Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giao an lop 2 ( tuan 21, 22, 23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.74 KB, 34 trang )

TUầN 21
Thứ ng y tháng năm
Tập đọc
CHim sơn ca và bông cúc trắng
I/Mục đích,yêu cầu:
- Rèn kỹ năng đọc th nh tiếng.
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với ND bài ( vui tơi ở đoạn 1; ngạc nhiên, buồn
thảm ở đoạn 2,3 ; thơng tiếc trách móc ở đoạn 4.)
- Rèn kỹ năng đọc hiểu: hiểu đúng nghĩa các từ: khôn tả, véo von, long trọng..
- Hiểu nghĩa câu chuyện muốn nói : Hãy để cho chim đợc tự do ca hát, bay lợn.
Hãy để cho hoa đợc tự do tắm ánh nắng mặt trời.
II/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Môt bông hoa hoặc một bó cúc tơi.
III/Các hoạt động dạy học :
TIếT 1
1,ổn định tổ chức : kiểm tra sĩ số.
2,Kiểm tra bài cũ : 2 HS đọc bài Mùa nớc nổi + trả lời câu hỏi trong SGK
3,B i mới :
a,Giới thiệu:
b,H ớng dẫn luyện đọc :
- GV đọc mẫu: giọng diễn cảm.
- Hớng dẫn HS đọc câu, giải nghĩa từ.
- Hớng dẫn đọc từ ngữ khó: héo lả, long
trọng, tắm nắng.
- GV chia đoạn.
- Hớng dẫn đọc một số câu d i.
+Chim véo von mãi/.xanh thẳm.//
+Tội nghiệp chim!//hát,/..đói
khát.//


- Tìm từ trái nghĩa từ buồn thảm :
- GV giải nghĩa : Trắng tinh là trắng
đều một màu sạch sẽ.
- Hs theo dõi, quan sát tranh
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc cá nhân.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc lại.
- HS đọc các từ ngữ cần chú giải.
hớn hở, sớng vui, vui tơi.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
TIếT 2
C,H ớng dẫn tìm hiểu b i:
- Trớc khi bị bỏ vào lồng, chim và hoa
sống nh thế nào ?
- HS đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm.
+ Chim tự do bay nhảy, hót véo von. Cúc
sống tự do bên bờ rào, giữa đám cỏ dại, tơi
tắn và xinh xắn.
- HS quan sát tranh.
- Vì sao tiếng hót của chim trở nên
buồn thảm ?
- Điều gì cho thấy các cậu bé rất vô
tình với chim và hoa ?
- Hành động của các cậu bé gây ra
chuỵện gì đau lòng ?
+ Em muốn nói gì với các cậu bé ?
d - Luyện đọc lại:
+ Chim bị bắt, bị cầm tù trong lồng.

+ Chim : hai cậu bé bắt chim nhốt vào lồng
quên cho ăn.
+ Hoa : cầm dao cắt cả đám cỏ lẫn bông hoa
cúc bỏ vào lồng sơn ca.
+ Sơn ca chết, cúc héo tàn.
- Đừng bắt chim, đừng hái hoa. Hãy để cho
chim đợc tự do bay lợn, ca hát.Hãy để cho
hoa đợc tự do tắm nắng mặt trời ! Các bạn
thật vô tình.
- Bốn HS thi đọc lại truyện.
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò : Hãy bảo vệ chim chóc và các loài hoa vì chúng làm cho cuộc sống thêm tơi đẹp.
- Về nh đọc kỹ câu chuyện,chuẩn bị giờ kể chuyện.
-------------------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I/Mục tiêu:
- Giúp HS : củng cố bảng nhân 5 bằng thực hành tính và giải toán..
- Nhận biết đặc điểm cuả một dãy số để tìm số còn thiếu của dãy số.
II/Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ : 2 HS đọc bảng nhân 5 + kiểm tra bài tập về nhà.
3.B i mới :
a.Giới thiệu:
b.Giảng b i :
*Hoạt động 1 : Củng cố bảng nhân 5
Bài 1 :
- GV hớng dẫn HS nhận xét, đổi chỗ các
thừa số, tích không thay đổi.

Bài 2 :
GV hớng dẫn mẫu :
5 x 4 9 = 20 9
= 11
Bài 3 :
Tóm tắt :
Mỗi ngày : 5 giờ.
5 ngày : .giờ.
a- HS nối tiếp nhau nêu kết quả :
5 x 3 = 15 5 x 8 = 40 5 x 2 = 10
5 x 4 = 20 5 x 7 = 35 5 x 9 = 45
5 x 5 = 25 5 x 6 = 30 5 x 10 = 50
2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20
5 x 2 = 10 3 x 5 = 15 4 x 5 = 20
- HS trình bày theo mẫu vào bảng con.
5 x 7 15 = 35 15 ; 5 x 8 - 20= 40 -
20
= 20 = 20
- HS đọc đề bài tự tóm tắt rồi giải.
Bài giải:
Số giờ Liên học trong mỗi tuần:
* Hoạt động 2 : Nhận biết đặc điểm của
dãy số .
- Trò chơi chọn số.
- GV hớng dẫn luật chơi.
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm của dãy số.
5 x 5 = 25 (giờ)
ĐS : 25 ( giờ).
- Hai HS chơi.
a, 5,,10,,15,,20,,25,,30

b, 5, 8, 11,14, 17, 20
4.Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nh học thuộc bảng nhân 5 và l m b i trong vở BT.
----------------------------------------------------------------------
Thể dục
đi thờng theo vạch kẻ thẳng
I/M c t i ê u :
- Ôn hai động tác : đứng đa một chân ra sau, hai tay giơ cao và đứng hai chân rộng
bằng vai, hai tay đa ra trớc, sang ngang,lên cao thẳng hớng.Yêu cầu thực hiện
động tác tơng đối chính xác.
- Học đi thờng theo vạch kẻ thẳng.
II/ a i m ph ng ti n :
- Vệ sinh an to n sân tr ờng.
- Chuẩn b 1 còi, kẻ hai vạch giớ hạn cho trò chơi.
III/Nội dung v ph ng pháp lên l p :
A Phần mở ầu :
- Phổ biến nội dung giờ học: 1
- HD học sinh chơi trò chơi tự
chọn : 1
B- Phần cơ bản:
Nhịp 1 :
Nhịp 2 :
Nhịp 3 :
Nhịp 4 :
- GV hớng dẫn.
- HD học sinh chơi trò chơi
Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
C- Phần kết thúc:
- Cúi lắc ngời thả lỏng.

- HS chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc : 70 80m
- Đi thờng : vừa đi vừa xoay cổ tay, xoay vai.
- Đứng xoay đầu gối, xoay hông, xoay cổ chân.
- Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển
chung.
- Ôn đứng đa một chân sau, hai tay giơ cao lên
thẳng hớng : 3 4 lần.
- Đa chân trái ra sau, tay giơ cao lên thẳng hớng.
- T thế cơ bản.
- Nh nhịp 1 ( đổi chân ).
- T thế cơ bản.
- Ôn đứng hai chân rộng bằng vai,thực hiện các
động tác tay.
- đi thờng theo vạch kẻ thẳng 2 -3 lần 10m.
- HS chơi.
5 -6 lần.
- HS nhảy thả lỏng : 4 lần.
- Hồi tỉnh : 1.
- GV cùng HS hệ thống b i.
- Nhận xét giờ.
Thứ ng y tháng năm
Kể chuyện
chIm sơn ca và bông cúc trắng
I/Mục đích,yêu cầu:
- Rèn kỹ năng nói:Dựa vào gợi ý,kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe : có khả năng tập trung theo dõi bạn kể; biết nhận xét đánh giá
lời kể của bạn (đúng,sai, đủ, thiếu ); kể tiếp đợc lời kể của bạn.
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết toàn bộ gợi ý kể chuyện.
III/Các hoạt động dạy học :

1,ổn định tổ chức : kiểm tra sĩ số
2,Kiểm tra b i cũ : 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện Ông Mạnh thắng Thần Gió và
trả lời câu hỏi.
3,B i mới :
a,Giới thiệu:
b,H ớng dẫn kể chuyện :
- Kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.
- GV mở bảng phụ ghi các gợi ý từng
đoạn.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Kể lại to n bộ câu chuyện
*GV nhận xét, cho điểm.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu gợi ý kể
từng đoạn , cả lớp đọc thầm theo.
- HS khá giỏi nhìn gợi ý kể mẫu đoạn 1.
- HS nối tiếp nhau kể trong nhóm.
- Đại diện bốn nhóm nối tiếp nhau kể 4
đoạn truyện theo gợi ý.
- Đại diện các nhóm thi kể toàn bộ câu
chuyện.
- Nhận xét giờ : khen những em kể chuyện hay, giỏi, những HS nghe bạn kể tốt, có nhận
xét chính xác.
- Động viên những HS kể tiến bộ.
- Về nh tập kể chuyện.
----------------------------------------------------------------
Toán
đờng gấp khúc.độ dài đờng gấp khúc
I/Mục tiêu:
- Giúp HS : nhận biết đờng gấp khúc.
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc (khi biết độ dài các đoạn thẳng của đờng gấp khúc đó).

II/Đồ dùng dạy học:
- Mô hình đờng gấp khúc gồm 3 đoạn ( có thể khép kín đợc thành hình tam giác).
III/Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: hát
2.Kiểm tra b i cũ : HS làm bài tập 4 (102)
3.B i mới :
a.Giới thiệu:
b.Giảng b i:
Hoạt ộng 1: Giới thiệu đờng gấp khúc, độ dài đờng gấp khúc.
- GV giới thiệu đờng gấp khúc ABCD
B D
A C
- Độ dài đờng gấp khúc ABCD là tổng độ
dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.
Hoạt ộng 2: Thực h nh
+ B i 1 :
+ B i 2 :
- GV hớng dẫn mẫu.
+ B i 3:
- GV giới thiệu là đờng gấp khúc đặc biệt
- HS nối tiếp nhắc lại : đờng gấp khúc
ABCD.
- HS nhận dạng : đờng gấp khúc gốm 3 đoạn
thẳng : AB,BC,CD.
B là điểm chung (AB, BC).
C là điểm chung (BC, CD).
AB = 3cm; BC = 2cm; CD = 4cm.
- HS nhắc lại rồi tính.
3 cm + 2 cm + 4 cm = 9 cm.
- HS nối nhiều cách khác nhau.

B A B
A C C D
a, Độ dài đờng gấp khúc MNPQ :
3 + 2 + 4 = 9 (cm)
ĐS : 9 cm.
b, HS dựa vào bài mẫu tự làm.
Độ dài đờng gấp khúc ABC là :
5 + 4 = 9 cm.
ĐS : 9 cm.
- HS đọc đề rồi tự giải :
Độ dài đoạn dây đồng là :
4 + 4 + 4 = 12 (cm)
ĐS : 12 cm
4.Củng cố dặn dò:
- HS nêu cách tính độ dài đờng gấp khúc
- Nhận xét giờ.
- Về nh l m b i trong vở BT
-----------------------------------------------------------
Chính tả (tập chép)
Chim sơn ca và bông cúc trắng
I/Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ nămg viết chữ :
- Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trích trong Chim sơn ca và bông cúc
trắng.
- Luyện viết đúng v nhớ cách viết những chữ có âm vần hoặc dấu thanh dễ lẫn : ch/tr;
uôt/uôc.
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.
- Bút dạ , giấy khổ to đủ cho nhóm làm BT 2a.
III/Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: hát

2.Kiểm tra b i cũ : HS viết bảng con : sơng mù, xơng cá, phù sa, đờng xa.
3.B i mới :
a.Giới thiệu:
b. H ớng dẫn tập chép:
+ Hớng dẫn HS chuẩn bị
+ GV đọc đoạn chép trên bảng.
- Đoạn này cho em biết điều gì về cúc và
sơn ca ?
- Nhận xét : Đoạn chép có những dấu câu
nào ?
- Tìm những chữ bắt đầu bằng r, s, tr :
- HS viết bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm 7 bài, chữa lỗi sai.
+ Hớng dẫn làm bài tập :
Bài 2 :
GV phát bút dạ cho hai nhóm làm 2 phần
a, b rồi lên dán.
- GV và cả lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại.
- Cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc
trong những ngày đợc sống tự do .
- Dấu phảy, dấu chấm, dâú hai chấm, dấu
gạch ngang, dấu chấm than.
- rào, rằng, trắng, , trời, sơn, sà, sung s-
ớng.
- sung sớng, véo von, xanh thẳm, sà
xuống.
- HS chép vào vở.

A, Từ chỉ loài vật :
- ch : chào mào, chích choè, châu chấu,
chuột
- tr : trâu, cá trắm, cá trôi, trùng trục.
B, Từ chỉ vật hay việc :
- uôt : tuốt lúa, vuốt tóc, nuốt
- uôc: ngọn đuốc, vỉ thuốc, luộc..
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nh viết lại những chữ khó
--------------------------------------------------------
Th công
GP, CT, dán phong bì (T1)
I/Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
- Gấp, cắt, dán đợc phong bì.
- HS hứng thú l m phong bì để sử dụng.
II/Đồ dùng dạy học:
- Phong bì mẫu.
- Quy trình gấp, cắt, dán phong bì.
- Một tờ giấy.
- Thớc kẻ , bút chìm kéo, hồ dán.
III/Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: hát
2.Kiểm tra b i cũ :Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.B i mới :
a.Giới thiệu:
b.Giảng b i:
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn quan sát v nhận xét.
- Hớng dẫn HS quan sát v nhận xét.

* Hoạt động 2 : Hớng dẫn mẫu
B1: Gấp phong bì .
- GV hớng dẫn cách gấp vừa thao tác vừa
nêu quy trình gấp.
B2 : Cắt phong bì .
- GV hớng dẫn cách cắt.
B3 : Dán thành phong bì :
- GV hớng dẫn cách dán.
* Hoạt động 3 : HS tập gấp bớc 1 :
- GV tổ chức cho HS tập gấp.
- GV quan sát hớng dẫn nhóm yếu.
- Phong bì hình chữ nhật , mặt trớc ghi
chữ Ngời gửi, ngời nhận , mặt sau dán
theo hai cạnh để đựng th, thiếp chúc
mừng.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS tập gấp theo nhóm.

4.Củng cố dặn dò:
+ Nhắc lại cách gấp, cắt.
+ Chuẩn bị giờ sau : giấy , kéo, hồ dán, thớc kẻ.
Thứ ng y tháng năm
Tập đọc
Thông báo của th viện vờn chim
I/Mục đích,yêu cầu:
- Rèn kỹ năng đọc th nh tiếng.
- Đọc trơn toàn bài.
- Biết đọc bảng thông báo một cách rõ ràng , rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng

sau các dấu câu , các dòng.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu : hiểu nghĩa các từ ngữ trong b i : thông báo, th viện, đà
điểu.
- Hiểu ND thông báo của th viện.Bớc đầu có hiểu biết về th viện, cách mợn sách th
viện.
II/Đồ dùng dạy học:
- ảnh chụp một số th viện.
- Bảng phụ viết đoạn 1.
III/Các hoạt động dạy học :
1,ổn định tổ chức :hát.
2,Kiểm tra b i cũ : 2 HS nối tiếp đọc Chim sơn ca và bông cúc trắng + trả lòi câu hỏi.
3,B i mới :
a.Giới thiệu:
b.H ớng dẫn luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài : rõ ràng , mạch
lạc, nhấn giọng tên mục.
- HS đọc từ ngữ khó: sách , sa mạc
- GV hớng dẫn chia đoạn (3 mục).
- HD đọc một số câu dài, khó.
+ Giờ mở cửa ://
+ Buổi sáng : //từ 7 giờ đến 10 giờ,//
+ Buổi chiều: //từ 15 giờ đến 17 giờ.//
+ Các ngày nghỉ : /mở cửa buổi sáng.//
- GV nói thêm : đà điểu hiện nay đã nhập
từ nớc ngoài về nuôi ở miền Nam nớc ta
làm hàng xuất khẩu.
c.H ớng dẫn tìm hiểu b i :
+ Thông báo của th viện có mấy mục ?
+ Muốn biết giờ mở cửa đọc mục nào ?
+ Muốn làm thẻ mợn sách ?

+ Mục sách mới về cho chúng ta biết
điều gì ?
d,Luyện đọc lại:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
mỗi mục.
- HS đọc từ khó.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
- HS đọc lại.
- HS đọc chú giải.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+3 mục (Mục 1 : Giờ mở cửa, mục 2: cấp
thẻ mợn sách, mục 3 : sách mới về ).
+Mục 1.
+Đến th viện vào sáng thứ năm.
+Biết những sách mới về th viện để mợn
đọc.
- 3 HS đọc toàn bài.
4.Cng c - dn dò:
- GV nhắc lại những điều đã học.
- Nhận xét giờ.
- Về nh thực hiện những điều đã học.
----------------- -------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I/M c tiêu :
- Củng cố về nhận biết đờng gấp khúc và cách tính độ dài đờng gấp khúc.
II/Các ho t ng d y h c
1,ổn định tổ chức :hát.
2,Kiểm tra b i cũ : kiểm tra bài tập về nhà.

3,B i mới :
a.Giới thiệu :
b.Giảng :
B i 1.
- GV và cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài rồi tự làm.
- Hai HS lên bảng chữa bài.
a, Độ dài đờng gấp khúc là :
B i 2.
- GV chấm, chữa bài.
B i 3.
HS chơi trò chơi tô màu đúng.
- GV và cả lớp nhận xét.
4.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ
- Về nh l m BT ở vở BT
12 + 15 = 27 (cm)
ĐS: 27 cm
b, Độ dài đờng gấp khúc là :
10 + 14 + 9 = 33 (dm)
ĐS: 33 dm.
- HS tự làm vào vở.
Con ốc sên phải bò đoạn đờng dài là :
5 + 2+ 7 = 14 (dm)
ĐS : 14 dm.
- HS đọc đề .
a, ABCD.
b, ABC, BCD
------------------------------------------------------
Luyn t v câu

T NG V chim chóc.T và TR LI CâU HI ở đâu?
I/M c đích yêu cầu :
- Mở rộng vốn từ về chim chóc ( biết xếp tên các loài chim vào đúng nhóm thích
hợp).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ?
II/ ồ dùng d y h c :
- Tranh ảnh đủ 9 loài chim.
- Bút dạ và một số tờ giấy khổ to viết ND bài tập 1.
III/Các ho t ng d y h c :
1,ổn định tổ chức : hát.
2,Kiểm tra b i cũ : Hai cặp HS hỏi và trả lời câu hỏi Khi nào ? Bao giờ ?
3,B i mới :
a.Giới thiệu :
b.H ớng dẫn l m b i t p:
B i 1 :
- GV giới thiệu tranh ảnh về 9 loài chim
- GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
+ Gọi tên theo hình dáng:
+ Gọi tên theo tiếng kêu:
+ Gọi tên theo cách kiếm ăn:
B i 2 :
VD :
- Bông cúc trắng mọc ở đâu ?
- Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?
- HS ọc lại yêu cầu b i tập.
- Các nhóm làm bài vào giấy khổ to
rồi dán lên bảng.
Chim cánh cụt, vàng anh, cú mèo..
Tu hú, cuốc, quạ
Bói cá, chim sâu, gõ kiến..

- HS đọc yêu cầu đề bài .
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
..mọc bên bờ rào giữa đám cỏ dại.
..bị nhốt trong lồng.
- En làm thẻ mợn sách ở đâu ?
B i 3 :
- HD học sinh thảo luận nhóm.
- GV và cả lớp nhận xét chốt.
..ở th viện nhà trờng.
- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm trình bày.
a, Sao chăm chỉ họp ở đâu ?
b, Em ngồi ở đâu ?
c, Sách của em để ở đâu ?
4.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ.
- Về nh tìm hiểu thêm vầ các laòi chim.
------------------------------------------------------------
Đạo đức
B i 5 : BIết nói lời yêu cầu đề nghị (T1)
I/M c tiêu : HS biết
- Càn nói lòi yêu cầu , đề nghị trong các tình huống phù hợp vì nh thế mới thể hiện
sự tôn trọng ngời khác và tôn trọng bản thân mình.
- HS quý trọng và học tập những ai biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.
- Phê bình nhắc nhở những ai không biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.
- HS thực hiện nói lời yêu cầu, đề nghị trong các tình huống cụ thể.
II/ ồ dùng d y h c :
- Kịch bản mẫu hành vi cho HS chuẩn bị.
- Phiếu thảo luận nhóm.
III/Các ho t ng d y h c

1.n nh tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ : Khi nhặt đợc của rơi em sẽ làm gì ?
3.B i mới :
a.Giới thiệu :
b.Giảng :
* Hoạt động 1:HS quan sát mẫu hành vi.
- GV nêu tình huống.
+ Giờ tan học.Trời ma to, Ngọc quên
không mang theo áo ma.Ngọc đề nghị cho
đi chung áo ma.
- GV và cả lớp nhận xét.
=>KL : Ngọc đã biết nói lời đề nghị rất
nhẹ nhàng, lịch sự , thể hiện sự tôn trọng
Hà và bản thân.
* Hoạt động 2 : Đánh giá bản thân.
- GV chia 4 nhóm phát phiếu.
Tình huống 1:
Tình huống 2 :
Tình huống 3 :
- HS theo dõi.
- Hai HS đóng giọng nhẹ nhàng, lịch sự.
Giờ vẽ, Nam bị gãy bút chì, Nam tự lấy
gọt bút chì của Hoa mà không nói gì .
Quai cặp của Chi bị tuột , em nhờ cô giáo:
Tha cô, cô làm ơn cài giúp em quai cặp
với ạ ! Em cảm ơn cô.
Tuấn giật quyển truyện tranh của bạn nói:
Đa đây đọc trớc.
Tình huống 4 :
- Các nhóm nhận xét.

* Hoạt động 3 : Tập nói lời yêu cầu đề
nghị.
=>GV kết luận : Cần nói lời đề nghị.
Hùng nhét cặp sách vào tay bạn nói :
Cầm vào lớp hộ với
+ Các nhóm thảo luận rồi lên trình bày.
- HS đóng vai và nói lời yêu cầu đề nghị,
yêu cầu.
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà cần nói lịch sự khi nói lời đề nghị yêu cầu.
Thứ ng y tháng năm
Tập viết
CHữ HOA R
I /M c ích yêu cầu :
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa v nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng : Ríu rít chim ca theo cỡ nhỏ, chữ viết úng mẫu, ều nét v
nối chữ theo quy nh
II/ ồ dùng d y h c :
- Mẫu chữ R ặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ : Ríu rít, Ríu rít chim ca
III/Các ho t ộng d y h c :
1,ổn định tổ chức :kiểm tra sĩ số.
2,Kiểm tra b i cũ : HS viết bảng chữ Quê
3,B i mới :
a.Giới thiệu :
b.H ớng dẫn viết chữ hoa:
- HD HS quan sát v nhận xét chữ R
Nét 1 :

Nét 2 :
- HD cách viết :
Nét 1 :
Nét 2 :
- GV vừa viết mẫuvừa nêu quy trình viết
chữ P.
- HS tập viết trên bảng con
- HD viết cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu câu trên nh thế nào ?
- HS quan sát nhận xét.
- Chữ R cao 5 li, gồm 2 nét :
Giống nét 1 của chữ B, P
Gồm nét cong trên và nét móc ngợc phải
nối vào nhau tạo thành vòng xoắn giữa
thân chữ.
đặt bút trên dòng kẻ 6, viết nét móc ngợc
trái, dừng bút ở dòng kẻ 2.
Lia bút lên dòng kẻ 5 , viết nét cong trên,
nét cuối lợn vào giữa thân chữ tạo vòng
xoắn nhỏ giữa dòng kẻ 3, 4, viết tiếp nét
móc ngợc, dừng bút trên dòng kẻ 2.
- HS tập viết.
- Một HS đọc : Ríu rít chim ca
tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ,
- HD nhận xét câu ứng dụng:
+ Độ cao các chữ :
+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ :
+ Khoảng cách giữa các chữ :
- GV viết mẫu chữ Ríu rít
- HD viết v o vở tập viết.

+ HD học sinh viết v o vở tập viết.
+ GV quan sát uốn nắn.
+ GV chấm 5 b i, nhận xét
nối liền nhau không dứt.
- HS quan sát, nhận xét .
2,5 li : R, h.
1,5 li : t
1,25li : r
dấu sắc đặt trên các chữ i.
bằng khoảng cách viết chữ o.
- HS viết bảng con : Ríu rít
- HS viết bài.
4.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ : Tuyên dơng những HS viết chữ đẹp
- Về nh tập viết.
--------------------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập chung
I/M c tiêu : giúp HS củng cố về :
- Ghi nhớ các bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 bằng thực hành tính và giải toán.
- Tính độ dài đờng gấp khúc.
II/Các ho t ng d y h c
1.n định tổ chức :hát
2.Kiểm tra b i cũ: Kiểm tra BTVN
3.B i mới :
a.Giới thiệu :
b.Giảng:
B i 1:
- GV nhận xét chữa.
B i 2 :

- GV chia 3 nhóm
B i 3 :
Bài 4 :
GV chấm 5 bài rồi chữa.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
+ HS thảo luận nhóm xong lên dán.
2 x 3 = 6 3 x 3 = 9 5 x 9 = 45
2 x 5 = 10 3 x 8 = 24 5 x 6 = 30
2 x 8 = 16 3 x 10 = 30 5 x15 = 75
- HS làm bảng con.
5 x 5 + 6 = 25 + 6 ; 2 x 9 - 18 = 18 - 18
= 31 = 0
4 x 8 - 17 = 32 - 17 ;3 x 7 + 29 = 21 + 29
= 15 = 50
- HS đọc đề rồi tự giải vào vở.
Bảy đôi có số chiếc đũa là :
2 x 7 = 14 ( chiếc )
ĐS : 14 chiếc
Bài 5 :
GV và cả lớp nhận xét.
- HS thi giải toán nhanh.
a, Độ dài đờng gấp khúc là :
3 + 3 + 3 = 9 ( cm )
ĐS : 9 cm.
b, Độ dài đờng gấp khúc là :
2 + 2 + 2 + 2 +2 = 10 cm
ĐS : 10 cm
4.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.

- VN l m BT trong VBT.
-----------------------------------------------------------------------
Tp c
vè chim
I/Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ năng đọc th nh tiếng:
+ Đọc trơn cả b i, Ngắt nghỉ đúng nhịp .
+ Biết đọc đúng, giọng đọc vui và nhí nhảnh.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu:
+ Hiểu nghĩa các từ : lon ton, tếu, nhấp nhem, nhận biết các loài chim trong bài.
+ Hiểu ND bài : đặc điểm, tính nết giống nh con ngời cảu một số loài chim.
+ Học thuộc lòng bài vè.
II/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ một số loài chim.
III/Các hoạt động dạy học :
1,ổn định tổ chức :hát.
2,Kiểm tra b i cũ : 2 HS nối tiếp đọc v trả lời câu hỏi b i Thông báo của th viện vờn
chim.
3,B i mói :
a.Giới thiệu:
b.H ớng dẫn luyện đọc:
- GV đọc mẫu bài vè : giọng vui nhí
nhảnh, nhấn giọng từ ngữ về đặc điểm và
tên gọi các loài chim.
- HD đọc từ khó : lon xon, sáo xinh, liếu
điếu, nghịch tếu.
- GV chia 5 đoạn, mỗi đoạn có 4 dòng.
- Gọi HS đặt câu với mỗi từ.
c. H ớng dẫn tìm hiểu bài :
- Tìm tên các laòi chim đợc kể trong bài?
- HS thảo luận cặp viết nhanh.

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc từ ngữ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trớc lớp.
- HS đọc chú giải.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Gà con , sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo
bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú
mèo.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×