Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Gián án LOP 2.TUAN 21.CKTKN(KI NANG SONG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.43 KB, 54 trang )

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
Đạo đức(T1)
TIẾT 21 BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ
A. Mục tiêu :
-Biết một số câu yêu cầu đề nghò lòch sự.
-Bước đầu biết được ý nghóa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghò
lòch sự.
Biết sử dụng lời yêu cầu đề nghò phù hợp trong các tình huống đơn giản,
thường gặp hằng ngày.
*HS khá giỏi:Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghò phù hợp trong các
tình huống thường gặp hàng ngày. 123
-Kĩ năng sống: kĩ năng nói lời u cầu, đề nghị lịch sự trong giao tiếp với
người khác.
B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs Phân hoá
1.Khởi động:
2.KTBC:
-Gọi HS đọc bài và TLCH.
-Giờ ra chơi em nhặt được cây bút
đẹp.
-Bạn em nhặt được quyển sách
nhưng không trả bạn.
-Đánh giá.
3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa
b)Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thảo luận .
-Trực quan : Tranh .


Em hãy phán đoán nội dung
tranh ?
-Giới thiệu nội dung tranh và hỏi :
Trong giờ học vẽ Nam muốn mượn
bút chì của Tâm. Em đoán xem
- HS hát.
-Trả lại của rơi/ tiết 2.
-HS đọc bài và TLCH.
-Quan sát và cho biết nội dung
tranh.
-Tranh : Cảnh hai em nhỏ đang
ngồi học cạnh nhau. Một em
quay sang đưa tay muốn mượn
bạn bút chì (vòng tròn từ miệng
em có đánh dấu ? ).
-Trao đổi giữa các bạn trong lớp
về các đề nghò bạn Nam sẽ sử
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
1
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
Nam sẽ nói gì với bạn Tâm ?
-Kết luận : Muốn mượn bút chì của
bạn Tâm, Nam cần sử dụng những
câu yêu cầu, đề nghò nhẹ nhàng
lòch sự. Như vậy là Nam đã tôn
trọng bạn và có lòng tự trọng

Hoạt động 2 : Đánh giá hành vi.
-Trực quan : Tranh 1.2.3.
-Các bạn trong tranh đang làm gì ?
-Em có đồng tình với việc làm của
các bạn không ? Vì sao ?
-Nhận xét đưa ý kiến đúng.
Kết luận : Việc làm trong tranh 2
và 3 là đúng vì các bạn đã biết
dùng lời đề nghò lòch sự khi cần
được giúp đỡ.
-Việc làm trong tranh 1 là sai vì
bạn đó dù là anh nhưng muốn
mượn đồ chơi của em để xem cũng
phải nói cho tử tế.
Hoạt động 3 : Bày tỏ thái độ .
-Cho HS làm phiếu : Hãy đánh
dấu + vào ô trống trước những ý
kiến mà em tán thành.
 a/Em cảm thấy ngại ngần hoặc
ngượng ngùng và mất thời gian
nếu phải nói lời yêu cầu, đề nghò
khi cần sự giúp đỡ của người khác.
 b/Nói lời yêu cầu, đề nghò với
bạn bè, người thân là khách sáo,
không cần thiết.
 c/Chỉ cần nói lời yêu cầu, đề
nghò với người lớn tuổi.
 d/Chỉ cần dùng lời yêu cầu, đề
dụng và cảm xúc của Tâm khi
được đề nghò.

-Đại diện nhóm cử người trình
bày.
Kĩ năng sống
-Quan sát và thảo luận từng đôi
một nội dung 3 tranh.
-Một số học sinh trình bày trước
lớp.
-Nhận xét.
Làm phiếu/ Bài 3 trang 33 vở
BT.
a/Không tán thành.
b/Không tán thành.
c/Không tán thành.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
2
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
nghò khi cần nhờ việc quan trọng.
 đ/Biết nói lời yêu cầu đề nghò
lòch sự là tự trọng và tôn trọng
người khác.
-Kết luận : Ý kiến đ là đúng, Ý
kiến a.b.c.d là sai.
Lời nói chẳng mất tiền mua,
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
3/) Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.

-Chuẩn bò tiết sau
d/Không tán thành.
đ/Tán thành.
-Thảo luận.
Tập đọc
Tiết 61,62 CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
I/ Mục tiêu :
- Biết ng¾t nghỉ hơi ®óng chç, ®äc rµnh m¹ch ®ỵc toµn bµi.
-Hiểu lêi khuyªn tõ câu chuyện: H·y ®Ĩ cho chim ®ỵc tù do ca h¸t, bay lỵn;
®Ĩ cho hoa ®ỵc tù do t¾m n¾ng mỈt trêi.(TL ®ỵc c©u hái 1,2,4,5.)HSKGTLCH
3.
- GDMT: GV hướng dẫn học sinh nêu ý nghóa của câu chuyện:CÇn yªu
q nh÷ng sù vËt trong m«i trêng thiªn nhiªn quanh ta ®Ĩ CS lu«n ®Đp ®Ï vµ
cã ý nghÜa.Từ đó góp phần giáo dục ý thức BVMT(Khai thác gián tiếp nội
dung bài)
-Kĩ năng sống: Xác định giá trị.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra
bài Mùa xuấn đến
- Nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới
- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu
hỏi cuối bài.

HS TB-Y
3
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa:Chim Sơn Ca và
bông cúc trắng
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
-Giáo viên đọc mẫu lần 1
Giọng vui khi tả cuộc sống tự
do của Sơn Ca và bông cúc
trắng.
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .

- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như: khôn tả , xanh
thẳm , cắt cả đám cỏ lẫn bông cúc ,
khô bỏng
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Tội nghiệp con chim ! // Khi nó còn
sống và ca hát ,/ các cậu bỏ mặc nó
chết vì đói khát .//Còn bông hoa ,/
giá các cậu đừng ngắt nó thì hôm
nay / chắc nó vẫn đang tắm nắng
mặt trời.//
+ Khôn tả, véo von, bình minh , cầm
tù, long trọng(SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm (4em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
4

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn
1.

Tiết 2
H§4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:
Câu 1 : Trước khi bò bỏ vào
lồng chim và hoa sống như thế
nào ?
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp
đoạn 2 của bài.
Câu 2: -Vì sao tiếng chim hót
của chim trở nên buồn thảm ?
Câu 3: -Điều gì cho thấy các
cậu bé rất vô tình :
a)Đối với chim ?
b)Đối với hoa ?
Câu 4: -Hành động của các cậu
bé gây ra chuyện gì đau lòng ?
Câu 5: -Em muốn nói gì với các
cậu bé ?
- Lớp đọc thầm đoạn 1

-Chim tự do bay nhảy, hót véo von,
sống trong một thế giới rất rộng lớn
là cả bầu trời xanh thẳm.
-Cúc sống tự do bên bờ rào giữa
đám cỏ
-Vì chim bò bắt bò cầm tù trong lồng.
- Hai cậu bé bắt chim nhốt vào lồng,
không cho chim ăn uống, để chim
chết vì đói và khát.
-Chẳng cần thấy hoa cúc nở đẹp,
cầm dao cắt cả đám cỏ lẫn bông cúc
bỏ vào lồng sơn ca.
-Sơn ca chết, hoa cúc héo tàn.
-Đừng bắt chim, đừng hái hoa! Hãy
để cho chim tự do bay lượn, ca hát!
Hãy để cho hoa tự do tắm nắng mặt
trời! Các bạn thật vô tình! Các bạn
ác quá!
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
5
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
*GV rút nội dung bài.
H§5/ Luyện đọc lại :

- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
-Học sinh đọc lại nội dung bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- HS Luyện đọc
-Kĩ năng sống
HS TB-Y
HS TB-Y
To¸n
Tiết:101 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Thc b¶ng nh©n 5.
- BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa BT sè cã hai dÊu phÐp tÝnh nh©n vµ trõ trong trêng hỵp
®¬n gi¶n.
- BiÕt giải bài toán có một phép nhân( trong b¶ng nh©n 5).
- NhËn biÕt ®ỵc ®Ỉc ®iĨm cđa d·y sè ®Ĩ viÕt sè cßn thiÕu cđa d·y sè ®ã.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phân hoá
1.KiĨm tra :
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
2.Bài mới:
 Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học bài:Luyện

tập
-2 HS đọc bảng nhân 5.
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
HS TB-Y
6
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
 Hoạt động 2: Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu.
- Vậy khi ta thay đổi chỗ các thừa
số thì tích có thay đổi không ?
- Nhận xét cho điểm học sinh .
Bài 2 :
-GV hướng dẫn
Viết : 5 x 4 – 9 = 20 – 9
= 11.
Bài 3 :
Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4:
-Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Một em đọc đề bài .
-Cả lớp làm vở.Nêu miệng kết quả.
a) 5x3=15 5x8=40 5x2=10
5x4=20 5x7=35 5x9=45
5x5=25 5x6=30 5x10=50
b)

-2 x 5 và 5 x 2 đều có k/quả bằng 10
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một
tích thì tích không thay đổi .
2x5=10 5x3=15 5x4=20
5x2=10 3x5=15 4x5=20
Một học sinh nêu yêu cầu bài
5 x 4 - 9 = 20 - 9
= 11
-Cả lớp làm vở-3 em lên bảng làm .
a)5x7-15=35-15=20
b)5x8-20=40-20=20
c)5x10-28=50-28=22
Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Lớp làm vở .Một HS lên bảng giải :
Giải
Số giờ Liên học trong 5 ngày là :
5 x 5= 25 ( giờ )
Đ/S: 25 giờ
Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Lớp làm vở .Một HS lên bảng giải :
Giải
Số lít dầu 10 can :
5 x10= 10 ( lít)
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G

7
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
Bài 5:
TS viết tiếp số 25,30 vào dãy số ở
phần a?
-Tại sao viết số 17, 20 vào dãy số
phần b ?
- Hướng dẫn làm và sửa bài .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học
Đ/S: 50 lít
- Một em nêu đề bài .
- Vì các số hơn kém nhau 5 đơn vò .
- Các số trong dãy số hơn kém nhau
3 đơn vò . Một em lên bảng giải bài .
a)25;30
b)17;20
HS TB-Y
Luyện đọc Tập đọc
Tiết CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
I/ Mục tiêu :
- Biết ng¾t nghỉ hơi ®óng chç, ®äc rµnh m¹ch ®ỵc toµn bµi.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá

1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa:Chim Sơn Ca và
bông cúc trắng
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
-Giáo viên đọc mẫu lần 1
Giọng vui khi tả cuộc sống tự
do của Sơn Ca và bông cúc
trắng.
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
HS TB-Y
8
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .

- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
H§4/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
-Rèn đọc các từ như: khôn tả , xanh
thẳm , cắt cả đám cỏ lẫn bông cúc ,
khô bỏng
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm (4em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- HS Luyện đọc
HS TB-Y
HS TB-Y

HS TB-Y
HS TB-Y
Luyện To¸n
Tiết: 98 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Thc b¶ng nh©n 5.
- BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa BT sè cã hai dÊu phÐp tÝnh nh©n vµ trõ trong trêng hỵp
®¬n gi¶n.
- BiÕt giải bài toán có một phép nhân( trong b¶ng nh©n 5).
9
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
- NhËn biÕt ®ỵc ®Ỉc ®iĨm cđa d·y sè ®Ĩ viÕt sè cßn thiÕu cđa d·y sè ®ã.
II/ Chuẩn bò :
- VBT
C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phân hoá
1.KiĨm tra :
2.Bài mới:
 Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học bài:Luyện
tập
 Hoạt động 2: Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu.
- Nhận xét cho điểm học sinh .
Bài 2 :
-GV hướng dẫn
Viết : 5 x 4 – 9 = 20 – 9
= 11.

Bài 3 :
Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4:
- Hướng dẫn làm và sửa bài .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Vài em nhắc lại tên bài.
Một em đọc đề bài .
-Cả lớp làm vở.Nêu miệng kết quả.
5x3=15 5x5=25 5x4=20
5x7=35 5x9=45 5x10=50
5x2=10 5x6=30 5x8=40
Một học sinh nêu yêu cầu bài
5 x 4 - 9 = 20 - 9
= 11
-Cả lớp làm vở-3 em lên bảng làm .
a)5x5-10=25-10=15
b)5x7-5=35-5=30
c)5x9-25=45-25=20
d)5x6-12=30-12=28
Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Lớp làm vở .Một HS lên bảng giải :
Giải
Số kg 4 bao gạo :
5 x 4= 20 ( kg )
Đ/S: 20kg
- Một em nêu đề bài .
-HS thực hiện
5x5=25 5+3=8 5x2=10
HS TB-Y

HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
10
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
-Nhận xét tiết học 5+5=10 5x3=15 5+2=7
HS TB-Y
thĨ dơc
Bµi 41: §i thêng theo v¹ch kỴ th¼ng
I. Mơc tiªu:
-Thùc hiƯn ®ỵc ®øng hai ch©n réng b»ng vai ( hai bµn ch©n th¼ng híng phÝa tríc)
hai tay ®c ra tríc( sang ngang lªn cao th¼ng híng).
-Bíc ®Çu thùc hiƯn ®ỵc ®i thêng theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay chèng hong vµ dang
ngang.
-Bíc ®Çu biÕt c¸ch ch¬ivµ tham gia trß ch¬i.
*HS kh¸ giái: ¤n 1 sè ®éng t¸c thĨ dơc rÌn lun t thÕ c¬ b¶n.
-Lµm quen víi trß ch¬i nh¶y «.
-Bá ®øng ®a 1 ch©n ra sau hai tay gi¬ cao th¼ng híng.
II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn:
- §Þa ®iĨm: S©n trêng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph¬ng tiƯn: cßi, kỴ s©n cho trß ch¬i “Ch¹y ®ỉi chç, vç tay nhau”.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn Néi dung
§Þnh lỵng
Ph¬ng ph¸p tỉ chøc


lÇn
thêi
gian

®Çu
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê
häc.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa
h×nh tù nhiªn 70 - 80m råi chun thµnh
vßng trßn.
- §i thêng theo vßng trßn vµ hÝt thë s©u
kÕt hỵp xoay c¸c khíp cỉ tay, xoay vai,
®Çu gèi, h«ng, cỉ ch©n.
- ¤n mét sè ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc, mçi
®éng t¸c 2 × 8 nhÞp
6- 8
2phót
3phót
2phót
5phót

● ●
● ●
● ☺ ●
● ●
● ●
● ●


b¶n

* ¤n ®øng hai ch©n réng b»ng vai, hai tay ®a
ra tríc - sang ngang - lªn cao chÕch ch÷ V.
* §i thêng theo v¹ch kỴ th¼ng.
* ¤n trß ch¬i “Ch¹y ®ỉi chç, vç tay nhau”:
cho däc sinh ®äc vÇn ®iƯu sau:Ch¹y ®ỉi chç/
Vç tay nhau/ Hai ... ba!//
3- 6
2- 3
3- 4
4phót
4phót
8phót




XP
XP

11
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
KÕt
thóc
- Cói l¾c ngêi th¶ láng.
- Nh¶y th¶ láng
- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
5- 6

5- 6
2phót
1phót
2phót
1phót
● ● ● ● ● ● ● ●
☺ ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ●
Kể chuyện
TIẾT 21 CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
A/ Mục tiêu :
- Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS kh¸ giái biÕt kĨ l¹i ®ỵc toµn bé c©u chun.(BT2).
*GDMT: GV hướng dẫn học sinh nêu ý nghóa của câu chuyện:CÇn yªu q
nh÷ng sù vËt trong m«i trêng thiªn nhiªn quanh ta ®Ĩ CS lu«n ®Đp ®Ï vµ cã ý
nghÜa.Từ đó góp phần giáo dục ý thức BVMT(Khai thác gián tiếp nội dung
bài)
B / Chuẩn bò:
-Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1. KiĨm tra
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Trong tiết kể chuyện này,
các con sẽ cùng nhau kể lại
câu chuyện Chim Sơn Ca và
bông cúc trắng.
- Ghi tên bài lên bảng.

b)Híng dÉn kĨ chun
 Hoạt động 1:Kể lại từng
đoạn của câu chuyện
* Đoạn 1 : - Đoạn này nói về nội
dung gì ?
- Bông cúc trắng mọc ở đâu ?
- Bông cúc trắng đẹp như thế nào
-2 em lên kể lại câu chuyện“Ông
Mạnh thắng Thần Gió “.
- HS dưới lớp theo dõi và nhận
xét.
-1 em nhắc tựa bài.
Về cuộc sống tự do và sung sướng
của sơn ca và cúc trắng .
- Bông cúc trắng mọc ngay bên bờ
rào .
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
12
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
-Chim sơn ca làm gì nói gì với
bông cúc trắng
- Bông cúc vui thế nào khi nghe
sơn ca khen ngợi ?
- Dựa vào gợi ý trên kể lại đoạn
1
* Đoạn 2 : Chuyện gì đã xảy ra

vào sáng hôm sau?
- Nhờ đâu cúc trắng biết được
sơn ca bò cầm tù ?
- Bông cúc muốn làm gì ?
-Hãy kể lại đoạn 2 .
* Đoạn 3 :-Chuyện gì đã xảy ra
với bông cúc trắng?
- Khi ở trong lồng sơn ca và cúc
trắng yêu thương nhau ra sao ?
-Hãy kể lại đoạn 3 .
* Đoạn 4 :-Thấy Sơn Ca chết hai
cậu bé đã làm gì?
- Các cậu bé có gì đáng trách ?
-Hãy kể lại đoạn 4.
 Hoạt động 2:Kể lại toàn bộ
câu chuyện :
- Mời một em kể lại toàn bộ câu
chuyện .
-Bông cúc trắng thật xinh xắn .
- “ Cúc ơi , cúc mới xinh xắn làm
sao !”
- Bông cúc sung sướng khôn tả .
- Kể theo gợi ý đoạn 1 ( 2 - 3 em
kể )
- Chim sơn ca bò cầm tù .
-Bông cúc nghe tiếng hót buồn
thảm của sơn ca.
- Bông cúc muốn cứu Sơn Ca .
- Một em kể lại đoạn 2
- Bông cúc bò hai cậu bé cắt cùng

với đám cỏ và bỏ vào lồng chim .
-Chim sơn ca dù khát nước phải
vặt hết nắm cỏ nhưng không đụng
đến bông hoa . Còn bông hoa cúc
toả hương thơm ngào ngạt để an ủi
Sơn Ca .Khi Sơn Ca chết bông cúc
cũng héo lả đi và thương xót .
- Một em kể lại đoạn 3
- Thấy Sơn Ca chết các cậu đặt
Sơn Ca vào một chiếc hộp thật đẹp
và chôn cất thật long trọng .
-Nếu các cậu không nhốt chim thì
chim vẫn vui vẻ ca hót , nếu không
cắt bông hoa thì bây giờ hoa vẫn
toả hương và tắm ánh mặt trời .
-Một em kể lại đoạn 4 .
HS TB-K
HS K-G
HSTB-Y
HS K-G

HS K -G
13
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ .
- Y/c HS trong từng nhóm nối
tiếp kể trong nhóm . Mỗi em kể
một đoạn truyện

- Tổ chức cho các nhóm thi kể .
- Yêu cầu nhận xét nhóm bạn
sau mỗi lần kể .
- GV nhận xét tuyên dương.
3) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Dặn về nhà kể lại cho nhiều
người cùng nghe
- Một HS kể lại cả câu chuyện.
- Lớp chia thành các nhóm nhỏ
( mỗi nhóm có 4 người ) sau đó
nối tiếp nhau tập kể trong nhóm
- Các nhóm thi kể theo hình thức
trên .
-Về nhà tập kể lại cho người khác
nghe

HS TB-Y
Toán
TIẾT 102 ĐƯỜNG GẤP KHÚC.ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC
A/ Mục tiêu:
- Nhận d¹ng ®ỵc vµ gäi ®óng tªn đường gấp khúc .
- NhËn biết độ dài đường gấp khúc.
- BiÕt tÝnh ®é dµi ®êng gÊp khóc khi biÕt độ dài mçi đoạn thẳng của nã
*HS khá giỏi: bài 1(b)
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
B/ Chuẩn bò :
- SGK
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs

Phân hoá
1.KiĨm tra
- Yêu cầu
-Nhận xét đánh giá bài học
sinh .
2.Bài mới:
a) H§1/ Giới thiệu bài:
-Hai học sinh lên bảng tính
4 x 5 + 20 2 x 7 + 32
3 x 8 - 13 5 x 8 - 25 .
-Hai học sinh khác nhận xét .
HS TB-K
14
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
-Hôm nay chúng ta học bài:
Đường gấp khúc.Độ dài đường
gấp khúc.
b)HĐ 2 Khai thác :
* Giới thiệu đường gấp khúc -
Cách tính độ dài đường gấp
khúc .
- Chỉ vào đường gấp khúc đã vẽ
sẵn trên bảng và nêu :Đây là
đường gấp khúc ABCD.
- Yêu cầu HS quan sát và nêu
câu hỏi :
-Đường gấp khúc ABCD gồm
những đoạn thẳng nào ?

- Đường gấp khúc ABCD gồm
những điểm nào ?
- Những đoạn thẳng nào có
chung một điểm đầu?
- Hãy nêu độ dài các đoạn
thẳng của đường gấp khúc
ABCD?
* Độ dài đường gấp khúc
ABCD chính là tổng độ dài của
các đoạn thẳng thành phần :
AB , BC , CD
- Yêu cầu HS tính tổng độ dài
các đoạn : AB , BC , CD ?
-Vậy độ dài đường gấp khúc
ABCD là bao nhiêu ?
- Muốn tính độ dài của đường
gấp khúc khi biết độ dài của
các đoạn thẳng thành phần ta
làm sao ?

-Vài em nhắc lại tựa bài.

- Đường gấp khúc ABCD .
- Gồm các đoạn thẳng AB , BC
và CD
- Đường gấp khúc ABCD gồm các
điểm : A, B , C , D
- AB và BC có chung điểm B,
Đoạn BC và CD có chung điểm
C.

- Độ dài đoạn AB là 2 cm , BC là 4
cm , cd là 3cm .
- Nghe và nhắc lại :Độ dài đường
gấp khúc ABCD chính là tổng độ
dài của các đoạn thẳng thành phần
: AB , BC , CD
- Tổng độ dài các đoạn thẳng :
AB , BC , CD là 2 cm + 4 cm + 3
cm = 9 cm
- Độ dài đường gấp khúc ABCD
là : 9 cm
- Ta tính tổng độ dài các đoạn
thẳng thành phần
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
15
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
c)HĐ 3: Luyện tập
Bài 1 :
Yêu cầu suy nghó và tự làm bài
- Nhận xét và cho điểm HS.
-
Bài 2
-Yêu cầu.

-Muốn tính độ dài đường gấp
khúc ta làm thế nào ?
+Nhận xét và yêu cầu HS đọc
bài mẫu.
Bài 3:
-Hình tam giác có mấy cạnh ?
- Đường gấp khúc này tính thế
nào ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Một em đọc đề bài .
-Lớp thực hiện vẽ vào tập nêu các
cách vẽ khác nhau .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
Tính độ dài đường gấp khúc .
- Ta tính tổng độ dài các đoạn
thẳng thành phần.
- Độ dài đường gấp khúc MNPQ là
:
3 cm + 2 cm + 4 cm = 9 cm
b) Độ dài đường gấp khúc ABC
là :
5cm+4cm=9cm
- Một em nêu đề bài .
- Hình tam giác có 3 cạnh
- ĐGK gồm 3 đoạn khép lại với
nhau.
Giải
Độ dài đoạn dây đồng đó là :

4 + 4 + 4 = 12 ( cm )
Đ/S: 12 cm
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
Chính tả
TIẾT 41 CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
A / Mục đích yêu cầu :
- ChÐp l¹i chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi nãi cđa
nh©n vËt.
- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.
*HSKG tr¶ lêi ®ỵc c©u ®è ë BT (3) a/ b
-HS có ý thức rèn chữ giữ vở
B/ Chuẩn bò :
16
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phân hoá
1. Kiểm tra:
- GV đọc HS viết . lớp viết vào
giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới:
HĐ1/ Giới thiệu
-Nêu yêu cầu của bài chính tả

về viết đúng , viết đẹp đoạn
tóm tắt trong bài “ Chim Sơn
Ca và bông cúc trắng”
HĐ2/Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm theo .
-Đoạn văn trích trong bài tập
đọc nào ?
- Đoạn trích nói về nội dung gì
HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
Đoạn văn có mấy câu ?
- Lời của sơn ca nói với cúc
được viết sau các dấu câu
nào ?
- Trong bài còn có các dấu câu
nào nữa ?
- Khi chấm xuống dòng chữ đầu
câu viết thế nào ?
-HS lên bảng viết:chiết cành , chiếc
lá , hiểu biết , xanh biếc ,..
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
-“ Chim Sơn Ca và bông cúc trắng
“ .
- Về cuộc sống của chim Sơn Ca

và bông cúc khi chưa bò nhốt vào
lồng .
- Bài viết có 5 câu .
- Viết sau hai dấu chấm và dấu
gạch đầu dòng.
- Dấu chấm , dấu phẩy , dấu chấm
cảm .
- Viết lùi vào một ô .Chữ đầu câu
phải viết hoa.
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
17
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
-Tìm trong bài các chữ có dấu
hỏi, ngã ?
- Đọc HS viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
cho HS .
*Viết bài : - GV đọc
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .
*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh
dò bài , tự bắt lỗi

HĐ4/ Chấm bài :
-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ
6 – 8 bài .
H§5/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 :
-GV hướng dẫn
-Nhận xét
Bài 3 :
-GV hướng dẫn
-nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở
- mãi , thẳm
- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .
- 2 em thực hành viết trên bảng.
Trắng, xinh xắn, sướng
-HS nhìn bảng viết vào vở
-Sửa lỗi.
-HS đọc yêu cầu
-HS thực hiện
-chào mào , chão chàng , chẫu
chuộc , châu chấu , chèo béo ,
chuồn chuồn , chuột , chuột chũi ,
chìa vôi ,..
+ Trâu , trai , trùng trục ,..
+ Tuốt , cuốt , nuốt ...

+ Cái cuốc , luộc rau , thuộc bài ,
bạch tuộc
-HS đọc yêu cầu
-Nhận xét
a)Chân trời
b)Thuộc
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
18
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới
Tự nhiên và xã hội
TIẾT 21 CUỘC SỐNG XUNG QUANH
A/ Mục tiêu :
-Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người
dân nơi học sinh ở.
*HS khá giỏi: Mô tả một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân
vùng nông thôn hay thành thò.
*GDBVMT:
-Biết được môi trường cộng đồng :Cảnh quan tự nhiên, các phương tiện
giao thông và các vấn đề môi trường của cuộc sống xung quanh.
-Kĩ năng sống: Tìm kiếm và xử lý thơng tin quan sát về nghề nghiệp của
người dân ở địa phương.
B/ Chuẩn bò :

- GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
- HS: Vở
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra :
-Bạn đã được đi trên những
phương tiện giao thông nào ?
- GV nhận xét.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các
em học bài “ Cuộc sống xung
quanh”
b)Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kể tên một số
ngành nghề ở vùng nông thôn.
-Học sinh trả lời :
+ ô tô chở khách.
+ ô tô chở hàng.
+ xe thô sơ
+ xe đạp, xe máy.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Vài em nhắc lại tên bài
HS TB-Y
HS TB-Y
19
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
-Hỏi đáp : Bố mẹ và những người

trong họ hàng em làm nghề gì ?
-Kết luận : Bố mẹ và những người
trong họ đều làm một nghề. Vậy
mỗi người xung quanh đều có
những ngành nghề khác nhau. Đó
là cuộc sống của mọi người xung
quanh chúng ta.
 Hoạt động 2: Quan sát tranh và
kể lại.
Trực quan : Tranh trang 44,45
Giáo viên : Đó là những ngành
nghề của người dân ở nông thôn.
-Nhận xét.
 Hoạt động 3: Nói lên một số
nghề của người dân qua hình vẽ.
A/ Bước 1 :
-Trực quan : Hình 1→7/ tr 44,45
-Em nhìn thấy các hình ảnh này
mô tả những người dân sống ở
miền nào của Tổ quốc ? Miền núi,
trung du hay đồng bằng.
Nhiều em phát biểu :
-Bố là bác só.
-Mẹ là cô giáo.
-Chú là kó sư.
-Vài em nhắc lại.
-Mỗi nhóm thảo luận 1 tình
huống và trả lời câu hỏi gợi ý :
-Đại diện các nhóm lên trình
bày.

-Các nhóm khác bổ sung và
đưa ra suy luận riêng.
-Quan sát .
-Thảo luận nhóm kể lại những
gì em nhìn thấy trong tranh.
-Đại diện nhóm trình bày :
* Một người phụ nữ đang dệt
vải.
* Những cô gái đi hái chè
…………….
-Làm việc theo cặp.
-Quan sát và trả lời câu hỏi.
-Làm việc theo cặp : 1 em hỏi,
1 em trả lời.
-Một số bạn trả lời.
-Hình 1-2 : Người dân ở miền
núi.
-Hình 3-4 : Người dân ở trung
du.
-Hình 5-6 : Người dân ở đồng
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
20
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
-Nêu tên các ngành nghề của
những người dân trong hình ?
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.

Hỏi đáp : Từ kết quả thảo luận
trên em rút ra được điều gì ?
-Những người dân có làm nghề
giống nhau không ?
-Tại sao họ làm nghề khác nhau ?
-Kết luận : Mỗi người dân ở vùng
miền khác nhau của Tổ quốc thì có
những ngành nghề khác nhau,
Hoạt động 4 : Thi nói về ngành
nghề.
-Yêu cầu chia nhóm thi nói về
ngành nghề ở đòa phương mình
theo từng bước sau :(Phiếu)
-Tên ngành nghề
-Nhận xét cách chơi. Chấm điểm
nhóm.
3) Củng cố - Dặn dò:
*GDBVMT
- Nhận xét đánh giờ giờ học .
-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học
vào cuộc sống .
bằng.
-Hình 7 : Người dân ở miền
biển.
-Thảo luận nhóm .
-Người dân làm nghề dệt vải.
-Người dân làm nghề hái chè.
-Người dân làm nghề trồng lúa,
cà phê. buôn bán trên sông.
-Nhiều em phát biểu ý kiến :

Mỗi người xung quanh đều có
những ngành nghề khác nhau.
Vì cuộc sống hoàn cảnh của
mỗi người đều khác nhau.
-Mỗi người dân ở vùng miền
khác nhau của Tổ quốc thì có
những ngành nghề khác nhau.
-HS đọc lại.
-Chia nhóm thi nói về ngành
nghề ở đòa phương mình (phiếu)
-Nhóm nào điểm cao nhóm đó
thắng cuộc.
-Một số em trả lời trước lớp.
-Nhận xét.
-Kĩ năng sống
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
21
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
Tập Đọc
TIẾT 63 VÈ CHIM
A/ Mục đích yêu cầu :
- BiÕt ngắt nghỉ hơi đúng nhòp khi ®äc c¸c dßng trong bµi vÌ.
- Hiểu ND : Mét sè loµi chim còng cã ®Ỉc ®iĨm, tÝnh nÕt gièng nh con ngêi.
( TL ®ỵc CH1, CH3 ; häc thc ®ỵc mét ®o¹n trong bµi vÌ.)
*HSKG thc ®ỵc bµi vÌ; thùc hiƯn ®ỵc yªu cÇu cđa c©u hái 2
-Yêu thích môn học.

B/Chua å n bò :
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.Kiểm tra:
Gọi 2 em lên bảng đọc bài “
Chim sơn ca và bông cúc
trắng”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2.Bài mới
H§1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Vè chim
- Ghi tên bài lên bảng.
H§2/H íng dÉ nLuyện đọc :
* Đọc mẫu lần 1 :
chú ý đọc nhấn giọng kể vui
nhộn , chú ý ngắt nghỉ hơi ở
cuối câu thơ
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu
-2 em lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo yêu
cầu .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.

-Mỗi em đọc một câu cho đến
hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
22
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
-Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .
-GV giải nghĩa từ vè , lon xon ,
tếu , chao , mách lẻo
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
H§3/Đọc từng đoạn và cả bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm
H§4/Thi đọc:

H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài :

-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu
hỏi :
Câu 1: -Tìm tên các loài chim
có trong bài ?
-Câu 2: Tìm những từ ngữ được
dùng:
- Để gọi các loài chim?
-Để tả đặc điểm của các loài
chim?
đọc đồng thanh các từ
khó :nở , nhảy , chèo bẻo ,
mách lẻo , nghóa , ngủ ,...

- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
- HS đọc thầm .
- gà , sáo , liếu điếu, chìa vôi ,
chèo bẻo , khách , chim sẻ , chim
sâu , tu hú , cú mèo
-em, cậu, thím, bà, mẹ, cô,bác
-chạy lon xon, vừa đi vừa nhảy,
nói linh tinh, hay nghòch hay tếu,
chao đớp mồi, mách lẻo, nhặt lân
la, có tình có nghóa, giục hè đến
mau, nhấp nhem buồn ngủ.
- Nêu theo suy nghó của bản thân
VD: em thích gà con mới nở vì
trong nó như hòn tơ vàng.

HS TB-K
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
23
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
-Câu 3: - Em thích nhất là con
chim nào trong bài ? Vì sao ?
*GV rút nội dung
H§6/) Học thuộc lòng bài vè:
- Xoá dần bảng.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Lớp đọc đồng thanh bài vè .
- Cá nhân thi đọc thuộc lòng bài
vè .
Toán
TIẾT 103 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- BiÕt tính độ dài đường gấp khúc .
*HS khá giỏi: Bài 1(a), bài 3
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
B/ Chuẩn bò :
-SGK
C. / C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨm tra :Luyện tập.

-Gọi học sinh lên bảng sửa bài
tập về nhà .
- Tính độ dài đường gấp khúc
ABCD biết độ dài các đoạn
thẳng : AB là 3 cm ; BC là 10 cm
và CD là 5cm.
-Nhận xét đánh giá bài học
sinh .
2.Bài mới:
 Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: Luyện tập
 Hoạt động 2: Luyện tập – thực
hành:
Bài 1:
-Hai học sinh lên bảng tính
Giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là
:
3 + 5 + 10 = 18 ( cm )
Đ/S : 18
cm
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
a)
- Một em đọc đề bài .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
24

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:……/1/2010
NGÀY DẠY:……/1/2010
Yêu cầu.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
-Yêu cầu HS nêu đề bài .
-Háy quan sát và cho biết con ốc
sên bò theo hình gì ?
- Muốn biết con ốc phải bò bao
nhiêu Đê ximet ta làm như thế
nào ?
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi một em lên bảng làm bài .
- Nhận xét ghi điểm HS .
Bài 3:
Vẽ hình nêu yêu cầu của bài .
- Hướng dẫn HS bài tập .
-Đường gấp khúc gồm 3 đoạn
thẳng là đường nào ?
-Đường gấp khúc gồm 2 đoạn
thẳng là đường nào ?
-Đường gấp khúc ABCvà BCD có
chung đoạn thẳng nào ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Lớp thực hiện tính vào vở .
- Độ dài đường gấp khúc :
12+15 = 27 ( cm )
Đ/S : 27 cm

b) - Độ dài đường gấp khúc :
10+14+9 = 33 (dm )
Đ/S : 33 dm
Một em đọc đề bài .
-Con ốc bò theo đường gấp
khúc .
- Ta tính độ dài của đường gấp
khúc ABCD .
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng giải bài :
Giải
Con ốc sên phải bò đoạn đường
dài là :
5 + 2 + 7 = 14 ( dm )
Đ/S: 14 dm
-Học sinh khác nhận xét bài
bạn
-Qs hính và lắng nghe GV hướng
dẫn.
- Là đường ABCD
- Là đường ABC và BCD .
- Cùng có chung đoạn thẳng BC.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
25

×