/57

A

Có nhận xét gì về B’C’ với BC

M

N

C

B

Vậy B’C’//BC thì em có những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ nào ?

ABC MN//BC

Gv giới thiệu ví dụ sgk/58


Gt

M

∈AB, N ∈

AC
Kl

AM AN
=
AN AC

Chứng minh (SGK)
Hoạt động theo nhóm
+ Cho hs làm ?4/58 Sgk

AD
AE
3
x

=

=
DB
EC
5
10
10 3

⇒=
x
=
2 3
5

-Hs nêu cách làm, đưa ra các đoạn thẳng tỉ
lệ mà có liên quan đến x,y

Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

?4Vì a//BC, D∈a, E∈a

DE⊥AC, BA⊥AC⇒DE//BA

9

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng
CD
CE
5
4

=


=
BC
AC
8, 5
y
8, 5.4

y=
=6, 8
5

HOẠT ĐỘNG 4 : Bài tập(7p)
Cho hs làm bài tập

Theo cá nhân

BT3/59 (SGK)

AB
5CD
5
=
=
A ' B ' 12CD 12

BT4/59 (SGK) Áp dụng tính chất
của tỉ lệ thức :
a)


AB '
AC '
=
AB − AB ' AC −AC '
AB ' AC '

=
BB ' CC '

b)

AB −AB '
AC −AC '
=
AB
AC
BB '
CC '

=
AB
AC

3)Củng cố (03p): Nhận xét tiết học
4)Dặn dò (2 p): Học bài theo SGK. Làm các bài tập 5/59SGK. Hd: Tính NC = 8,5-5 = 3,5

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 22 – Tiết 38

Ngày soạn: 28/1/2021

Mơn: Tốn 8 (Hình học)
Bài 2: ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET

I) Mục đích – u cầu:
1) Kiến thức: Hs nắm được định lí Talet đảo và hệ quả của định lí
2) Kĩ năng:Vận dụng định lí để xác định được các cặp đoạn thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
3) Thái độ: Trực quan kết hợp với gợi mở, vấn đáp
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Phát biểu định lí Talet và ghi gt – kl
2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p) : Nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG 1 : 1. Định lí Ta lét đảo:(11p)
Hoạt động của GV
+ Cho hs làm ?1/59 SGK
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

Hoạt động của HS
Trả lời theo yêu cầu của gv
10

Nội dung
1. Định lí Ta lét đảo:
Dạy lớp 8A, 8B



Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
- Gọi 1 hs lên bảng làm câu a
- Câu b, gọi hs nêu cách làm và lên
bảng trình bày
+ Qua bài tập trên em thấy nếu 1
đường thẳng cắt 2 cạnh của một tam
giác và định ra trên 2 cạnh đó
những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
thì đường thẳng đó ntn với cạnh cịn
lại củ tam giác ?
? Theo em định lí ta lét đảo dùng
để làm gì?

GV soạn: Ngơ Văn Hùng
AB '
2
1 AC '
3
1
= = ;
= =
AB
6
3 AC
9

3
AB '
AC '

=
AB
AC

Vì B’C’’//BC
M

⇒C ' ≡ C ''; BC // BC '
a/ Trong hình trên có 2 cặp đường
thẳng song song

Gọi hs làm từng câu

B’C’//BC ⇒

- Cho hs nhận định

Từ C’ kẻ C’D’//AB

Nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh của 1
tam giác và song song với cạng cịn
lại thì nó tạo thành 1 tam giác có 3
cạnh như thế nào với 3 cạnh của
tam giác đã cho

AC ' BD

=
(đlí Talet)
AC BC

AB ' AC '
=
AB
AC

C

ABC MN//BC
M

∈AB, N

∈AC

Gt

(đlí Talet)

AM AN
=
AN AC
Kl

MN//BC
Chứng minh(SGK)


Tứ giác B’C’DB là hbh
⇒B’C’=BD


N

B

b/ Vì DE//BF, DB//EF ⇒DEFB là
hbh

+ Cho hs làm ?2

B’C’//BC ⇒ ?

A

AB '.AC
2.9

AC '' =
=
=
3
AB
6

AD AE DE
=
=

c/ ⇒
AB AC BC

Hướng dẫn Hs c/m

Định lí (SGK)

AB' AC ' B'C '
=
=
AB AC BC

Từ C’ kẻ C’D’//AB (D∈BC) ⇒ ?
HOẠT ĐỘNG 2 :Hệ quả của định lí Talet :(11p)
Hình thành hệ quả cho hs
Hệ quả trên vẫn đúng cho t/hợp
đườngthẳng a// với 1 cạnh của ∆ và
cắt phần kéo dài của hai cạnh cịn
lại

Hồn thành hệ quả theo yêu cầu
củaGV

2.Hệ quả của định lí Talet :
A
M

AB' AC' B'C '
=
=

AB AC BC

N

C

B

ABC MN//BC
Gt

M

∈AB, N

∈AC

MN//BC
Kl

AM AN
=
AN AC

HOẠT ĐỘNG 3 :(12p)
Cho học sinh hoạt động theo
nhoám

Hoạt động theo nhóm


+ Cho hs làm ?3/62 (SGK)
BT6/62(SGK
OE
EB
3
2
=
⇒ =
OF
CF
x
3, 5
3.3, 5

x =
=5, 25
2

BT4/59 (SGK)
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

11


Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021


GV soạn: Ngô Văn Hùng

AM BN  1 
=
= 
MC NC  3 

⇒ MN // AB

VìA’B’⊥AA’
⇒A’B’//AB
A 'B'
A 'O
4, 2
3
=

=
AB
OA
x
6
4, 2.6
⇒x =
=8, 4
3

BA⊥AA’
3)Củng cố (03p): Nhận xét tiết học
4)Dặn dò (2 p): Học bài theo SGK. Làm các bài tập 8,9/63 SGK


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 23 – Tiết 39

Ngày soạn: 6/2/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
LUYỆN TẬP

I) Mục đích – u cầu:
1) Kiến thức: Vận dụng định lí đảo và hệ quả củ định lí Talet để xác định các cặp đường thẳng song song
trong hình vẽ với số liệu đã cho
2) Kĩ năng: Hs nắm được, luyện tập các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với
cạnh BC. Hs viết thành thạo tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau
3) Thái độ: GD HS u thích bộ mơn, thích tìm hiểu vấn đề mới.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Phát biểu định lí đảo và hệ quả Talet và ghi gt – kl
2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p) : Nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG luyện tập(34p)
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

12


Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

+ Cho hs làm 10/63 SGK

BT 10/63 SGK

- B’C’ bằng tổng độ dài 2 đoạn
thẳng nào ?

Hoạt động theo nhóm

Nơi dung
BT 10/63 SGK
A
B


- BC bằng tổng độ dài 2 đoạn
thẳng nào ?


B

- Những đoạn thẳng này có
mối quan hệ như thế nào với
AH '
(dựa vào đâu ?)
AH

GT
∆A
BC,
AH
⊥B
C,
d//B
C,
d∩
AB
={B
’}
d∩
AC
={C
’}
d∩
AH
={H
’}
KL


- Vậy em áp dụng tính chất
nào để c/m ?
b)
1
AH '
B'C '
AH ' = AH ⇒
= ?⇒
=?
3
AH
BC
SAB'C'
= ? ⇒ SAB'C' = ?
SABC

H


C


C

H

AH ' B'C '
=
AH BC
1


2
b)  AH ' = AH;SABC = 67,5cm 
3


a)

Tính SABC = ?

Chứng minh
a) Vì d//BC, d∩AB={B’};
d∩AC={C’}⇒ B’C’//BC
Áp dụng hệ quả của định lí Talet và tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
AH ' B ' H ' H ' C ' B ' H '+ H ' C '
=
=
=
AH
BH
HC
BH + HC
AH ' B ' C '
hay
=
AH
BC
1
AH ' =

AH
3
AH '
1
⇒=
AH
3
B'C '
1
⇒ =
BC
3
1
AH

B'C'
SAB ' C '
2
=
1
SABC
AH ×
BC
2
AH '
B'C'
1
1
1
=

×
=
×
=
AH
BC
3
3
9
1

SAB ' C ' =
SABC
9
1
=
×
67, 5 =
7, 5(cm 2 )
9
b)

Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

13

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc

Năm học 2020 – 2021

+ Cho hs làm 11/63 SGK

GV soạn: Ngô Văn Hùng

Hoạt động theo nhóm

- Hs đọc đề bài, vẽ hình và ghi
gt-kl
- Nêu mối QH:

Bài 11/63 SGK
Giải
a) MN//BC, K∈MN, K∈AH

MN
AK

?
BC
AH

MN
AH
1

=
=
BC

AK
3
1
1

MN = BC = ×
15 =
5 (cm)
3
3
EF
AI
2
=
=
BC
AH
3
2
2

EF = BC = ×
15 =
10 (cm)
3
3

(Vì sao ?)
EF
AI


?
BC
AH

b)
SMNEF


1
AK ×
MN
SAMN
b)
=2
1
SABC
AH ×
BC
2
1 1
×AH ×
5
1
=2 3
=
1
9
AH ×
15

2
1

SAMN = SABC
9

SAEF - SAMN

4
SABC
9


1
SABC
9

1
2
AI ì
EF
AI
4

2
=
=
=



1
AH
9

AH ì
BC
2
4

SAEF = S
9

SMNEF =
SAEF −
SAMN
SAEF
SABC

4
1
= S −S =
9
9
4
1  1

S.  −÷
=S =
90
9

9  3


(cm )
2

3)Củng cố (03p): Nhận xét tiết học
4)Dặn dò (2 p): Xem lại các BT đã giải .Làm các bài 13,14b,c/64 SGK

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 23 – Tiết 40

Ngày soạn: 6/2/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

I) Mục đích – yêu cầu:
1) Kiến thức: + Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh TH
AD là tia phân giác của góc A
2) Kĩ năng: Vận dụng định lí giải được các bài tập trong SGK (tínhđộ dài các đoạn thẳng và c/m hình học) +
Hs viết thành thạo tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau
3) Thái độ: GD HS u thích bộ mơn, thích tìm hiểu vấn đề mới.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

14

Dạy lớp 8A, 8B



Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Gọi hs nhắc lại cách vẽ đường phân giác của một tam giác
2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p): Nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG 1 :Định lí (18p)
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Cho hs làm ?1 sgk/65

Trả lời theo sự hướng dẫn của
- Vậy đường phân giác AD chia giáo viên
cạnh đối diện thành 2 đoạnthẳng ?1
như thế nào với 2 cạnh kề 2 đoạn
ấy ?

Nội dung
1 : Định lí

- Đường phân giác AD chia
cạnh BC thành 2 đoạn thẳng tỉ
lệ với 2 cạnh kề của 2 đoạn
thẳng ấy

- Kết quả trên đúng với tất cả các
tam giác nhờ định lí sau đây

A

- Vậy trong tam giác, đường phân
giác của một góc chia cạnh đối
diện thành 2 đoạn thẳng như thế
nào với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy ?⇒
Định lí

B
M

Gt

Gv hướng dẫn hs chứng minh
như SGK

Kl

A
M

ph

ân
giá
c

Hs chứng minh hệ thức
EB BD
=
rồi suy ra kết qua û
AC DC
AB DB
=
AC DC

C

ABC:
AB MB
=
AC MC

HOẠT ĐỘNG 2 :Chú ý ( SGK)(16p)
- Cho hs vẽ tia hân giác ngoài
AD’ và viết ra hệ thức
AB D 'B
=
AC D 'C

Hs phát hiện ra chú ý

Yêu cầu học sinh hoạt động theo

nhóm lớn ?2, ?3 sgk/67

Thực hiện trong 6 phút

Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

?2

2 : Chú ý( SGK)

?2. a)
15

x 3,5
=
y 7,5
Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

Áp dụng tính chất đường phân
giác của tam giác

GV soạn: Ngô Văn Hùng

a)

b) Khi y = 5


x 3,5
=
y 7,5

b) Khi y = 5
x 3,5
3,5 ⋅ 5
=
⇒x=
≈ 2,3
5 7,5
7,5



x 3,5
=
5 7,5
3,5 ×5
⇒x=
≈ 2,3
7,5


?3
?3
3
5
3.8,5

=
⇒ x −3 =
= 5,1
x − 3 8,5
5

3
5
=
x − 3 8,5
3.8,5
⇒ x −3 =
= 5,1
5

3)Củng cố (03p): Nêu định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh TH AD là tia phân
giác của góc A. Nhận xét tiết học
4)Dặn dò (2 p):
- Học bài + xem lại các BT đã giải
- Làm các bài 17,18/68 SGK
Hướng dẫn BT 17
Áp dụngtính chất đường phân giác vào tam giác AMB và tam giác AMC cóđược khơng ?

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 24 – Tiết 41

Ngày soạn: 17/2/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
LUYỆN TẬP


I) Mục đích – u cầu:
1) Kiến thức: Củng cố về tính chất đường phân giác tam giác
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

16

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

2) Kĩ năng: Hs vận dụng định lí giải thàng thạo được các bài tập trong SGK
3) Thái độ: GD HS u thích bộ mơn, thích tìm hiểu vấn đề mới.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Két hợp với kiểm tra lý thuyếtø
2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p): Nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG 1: kiểm tra lý thuyếtø(08p)
Hoạt động của GV


Hoạt động của HS

LÀm bài 17 Tr 77 Sgk
A
D
C

Baøi 17:

Thực hiện cá nhân

Áp dụng t/c đường phân giác vào
2 tam giác AMB và AMC, ta có :
DA
MA
=
(1) ;
DB
MB
EA
MA
=
(2)
EC
MC

E
M

Nội dung


B

Nhận xét

Mà MB = MC (gt)

Chữa bài cũ



Gọi HS nhận xét

MA MA DA EA
=

=
MB BC
DB EC

⇒ DE//BC ( đlí Talet đảo)

HĐ2: Luyện tập(26p
Hoạt động của GV
+ Cho hs làm 18 sgk/68

Hoạt động của HS
Thực hiện cá nhân

1, BT18 sgk/68

Giải

A

- Hs nêu cách giải, mối
EB
AB
quan hệ giữa

EC
AC
- Hs lên bảng trình bày

Theo tính chất đường phân giác ta có :

6

5

B

E

7

EB AB
EB
AB
=


=
EC AC
EC + EB AC + AB
EB
AB
AB.BC
5.7

=
⇒ EB =
=
= 3,1
BC AC + AB
AC + AB 5 + 6
⇒ EC = 7 − 3,18 = 3,82 (cm)

C

- Hs nhận xét bài làm
+ Cho hs làm 19a sgk/68

BT19a sgk/68

- Hs vẽ hình, ghi gt-kl

Theo nhóm

2, BT19a sgk/6
Chứng minh


- Hướng dẫn hs c/m qua
AO
trung gian
(áp dụng
OC
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

Nội dung

AC∩EF = {O}
Áp dụng đlí Talet đối với ∆ADC và ∆ABC
ta có :
17

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngơ Văn Hùng

định lí Talet đối với 2 tam
giác)

AE AO
AO BF
AE BF
=
=


=

ED OC
OC FC
ED FC

- Hướng dẫn hs c/m tương
tự cho câu b, c.
+ Cho hs làm 20 sgk/68
Hướng dẫn Hs phân tích
bài tốn theo sơ đồ sau :

BT 20 sgk/68

3, BT 20 sgk/68
Chứng minh

Theo nhóm

Vì EF//DC, áp dụng hệ quả của định lí
Talet cho ∆ADC và ∆BDC ta có :

OE=OF


EO AO
=
(1) ;
DC AC

OF BO
=
(2)
DC BD

OE OF
=
DC DC


OA OB
=
OC OD
Vì AB//DC
OA
OB

=
OC + OA OD + OB
OA OB
hay
=
(3)
AC BD


OA BO
=
AC BD


OA
OB
=
OC + OA OD + OB


Từ (1)(2)(3) ⇒

OA OB
=
OC OD

OE OF
=
DC DC

Do đó : OE = OF

3)Củng cố (03p): Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học. Nhận xét tiết học
4)Dặn dò (2 p): Xem lại các BT đã giải . Làm các bài 9b,c; 21;22/68 SGK

1
5

Hướng dẫn BT 22Kết quả bài 21: SADM = S = 20 0 0 S
Nêu định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh TH AD là tia phân giác của góc Ấp
dụngtính chất đường phân giác vào tam giác AMB và tam giác AMC cóđược khơng ?

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 24 – Tiết 42


Ngày soạn: 17/2/2021
Môn: Tốn 8 (Hình học)
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

I) Mục đích – yêu cầu:
1) Kiến thức: Hs nắm vững định nghĩa về hai tam gíác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng
2) Kĩ năng: Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học : MN//BC ⇒∆AMN~∆ABC
3) Thái độ: GD HS ý thức ham học hỏi ln có nhu cầu tìm hiểu cái mới.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
Kế hoạch bài dạy toán 8 (Hình học) – Học kì II

18

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Két hợp với kiểm tra lý thuyếtø

2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p): Nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG 1: Hình đồng dạng (03p)
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Gv treo bức tranh (h28sgk) Hs quan sát và trả lời
lên bảng cho hs tự nhận xét
mỗi em 1 ý kiến (gv khơng gợi
ý)

Nội dung
1: Hình đồng dạng

⇒ Những cặp hình như thế gọi
là những hình đồng dạng
HOẠT ĐỘNG 2: Tam giác đồng dạng(10p)
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

µ =A
ả '; B
à = B'
à ;C
à =C
à' ;

- Gv treo bức tranh (h29sgk) lên
A
bảng cho hs trả lời ?1
?1 A 'B' B'C ' A 'C '
=
=
⇒ Những tam giác có tính chất như
AB
BC
AC
thế gọi là những tam giác đồng
?2 ,1/ Nếu ∆A’B’C’=∆ABC
dạng
⇒∆A’B’C’P∆ABC theo tỉ số đồng dạng là
- Cho hs làm ?2
1
Hs làm bài theo nhóm
2/ Nếu ∆A’B’C’=∆ABC theo tỉ
Cử đại diện nhóm lên bảng trình
số đồng dạng là k thì ∆ABC P
bày
∆A’B’C’theotỉ số đồng dạng
⇒Hs phát hiện từng tính chất
1

k

2 : Tam giác đồng dạng

HOẠT ĐỘNG 3: Định lí (15p)

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Cho hs làm ?3
- Với những cạnh, góc tương
ứng thì 2 tam giác đó có đồng
dạng khơng ?Vìsao ?
- Gọi hs dựa vào ?3 để c/m
∆AMN P ∆ABC
- Gv giới thiệu chú ý SGK/71

3 : Định lí

A
M

Nội dung

N

A
M

B

N

C
B


µ =B
µ ;N
µ = C;
µ AM = AN = MN
M
AB AC BC

C

µ =B
µ ;N
µ = C;
µ AM = AN = MN
M
AB AC BC

Hs chứng minh hai tam giác đồng
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

19

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng


dạng như SGK

HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập(7p)
Hoạt động của GV
+ Cho hs làm bài 23/71 sgk

Hoạt động của HS

Nội dung

BT23/71 sgk

BT23/71 sgk

a) Đúng

a) Đúng

Hs đứng tại chỗ trả lời., giải
thích

b) Sai

b) Sai

+ Cho hs làm bài 25/71 sgk

BT25/71 sgk ( theo nhóm)

BT25/71 sgk


- Gv hướng dẫn: ∆AB’C’ P
∆ABC
1
có nghĩa là
2
∆AB’C’ bằng mấy phần
∆ABC ?

C’

-Dựng tại đỉnh A được ∆AB’C’
1
P ∆ABC theo tỉ số k =
2

A
B’

theo tỉ số k =

- Hs nêu cách dựng

B’

C’

(kẻ B’C’//BC :
B


C

-Dựng tại đỉnh A được ∆AB’C’ P
1
∆ABC theo tỉ số k =
2
(kẻ B’C’//BC :

AB ' 1
= )
AB 2

- Tam giác có 3 đỉnh, tại mỗi đỉnh
ta dựng tượng tự như trên sẽ được
3 tam giác đồngdạng với ∆ABC
- Dựng B’C’//BC :
AB' AC ' 1
=
=
AB AC 2

AB' 1
= )
AB 2

- Tam giác có 3 đỉnh, tại mỗi
đỉnh ta dựng tượng tự như trên
sẽ được 3 tam giác đồngdạng
với ∆ABC
- Dựng B’C’//BC :

AB' AC ' 1
=
=
AB AC 2
Dựng được 6 tam giác đồng
dạng với ∆ABC (trong đó tại
mỗi đỉnh có 1 cặp tam giác
bằng nhau)

Dựng được 6 tam giác đồng dạng
với ∆ABC (trong đó tại mỗi đỉnh
có 1 cặp tam giác bằng nhau)
3)Củng cố (03p): Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học. Nhận xét tiết học
4)Dặn dò (2 p):Học bài + xem lại các BT đã giải. Làm các bài 24, 26/72 SGK

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 25 – Tiết 43

Ngày soạn: 24/2/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
LUYỆN TẬP

Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

20

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc

Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngơ Văn Hùng

I) Mục đích – u cầu:
1) Kiến thức: Sử dụng định nghĩa hai tam gíác đồng dạng để làm toán, vẽ tam giác đồng dạng
2) Kĩ năng: Chứng minh thành thạo các tam giác đồng dạng
3) Thái độ: GD HS ý thức ham học hỏi luôn có nhu cầu tìm hiểu cái mới.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): Cho hs làm BT 24/72sgk
∆A’B’C’ : P ∆A”B”C” theo tỉ số k1
∆A”B”C” : P ∆ABC theo tỉ số k2 ⇒ ∆A’B’C’ : P∆ABC theo tỉ số k=k1. k2
2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p): Nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG 1: BT 26 sgk/72 (11p)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Nội dung
- Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau

- Gv hướng dẫn Hs làm bài

tương tự bài 25sgk/72

+ Nghe hướng dẫn

+ Yêu cầu Hs lên bảng làm

+ Lên bảng làm

2
AB ,
3
kẻ B1C1//BC ta được ∆AB1C1 P∆ABC
2
(theo tỉ số k = )
3

+ Nhận xét

- Dựng ∆A’B’C’ = ∆A B1C1 (dựng tam
giác biết 3 cạnh)

- Hs nhận xét bài làm
+ Giáo viên nhận xét lại

- Từ điểm B1 trên AB với AB1 =

Ta được ∆A’B’C’ P∆ABC theo tỉ số
2
A
k=

3
B1

C1

B

C

HOẠT ĐỘNG 2: BT 27(11p)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Hs vẽ hình, nêu ra những tam
giác đồng dạng và giải thích vì
sao ?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giải
+ Lên bảng vẽ hình
+ Giải thích

a) MN//BC, ML//AC có các cặp tam giác
đồng dạng sau :
∆AMN P∆ABC

- Tam giác đồng dạng với
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

Nội dung

∆ABC P∆MBL

21

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

∆AMN P∆ MBL

những tỉ số như thế nào ?
+ nêu tỉ số đồng dạng của
hai tâm giác

- Hs lên bảng trình bày

∆ABC P∆MBL với k 2 =
+ Trình bày

1
3

b) ∆AMN P∆ABC với k1 =
3
2

∆AMN P∆ MBL với
1 3 1

k 3 = k1 ⋅ k 2 = ⋅ =
3 2 2
A
M

B

N

L

C

HOẠT ĐỘNG 3: BT 28 sgk/72(14p)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Hs nêu cơng thức tính chu vi
∆A’B’C’ và ∆ABC

+ Nêu cơng thứ tính chu vi

Nội dung
∆A’B’C’ P∆ABC với k =

3
ta có :
5


A 'B' A 'C ' B'C '
=
=
AB
AC
BC
A ' B'+ A 'C '+ B'C ' 3
=
=
AB + AC + BC
5

- Dựa vào tỉ số đồng dạng và t/c
của tỉ lệ thức ⇒ 2p’ ; 2p (2p’ ;
2p là chu vi của ∆A’B’C’và
∆ABC)

CA 'B'C ' A ' B'+ A 'C '+ B'C ' 3
=
=
CABC
AB + AC + BC
5

- Hs lên bảng trình bày
- Nhận xdét bài làm của bạn.

+ Lên bảng làm

- Gv cho hs đọc phần “Có thể

em chưa biết”

+ Nhận xét

b) Gọi chu vi của tam giác A’B’C’ là 2p’
Chu vi của tam giác ABC là 2p
Ta có :

2p ' 3
2p '
3
= ⇒
=
2p
5
2p −2p ' 5 −3
2p '
3
hay
= ⇒2p ' = 60 (dm)
40
2
2p =100 (dm)

3)Củng cố (03p): Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học. Nhận xét tiết học
4)Dặn dò (2 p):Học bài + xem lại các BT đã giải. Xem lại các BT đã giải . Làm các bài 25,26/71 SBT
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần 25 – Tiết 44

Ngày soạn: 24/2/2021

Mơn: Tốn 8 (Hình học)
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT

I) Mục đích – yêu cầu:
1) Kiến thức: Sử dụng định nghĩa hai tam gíác đồng dạng để làm tốn, vẽ tam giác đồng dạng
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

22

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

2) Kĩ năng: Chứng minh thành thạo các tam giác đồng dạng
3) Thái độ: GD HS ý thức ham học hỏi ln có nhu cầu tìm hiểu cái mới.
4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.
1) Kiểm tra bài cũ (04p): BT26/68
Giả sử ∆A’B’C’P∆ABC ⇒ cạnh nhỏ nhất của tam giác này tương ứng với cạnh nhỏ nhất của tam giác kia⇒
A’B’= 4,5

Ta có :

A'B' B'C' C'A'
4,5 B'C' C'A'
=
=
hay
=
=
⇒ B'C' = 7,5 cm; C'A' = 10,5 cm
AB BC AC
3
5
7

2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p): Nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG 1: : Định lí(17)
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung
1 : Định lí

Cho hs làm ?1sgk/73

A
4M


- Hs tính MN dựa vào định lí
Talet trong tam giác

B

B’

⇒ C/m kết luận

4

C’



AM AN
=
⇒ MN // BC
AB AC



AM AN MN
=
=
⇒ MN = 4 cm
AB AC BC

Maø ∆AMN=∆A’B’C’
+ Trả lời


⇒ ∆A’B’C’ : P ∆ABC
làm

C

∆ABC : P∆AMN

Tính MN

∆AMN=∆A’B’C’
hs

6

3

2

- Vậy nếu 3 cạnh của tam giác
này tỉ lệ với 3 cạnh của tam - Làm ?1
giác kia thì 2 tam giác đó có
đồng dạng khơng ? Vì sao ?

Cho
2sgk/74

8

A’


- Nêu mối quan hệ của các
tam giác ABC, AMN, A’B’C’
và giải thích vì sao ?

C/m ∆AMN : P∆ABC

N

⇒ ∆ABC P ∆A’B’C’

?

- Gv chú ý hs đọc
đỉnh tương ứng như
tam giác bằng nhau

+ Nêu cách Chứng
minh

AM AN MN
=
=
và µA chung ,
AB AC BC
ả =B
à ;N
à =C
à (ủvũ)
M


(vỡ

c/m nhử trong sgk
+ Laứm ?2

K hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

23

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

HOẠT ĐỘNG 2 : Áp dụng(17)
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung
2 .Áp dụng

+ Cho hs làm bài 29/74 sgk

Vì ⇒ ∆DEF P ∆ABC


+ Làm bài 29

- Hs làm bài theo nhóm

+ Làm theo nhóm

- Các nhóm cử đại diện lên
bảng trình bày

+ Lên bảng làm

BT 29/74 sgk a) Vì
4 6 8
A'B' A'C' B'C'
= = ⇒
=
=
6 9 12
AB AC BC
⇒ ∆A’B’C’ : P∆ABC (theo định lí)
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ta có :
A'B' B'C' A'C' A'B'+B'C'+A'C' 18 2
=
=
=
= =
AB BC AC AB+BC+AC 27 3
2
Vậy k=

3

Gv hướng dẫn cãu b : Áp
dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau

BT 30/74 sgk
A'B' B'C' A'C'
=
=
AB BC AC

+ Cho hs làm bài 30/74 sgk

∆ABC P∆A’B’C’⇒

- Hs nêu cách làm

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
ta có :

+ Nêu cách làm

A'B' B'C' A'C' A'B'+B'C'+A'C' 11
=
=
=
=
AB BC AC
AB+BC+AC

3

- Hs lên bảng trình bày
Lên bảng

⇒A'B' =

- Hs nhận xét bài làm

11
⋅3=11 (cm)
3

11
⋅ 7=25,67 (cm)
3
11
A'C' =
⋅5=18,33 (cm)
3

+ Nhận xét

B'C' =

3)Củng cố (03p): Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học. Nhận xét tiết học
4)Dặn dò (2 p):Học bài + xem lại các BT đã giải. Xem lại các BT đã giải . Làm các bài 31/75 SGK ( GV
HD)

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

Tuần 26 – Tiết 45

Ngày soạn: 8/3/2021
Mơn: Tốn 8 (Hình học)
Ơn tập

I) Mục đích – yêu cầu:
1) Kiến thức: Cũng cố kiến thức tam giác đồng dạng từ bài 1 đến bài 5.
2) Kĩ năng: Chứng minh thành thạo các tam giác đồng dạng
3) Thái độ: GD HS ý thức ham học hỏi ln có nhu cầu tìm hiểu cái mới.
Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

24

Dạy lớp 8A, 8B


Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc
Năm học 2020 – 2021

GV soạn: Ngô Văn Hùng

4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất:
a) Năng lực: Tự chủ và tự học, năng lực toán học, Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng
lực ngôn ngữ, Năng lực khoa học, giao tiếp và hợp tác, . . .
b) Phẫm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II) Thiết bị dạy học và học liệu:
1)Thiết bị dạy học: Thước thẳng, compa, thước đo góc,...
2)Học liệu: Tranh, bảng phụ, máy chiếu.
III) Tiến trình dạy học:.

1) Kiểm tra bài cũ (04p): Xen vào tiết ôn tập.
2)Bài mới(36p)
Lời vào bài (2p): Nêu mục tiêu bài học
HOẠT ĐỘNG 1: : Định lí(17)

Kế hoạch bài dạy tốn 8 (Hình học) – Học kì II

25

Dạy lớp 8A, 8B


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×