Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án DE THI HOC SINH GIOI THANH HOA TU 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.68 KB, 5 trang )

Năm học 2003_2004 Bảng B
Bài 1 (6đ)
1/ cho đường cong ( C ) có phương trình :
π π
 
= ∈
 ÷
 
3
sin víi x ;
2 2
y x
Tìm giá trị nhỏ nhất của hoành độ giao điểm của tiếp tuyến với ( C ) và trục hoành
2/ cho hàm số
   
= + − +
 ÷  ÷
+ +
   
2
2 2
2 2
( 1) 3 4 víi m tham sè
1 1
x x
y m m m
x x
.
Tìm m=? để hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị
Bài 2 ( 5 đ) Giải các phương trình
+ + +


= +
2
7 3
1/ sin sin sin os x =1
2/ log log ( 2)
x x x c
x x
Bài 3 (5 đ)
1/ xác định số nghiệm
π
 

 
 
0;
2
x
của phương trình
π
+ =
sinx osx
2 2
c
2/Không dùng máy tính so sánh
2002 2003
log 2003 vµ log 2004
Bài 4 (4đ) Cho một góc tam diện Oxyz
1/ A là một điểm trên Oz sao cho OA=25a (a>0). Khoảng cách từ A đến Ox; Oy
Tương ứng là 7a và 20 a. Tính khoảng cách từ A đến mf(Oxy) biiết góc xOy=60
0

.
Cho góc xOy=yOz=zOx=60
0
. Điểm A (khác O) cố định trên Oz với OA=d không đổi
M;N là hai điểm cố định trêm Ox Oy sao cho
+ =
1 1 1
OM ON d
(1) CMR: đường thẳng MN
luôn đi qua một điểm cố định
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Năm 2004_2005 bảng B
Bài 1(5đ) Cho hàm số
= − +
4 2
6 5y x x
1/ khảo sát và vễ đồ thị của hàm số.
2/ Cho một điểm M thuộc ( C) có hoành độ là a. Tìm tất cả các giá trị của a để tiếp tuyến
của (C ) tại M cắt ( C) tại hai điểm phân biệt khác M
Bài 2 (5đ)
1/ tính đạo hàm cấp n của hàm số

=
− −
2
2 1
2
x
y
x x

2/ Tìm họ nguyên hàm của hàm số
=
− +
3
( )
3 2
x
f x
x x
Bi 3( 3 )
1/ Xỏc nh m phng trỡnh sau cú 4 nghim phõn bit:
=
2
2 2 1x x x m
2/ Xỏc nh m phng trỡnh sau cú 3 nghim phõn bit


+
+ + + =
2
2 2
1
2
2
4 log ( 2 3) 2 log (2 2) 0
x m
x x
x x x m
Bi 4( 4)
Cho hai ng trũn


+ + =
+ + + =
2 2
2 2
1
( ) : 10 2 25 0
( ): 4 4 4 0
C x y x y
C x y x y
Vit phng trỡnh ng thng tiộp xỳc vi hai ng trũn trờn
Bi 5(3) Gii bi toỏn sau bng phng phỏp to



+ =
2 2 2 2 2 2
ọi ; ; là các góc tạo bởi đường thẳng (d) theo thứ tự với 3 đường thẳng
chứa 3 cạnh BC; CA; AB của tam giác đều ABC. CMR : 16(sin sin sin os os os ) 1
G
c c c
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nm 2005_2006 Bng B
Bi 1 (2) kho sỏt v v th
+ +
=
+
2
2 2
1

x x
y
x
Bi2 (2) Tỡm m=? hm s
+ +
=
+
2
2 2
1
x mx
y
x
cú cc i cc tiu v khong cỏch cỏc
im ú n ng thng x+y+2=0 bng nhau
Bi 3( 2 ) GiI phng trỡnh

+ + =


+ + =


+ + =

2 4 4
3 9 9
4 16 16
log log log 2
log log log 2

log log log 2
x y z
y z x
z x y
Bi 4(2) Tỡm m=? phng trỡnh sau cú nghim:
2
2 3 1 2x mx x m+ =
Bi 5(2) CMR: nu trong tam giỏc ABC tho món h thc

2
C
tgA tgB tg+ =
thỡ tam giỏc ú cõn
Bi 6(2) Cho Elớp cú phng trỡnh
2 2
1
9 4
x y
+ =
v im I(1; 1) Hóy lp phng trỡnh
ng thng (d) qua I ct (E) ti hai im A;B sao cho I trung im AB
Bi 7(2) Cho hỡnh lp phng ABCD. ABCD, cnh bng 1. M thuc cnh AA
Xỏc nh v trớ M tam giỏc BMD cú in tớch bộ nht tớnh din tớch bộ nht ú
Bi 8(2) Vit phng trỡnh ng trũn tõm I thuc ng thng (d) cú phng trỡnh
x-1=0 v tip xỳc hai ng thng cú phng trỡnh x-y+1=0 v x-y-1=0
Bài 9(2đ) Tính tích phân
4
0
osx
dx

c
π

Bài 10(2đ) cho
x 0 CMR sinx xCho ≥ ≤
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Năm 2006_2007 Đề chung
Bài 1(7đ)
1. Khảo sat và vẽ đồ thị
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
2. Tìm k để đường thẳng (2-k)x-y+1=0 cắt đồ thị (1) tại hai điểm phân biệt A;B sao
cho tiếp tuyến tại A;B song song với nhau
3. Chứng minh rằng phương trình
2
1 ( 1) 9x x x x+ + = + −
có đúng 2 nghiệm
Bài 2(5đ)
1 áp dựng nhị thức Nui tơn của
( )
100
2
x x+

CMR

99 100 198 199
0 1 99 100
100 100 100 100
1 1 1 1
100 101 ... 199 200 0
2 2 2 2
C C C C
       
− + − + =
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
2. Cho tích phân
0
sin 2
n N. T×m a=? sao cho
2 os2x
n
nx
I dx
a c
π
= ∈



2006 2006 2006
; ; theo thø tù Êy lËp thµnh cÊp sè céngI I I
Bài 3(7đ)

1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ (xOy) cho đường tròn (C ) có phương trình

2 2
4 6 3 0x y x y+ − + − =
tâm I và đường thẳng (d) có phương trình x+by-2=0
CMR (d) luôn cắt (C) tại hai điểm P;Q phân biệt với mọi b . Tìm b=? để tam giác
PIQ có diện tích lớn nhất
2. Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz) cho các điểm A(2;0;0) B(0;8;0) C(0;0;3)
Và N là một điểm thoả mãn
ON OA OB OC= + +
uuur uuur uuur uuur
. Một mặt phẳng (P) thay đổi cắt các
đoạn OA;OB;OC; ON lần lượt tại A
1
; B
1
;C
1
;N
1
. Tìm toạ độ điểm N
1
sao cho

1 1 1
2007
OA OB OC
OA OB OC
+ + =
Bài 4(1đ) Tìm tập hợp các điểm M trong không gian có tổng bình phương các khoảng

cách đến các mặt của một hình tứ diện đều ABCD cho trước bằng một số dương k không
đổi
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Năm 2007_2008 Đề chung
Bài 1 (5đ) Cho hàm số
1
(C)
1
x
y
x

=
+
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số
2. Xác định điểm M thuộc đồ thị ( C ) của hàm số sao cho tổng các khoảng cách từ M
đến các trục toạ độ là số nhỏ nhất
Bài 2 (4đ)
1. Cho hàm số
2
1y x x m= + − −
Xác định m=? để y≤0 trên tập xác định của nó
2. Trong mặt phẳng Oxycho hypebol (H) có phương trình
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
. Biết tâm sai

e=2; Hình chữ nhật cơ sở của nó cắt Ox; Oy tại A;C và B;D. Đường tròn nội tiếp
hình thoi ABCD có bán kính bằng
2
Tìm phương trình (H)
Bài 3 (4đ)
1. GiảI phương trình
2 2
4 os 4 os2xcos 6sin cos 1 0c x c x x x− − + =
2.
≥ + − + + ≥
3 4 2 2
a 0. Gi¶i vµ biÖn luËn BPT theo a:a 6 9 3 0Cho x a x x a
3. Giải hệ phương trình sau


+ =

+ =

3 2
3 9 4
2
2
x y xy
x y xy
Bài 4 (6đ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C

1
D
1
Biết A
1
(0;0;0); B
1
(a;0;0); D
1
(0;a;0); A

(0;0;a). Gọi M; N lần lượt trung điểm các
cạnh AB; B
1
C
1
.
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và song song với hai đường thẳng AN;
BD
1

2. Tính thể tích tứ diện ANBD
1

3. Tính góc và khoảng cách giữa các đường thẳng AN và BD
1
Bài 5 (1đ) Cho
( )
→∞
+ = +2 2 2 n=1,2,3.... T×m lim

n
n
n n
n
n
a
a b
b

Năm 2008_2009 Đề chung
Bài 1 ( 5 đ)
Cho hàm số y= x
3
-3x
2
+2 có đồ thị ( C )
1. Khảo sát và vẽ đồ thị
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
x
3
-3x
2
+2= m
3
-3m
2
+2
3. Với mỗi điểm M thuộc ( C ) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với (C )
Bài 2 ( 4 đ)
1. Tính tích phân

1
2 2
2
0
4 4
e x
I dx
x x
=
+ +

2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đội một khác nhau mà trong đó chỉ
có 1 chữ số lẻ
Bài 3 ( 5 đ)
1. Giải phương trình sau :
sin(3 ) sin 2 sin( )
4 4
x x x
π π
− = +
2. Tìm giá trị m để bất phương trình sau đúng với mọi x

2
2 2 2
2 log 2 1 log 2 1 log 0
1 1 1
m m m
x x
m m m
     

− − + − + <
 ÷  ÷  ÷
+ + +
     
3. Với giá trị nào của x; y thì 3 số
2 2
log log
1 2 3
8 ; 2 ; 5
x y x y
u u u y
+ −
= = =
theo thứ tự đó, đồng
thời lập thành cấp số nhân và một cấp số cộng
Bài 4 ( 5 đ)
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình
x
2
+ (y-1)
2
=1
Chứng minh rằng với mỗi điểm M(m,3) trên đường thẳng y=3 ta luôn tìm được
Hai điểm T
1
; T
2
trên trục hoành sao cho các đường thẳng MT
1
; MT

2
là tiếp tuyến
của (C ). Khi đó hãy viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MT
1
T
2
2. Cho hình chóp S.ABC có đấy là một hình vuông cân (AB=BC=1). Và các cạnh
Bên SA=SB=SC = 3. Gọi K,L lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh
SA,SB lần lượt lấy M, N sao cho SM=SN=1 . Tnhs thể tích cưa LMNK
Bài 5 (1 đ)
Cho n là một số nguyên lẻ và n>2 . Chứng minh rằng mọi a khác ) ta có:
2 3 2 3 1
1 ... 1 ... 1
2! 3! ! 2! 3! ( 1)! !
n n n
a a a a a a a
a a
n n n

  
+ + + + + − + − + + + <
 ÷ ÷

  

×