Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài soạn Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần học 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.1 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30. Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011. To¸n. «n tËp. I/ GV ghi lªn b¶ng. 1) Nêu các bước giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng - tỉ ; hiệu - tỉ. 2) Mét cöa hµng cã 4 tÊn g¹o vµ nÕp. Sau khi b¸n ®i 650 kg mçi lo¹i th× sè gạo còn lại băng 2/3 số nếp còn lại. Hỏi trước khi bán mỗi loại có bao nhiêu kg ? 3) Bố hơn em 30 tuổi. Tìm tuổi mỗi người hiện nay biét rằng cách đây 3 năm tuæi con b»ng 1/6 tuæi bè ? II/ HS lµm bµi III/ GV chÊm, ch÷a bµi. IV/ Dặn dò: về nhà ôn lại các dạng toán đã học. CHÍNH TẢ: (Nhớ – viết) ĐƯỜNG ĐI SA PA I. MỤC TIÊU - Nhớ – viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT CT phương ngữ 2.a). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Một số tờ giấy khổ rộng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS. GV đọc cho HS -2 HS viết trên bảng lớp. viết: tranh chấp, trang trí, chênh -2 HS còn lại viết vào giấy nháp. chếch, con ếch, mệt mỏi. - GV nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: a). Giới thiệu bài: -HS lắng nghe.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b). Nhớ - viết: *. Hướng dẫn chính tả -GV nêu yêu cầu của bài. -Cho HS đọc thuộc lòng đoạn CT. -Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn. -GV nhắc lại nội dung đoạn CT. *. HS viết chính tả. *. Chấm, chữa bài. -GV chấm 5 đến 7 bài. -Nhận xét chung. * Bài tập 2: a). Tìm tiếng có nghĩa. -Cho HS đọc yêu cầu của BT. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. GV dán lên bảng 3 tờ giấy đã kẻ theo mẫu.. -1 HS đọc thuộc lòng đoạn CT, cả lớp theo dõi trong SGK. -HS đọc thầm lại đoạn văn để ghi nhớ. -HS nhớ – viết CT. -HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -HS làm bài theo nhóm. -Các nhóm thi tiếp sức – điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống đã cho. -Lớp nhận xét.. -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS ghi nhớ những thông tin qua bài chính tả.. TiÕng ViÖt:. Ôn Tập đọc. HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đồn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua bao khó khăn , hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK) - HSKG: trả lời được CH5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Ảnh chân dung Ma-gien-lăng trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra 2 HS. * Trong 2 khổ thơ đầu, trăng được so sánh với những gì ? * Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương đất nước như thế nào ? -GV nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu bài: b). Luyện đọc: * Cho HS đọc nối tiếp. -GV viết lên bảng những tên riêng:.. -Cho HS đọc nối tiếp. * Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ. -Cho HS luyện đọc * GV đọc diễn cảm cả bài một lần. +Cần đọc với giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi. +Nhấn giọng ở các từ ngữ: khám phá, mênh mông, bát ngát, mãi chẳng thấy bờ, ninh nhừ giày, thắt lưng da … c). Tìm hiểu bài: Đoạn 1: - Cho HS đọc đoạn 1. * Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ? Đoạn 2 + 3: -Cho HS đọc đoạn 2 + 3 * Đồn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường ? Đoạn 4 + 5: - Cho HS đọc đoạn 4 + 5. * Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại như thế nào ? * Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào ? -GV chốt lại: ý c là đúng. * Đoàn thám hiểm đã đạt những kết quả gì ?. Lop4.com. Hoạt động của HS -HS1: Đọc thuộc lòng bài Trăng ơi … từ đâu đến? -HS2 đọc thuộc lòng bài thơ. -HS lắng nghe.. -Lắng nghe.. -Cả lớp đọc đồng thanh. -6 HS đọc nối tiếp 6 đoạn (2 lần). -1 HS đọc chú giải. 1 HS giải nghĩa từ. -Từng cặp HS luyện đọc. 1 HS đọc cả bài -HS đọc thầm đoạn 1. * Cuộc thám hiểm có nhiệm vụ khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới -HS đọc thầm đoạn 2 + 3. -HS đọc thầm đoạn 4 + 5. * Đoàn thám hiểm mất 4 chiếc thuyền, gần 200 người bỏ mạng dọc đường, trong đó có Ma-gien-lăng, chỉ còn một chiếc thuyền với 18 thuỷ thủ sống sót. -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * HSKG: Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm? d). Đọc diễn cảm: -Cho HS đọc nối tiếp. -GV luyện đọc cho cả lớp đoạn 2 + 3. -Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn vừa luyện. 4. Củng cố, dặn dò: * Qua bài đọc, em thấy mình cần rèn luyện những đức tính gì ? -GV nhận xét tiết học. -GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc, kể lại câu chuyện trên cho người thân nghe.. -3 HS đọc nối tiếp cả bài. Mỗi HS đọc 2 đoạn. -HS luyện đọc theo hướng dẫn của GV. - HS thi đdọc diễn cảm - Cần rèn luyện tính ham học hỏi, ham hiểu biết, dũng cảm biết vượt khó khăn. - Lắng nghe. Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011 TỈ LỆ BẢN ĐỒ. TOÁN: I. MỤC TIÊU: - Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. * BT cần làm: 1; 2. HSKG làm thêm bài 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố, … (có ghi tỉ lệ bản đồ ở phía dưới). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS làm bài tập GV ra BT 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. b).Giới thiệu tỉ lệ bản đồ -GV treo bản đồ Việt Nam, bản đồ thế giới, bản đồ một số tỉnh, thành phố và yêu cầu HS tìm, đọc 2 HS lên bảng thực hiện -HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ. yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn bản đồ. -Kết luận: Các tỉ lệ 1: 10.000.000 ; 1: -HS nghe giảng. 500.000 ; … ghi trên các bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ. -Tỉ lệ bản đồ 1 : 10.000.000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười triệu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lần. Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài 10.000.000 cm hay 100 km trên thực tế. -Tỉ lệ bản đồ 1 : 10.000.000 có thể viết dưới dạng phân số. 1 , tử số cho biết 10.000.000. độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm, dm, m, …) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10.000.000 đơn vị đo độ dài đó (10.000.000cm, 10.000.000dm, 10.000.000m …) c).Thực hành + Bài 1: -Gọi 1 HS đọc đề bài toán. -Hỏi: +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật trên là bao nhiêu ? +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000, độ dài 1 m ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? -GV hỏi thêm: +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5.000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật trên là bao nhiêu ? +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10.000, độ dài 1 m ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? + Bài 3: -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. -Gọi HS nêu bài làm của mình, đồng thời yêu cầu HS giải thích cho từng ý vì sao đúng (hoặc sai) ? - GV nhận xét và cho điểm HS. 4.Củng cố - Dặn dò: - GV tổng kết giờ học, tuyên dương các HS tích cực trong giờ học, nhắc nhở các HS chưa chú ý. - HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.. Lop4.com. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK: + Là 1.000 mm. + Là 1.000 cm. + Là 1.000 m. +Là 500 mm. +Là 5.000 cm. +Là 10.000 m. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào BT2. -Theo dõi bài chữa của GV. -HS làm bài vào BT3 -4 HS lần lượt trả lời trước lớp: - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM I. MỤC TIÊU: - Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1; 2); bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Một số tờ phiếu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -HS1: Nhắc lại nội dung cần ghi -Kiểm tra 2 HS nhớ ở tiết LTVC: “Giữ phép lịch -GV nhận xét, cho điểm. sự” 3. Bài mới: -HS2: Làm lại BT4 của tiết LTVC * Giới thiệu bài: trên. * Bài tập 1: -Cho HS đọc yêu cầu BT1. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. GV phát giấy cho các -HS làm bài theo nhóm, ghi những nhóm làm bài. từ tìm được vào giấy. -Cho HS trình bày kết quả -Đại diện các nhóm dán kết quả lên -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: bảng hoặc lên trình bày. * Bài tập 2: -Lớp nhận xét. -Cách tiến hành tương tự như BT1. -HS chép lời giải đúng vào vở Lời giải đúng... * Bài tập 3: -HS chép lời giải đúng vào vở -Cho HS đọc yêu cầu của đề bài. -1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK. -GV giao việc. -HS làm bài cá nhân, viết đoạn văn -Cho HS làm bài. về du lịch hoặc thám hiểm. -Cho HS đọc trước lớp. -Một số HS đọc đoạn văn đã viết. -GV nhận xét, chốt lại và khen những HS -Lớp nhận xét. viết đoạn văn hay. 4. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn, viết lại vào vở.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT I. MỤC TIÊU: - Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn nga mới nở (BT1; 2): bước đầu biết cách quan sát 1 con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3; 4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. -Một tờ giấy khổ rộng viết bài Đàn ngan mới nở. - Một số tranh ảnh về con vật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: -HS1: Đọc nội dung cần ghi nhớ -Kiểm tra 2 HS. trong tiết TLV trước. -HS2: Đọc lại dàn ý chi tiết tả một -GV nhận xét, cho điểm. vật nuôi trong nhà đã làm ở tiết 2. Bài mới: TLV trước. a). Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. * Bài tập1, 2: -Cho HS đọc yêu cầu của BT. -1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo. -GV giao việc. -HS làm bài cá nhân. -Cho HS trình bày kết quả làm bài. -HS phát biểu ý kiến. -GV nhận xét và chốt lại: các bộ phận được miêu tả và những từ ngữ cho biết điều đó. +Hình dáng: chỉ to hơn cái trứng một tí. +Bộ lông: vàng óng +Đôi mắt: chỉ bằng hột cườm … +Cái mỏ: màu nhung hươu … +Cái đầu: xinh xinh, vàng nuột +Hai cái chân: lủm chủm, bé tí, màu đỏ hồng. * Theo em, những câu nào miêu tả em cho -HS phát biểu ý kiến. là hay ? -GV nhận xét. * Bài tập 3: -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -Cho HS đọc yêu cầu của BT. -GV giao việc:.. -HS viết lại những nội dung quan -Cho HS làm bài (có thể GV dán lên bảng sát được ra giấy nháp hoặc vào vở.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> lớp ảnh con chó, con mèo đã sưu tầm được). - Cho HS trình bày kết quả bài làm. -GV nhận xét + khen những HS miêu tả đúng, hay.. -Sắp xếp các ý theo trình tự. -Một số HS miêu tả ngoại hình của con vật mình đã quan sát được. -Lớp nhận xét.. * Bài tập 4: -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -Cho HS đọc yêu cầu của đề bài. -GV giao việc. -HS nhớ lại những hoạt động của con vật mình đã quan sát được và -Cho HS làm việc. ghi lại những hoạt động đó. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét + khen những HS quan sát -Một số HS lần lượt miêu tả những tốt, miêu tả hay. hoạt động của con chó (hoặc mèo) 3. Củng cố, dặn dò: mình đã quan sát, ghi chép được. -GV nhận xét tiết học. -Lớp nhận xét. -Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở 2 đoạn văn miêu tả.. To¸n:. ¤n TËp. I. Môc tiªu: - Luyện tập nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. II. §å dïng d¹y häc. - Bản đồ thế giới, ản đồ VN, bản đồ một số tỉnh thành,... III. Các hoạt động dạy học. A, KiÓm tra bµi cò: ? Nªu c¸ch gi¶i bµi to¸n t×m 2 sè khi - 2,3 Hs nªu, líp nx, bæ sung. biết hiệu( tổng) và tỉ số của 2 số đó? - Gv nx chung, ghi ®iÓm. B, Bµi míi. 1. Giíi thiÖu bµi. 2. Bµi 1: (BT1 VBTT4 TËp 2 Tr77) 1HS nªu yªu cÇu Yªu cÇu c¶ líp lµm vµo vë, gäi 1 HS 1HS lªn lµmë b¶ng,líp lµm ë vë. lªn lµm NhËn xÐt chèt l¹i. Bµi 2: (BT2 VBTT4 TËp 2 Tr78) 1HS nªu yªu cÇu Yªu cÇu líp lµm theo nhãm (3 nhãm). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thi nối nhanh nối đúng. Bµi 3: (BT3 VBTT4 TËp 2 Tr78). - Hs đọc yêu cầu bài.. - Hs nªu miÖng:GV vµ HS nhËn xÐt kÕt luËn.. C. Cñng cè, dÆn dß. - Nx tiÕt häc, Vn lµm bµi tËp VBT TiÕt 147. ----------------------------------------------------TIÕNG VIÖT. ¤N TËP. I/ GV ghi đề lên bảng 1) Nhà văn Tô Hoài đã tả chuyến du lịch trên sông đầy thú vị của Dế Mèn và DÕ Tròi nh­ sau: BÌ chóng t«i theo dßng tr«i b¨ng b¨ng. Mïa thu míi chím nh­ng nước đã trong vắt. Trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Nhìn hai bên ven sông, phong cách đổi thay đủ điều ngoạn mục. Cỏ cây ở những làng gần núi xa luôn luôn mới. Những anh Gọng Vó đên sạm, gầy vì cao, nghênh cặp chân gọng vó đứng trên bãi lầy nhìn theo hai tôi, ra lối bái phục. Đàn săn s¾t vµ c¶ ThÇu DÇu tho¸ng gÆp ®©u còng l¨ng x¨ng cè b¬i theo bÌ hai t«i, hoan nghênh vang cả mặt nước. a) Gạch dưới từ ngữ có liên quan đến du lịch trong đoạn trích b) Giải nghĩa từ ngữ có liên quan đến du lịch trong đoạn trích II/ HS lµm bµi. III/ GV chÊm, ch÷a bµi. IV/ Dặn dò: về nhà ôn lại các từ đã học về du lịch, thám hiểm.. Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TOÁN: ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ I. MỤC TIÊU : - Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. * BT cần làm: 1; 2. HSKG làm thêm BT3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS làm các bài tập 2 của tiết 148. dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của -GV nhận xét và cho điểm HS. bạn. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. - b).Hướng dẫn giải bài toán 1 -1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. -Yêu cầu HS đọc bài toán 1. -Hướng dẫn HS tìm hiểu đề toán: -Trả lời câu hỏi: +Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên +Là 20 m. sân trường dài bao nhiêu mét ? +Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào ? +Tỉ lệ 1 : 500. +Bài yêu cầu em tính gì ? +Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ. +Làm thế nào để tính được ? +Lấy độ dài thật chia cho 500. +Khi thực hiện lấy độ dài thật giữa hai +Đổi đơn vị đo ra xăng-tỉ lệ-mét vì đề điểm A và B chia cho 500 cần chú ý điều bài yêu cầu tính khoảng cách hai gì ? (GV có thể hỏi: Khoảng cách A và B điểm A và B trên bản đồ theo xăng-tỉ trên bản đồ được yêu cầu tính theo đơn vị lệ-mét. nào ?) -Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp -GV nhận xét bài làm của HS trên bảng. làm bài vào vở. c). Hướng dẫn giải bài toán 2 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán 2 trước lớp. 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề +Bài toán cho em biết những gì ? bài trong SGK. +Bài toán hỏi gì ? -Tìm hiểu và trả lời: -Yêu cầu HS làm bài, -GV nhận xét bài làm của HS. d). Luyện tập – Thực hành Bài 1 -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp -Yêu cầu HS đọc đề bài toán. làm bài vào VBT. +Hãy đọc tỉ lệ bản đồ. Bài giải. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> +Độ dài thật là bao nhiêu ki-lơ-mét ? +Vậy độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu xăng-tỉ lệ-mét ? +Vậy điền mấy vào ô trống ở cột thứ nhất ? -Yêu cầu HS làm tương tự Bài 2 -Gọi 1 HS đọc đề bài, sau đĩ yêu cầu HS tự làm bài. -Nhận xét bài làm của HS trên bảng. 3.Củng cố- Dặn dò: Nêu cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ khi biết độ dài trong thực tế và tỉ lệ bản đồ. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà chuẩn bị các dụng cụ để tiết sau thực hành.. 41 km = 41000000 mm Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây trên bản đồ dài là: 41000000 : 1000000 = 41 (mm) Đáp số: 41 mm -HS đọc đề bài trong SGK. -1 HS đọc đề bài trước lớp. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: CÂU CẢM I. MỤC TIÊU - Nắm được cấu tạo , tác dụng của câu cảm (ND ghi nhớ). - Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT1 (phần nhận xét). -Một vài tờ giấy khổ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: -Kiểm tra 2 HS. -2 HS lần lượt đọc đoan văn -GV nhận xét và cho điểm. đã viết về hoạt động du lịch 2. Bài mới: hay thám hiểm. a). Giới thiệu bài: b). Phần nhận xét: -HS lắng nghe. * Bài tập 1, 2, 3: -HS nối tiếp nhau đọc. -Cho HS đọc nội dung BT1, 2, 3. -HS làm bài cá nhân. -GV giao việc. -HS lần lượt phát biểu ý kiến.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Cho HS làm bài. -Lớp nhận xét. -Cho HS trình bày kết quả bài làm. -HS ghi lời giải đúng vào -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng VBT. c). Ghi nhớ: -Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ. -3 HS đọc. -GV chốt lại một lần nội dung cần ghi nhớ + Dặn các em HTL ghi nhớ. d). Phần luyện tập: * Bài tập 1: -1 HS đọc, lớp theo dõi trong -Cho HS đọc yêu cầu của BT1. SGK. -GV giao việc. -3 HS làm bài vào giấy. HS -Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS. còn lại làm vào VBT. -GV nhận xét và chốt lại. -Lớp nhận xét. * Bài tập 2: -HS ghi lời giải đúng vào -Cách tiến hành như ở BT1. VBT. * Bài tập 3: -Cho HS đọc yêu cầu của BT3. -1 HS đọc, lớp đọc thầm theo. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. -HS làm bài cá nhân. -Cho HS trình bày. -Một số HS lần lượt trình bày. -GV nhận xét và chốt lại: -Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011 TOÁN THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU : - Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng. * BT cần làm: 1. HSKG làm BT2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -HS chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm: một thước dây cuộn, một số cọc mốc, một số cọc tiêu. -GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS một phiếu ghi kết quả thực hành như sau: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. ổn định. B. KiÓm tra bµi cò: C. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiÖu: 2. Hướng dẫn thực hành tại lớp: - GV hướng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và cách xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất như SGK.. Gäi HS lªn ch÷a bµi tËp.. HS: Cả lớp vừa đọc SGK, vừa nghe GV hướng dẫn để biết đo độ dài đoạn thẳng và cách xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất.. 3. Thùc hµnh ngoµi líp: - GV chia líp thµnh c¸c nhãm nhá (tõ 4 đến 6 em 1 nhóm). - GV giao nhiÖm vô cho mçi nhãm, cè gắng để mỗi nhóm thực hành một hoạt động khác nhau. + Bài 1: Thực hành đo độ dài. HS: Dựa vào cách đo (như hướng dẫn và hình vẽ SGK) để đo độ dài giữa 2 điểm cho trước. - GV giao viÖc: 1 nhãm ®o chiÒu dµi líp häc, nhãm 2 ®o chiÒu réng líp häc, nhãm 3 đo khoảng cách 2 cây ở sân trường. HS: C¸c nhãm thùc hµnh ®o. - Ghi kÕt qu¶ ®o ®­îc theo néi dung nh­ bµi 1 trong SGK. - GV hướng dẫn, kiểm tra, ghi nhận xét kết qu¶ thùc hµnh cña mçi nhãm. 4. Cñng cè – dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc. - VÒ nhµ tËp ®o cho quen. TẬP LÀM VĂN: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. MỤC TIÊU - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng (Bt1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -VBT Tiếng Việt 4, tập hai. -1 bản phô tô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng cỡ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: -Kiểm tra 2 HS. -HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hình con mèo (hoặc con chó) đã làm ở tiết -GV nhận xét và cho điểm. TLV trước. 2. Bài mới: -HS2: Đọc đoạn văn tả hoạt động của * Giới thiệu bài: con mèo (hoặc con chó). * Bài tập 1: -Cho HS đọc yêu cầu BT1. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho từng HS. GV treo tờ giấy phô tô to lên bảng và giải thích cho các em. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét, khen những HS đã điền đúng, sạch, đẹp. * Bài tập 2: -Cho HS đọc yêu cầu BT2. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét và chốt lại: Ta phải khai báo tạm trú, tạm vắng để giúp chính quyền địa phương quản lí những người địa phương mình tạm vắng, những người địa phương khác tạm trú. Khi cần thiết, các cơ quan nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét. 3. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Nhắc các em nhớ cách điền vào giấy tờ in sẵn và chuẩn bị cho tiết TLV tuần 31.. KỂ CHUYỆN: I. MỤC TIÊU:. -1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK. -HS làm bài cá nhân. Các em đọc kĩ nội dung đơn yêu cầu cần điền và điền nội dung đó vào chỗ trống thích hợp. -Một số HS lần lượt đọc giấy khai báo tạm trú mình đã viết. -Lớp nhận xét. -1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK -HS làm bài cá nhân. - Lớp nhận xét.. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Dựa vào gợi ý trong SGK , chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa, nội dung câu chuyện (đoạn truyện). - HSKG kể được câu chuyện ngoài sách. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Một số truyện viết về du lịch, thám hiểm. -Bảng lớp viết đề bài. -Bảng phụ viết dàn ý + tiêu chuẩn đánh giá một bài kể chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ -HS1: Kể đoạn 1 + 2 + 3 và nêu -Kiểm tra 2 HS. ý nghĩa của câu chuyện Đôi -GV nhận xét và cho điểm. cánh của ngựa trắng. 3. Bài mới: -HS2: Kể đoạn 4 + 5 và nêu ý a). Giới thiệu bài: nghĩa. Ở tiết kể chuyện trước, các em đã được dặn về nhà tìm đọc những câu chuyện về du lịch, thám hiểm cho các bạn trong lớp cùng nghe. b). Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài: -Cho HS đọc đề bài. -GV viết đề bài lên bảng và gạch dưới những -1 HS đọc to, lớp lắng nghe. từ ngữ quan trọng. Đề bài: Kể lại câu chuyện em đã được nghe, -HS đọc thầm đề bài. được đọc về du lịch hay thám hiểm. -Cho HS đọc gợi ý trong SGK. -2 HS nối tiếp đọc 2 gợi ý, cả -Cho HS nói tên câu chuyện sẽ kể. lớp theo dõi trong SGK. -HS nối tiếp nhau nói tên câu -Cho HS đọc dàn ý của bài KC. (GV dán lên chuyện mình sẽ kể. bảng tờ giấy đã chuẩn bị sẵn vắn tắt dàn ý) c). HS kể chuyện: -Cho HS KC. -1 HS đọc to, lớp lắng nghe. -Cho HS thi kể. -Từng cặp HS kể cho nhau -GV nhận xét, cùng lớp bình chọn HS kể hay nghe câu chuyện của mình và trao đổi với nhau để rút ra ý nhất nghĩa của truyện. 4. Củng cố, dặn dò: -Đại diện các cặp lên thi kể. Kể -GV nhận xét tiết học. xong nói lên về ý nghĩa của câu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người chuyện. -Lớp nhận xét. thân nghe. -Đọc trước nội dung tiết kể chuyện tuần 31.. To¸n «n tËp I. Môc tiªu. - Giúp hs ôn lại 1 số kiến thức đã học. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định. B. KiÓm tra bµi cò: C. D¹y bµi míi: 1. Giíi thiÖu: 2. Hướng dẫn hs luyện tập. Bµi 1: Cho hai ph©n sè:. 4 5 vµ . 5 6. a/ H·y so s¸nh hai ph©n sè trªn. b/ Tìm 5 phân số nằm giữa hai phân số đã cho. Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp hai lần tổng các ch÷ sè cña nã. Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có số đo các cạnh đều là các số tự nhiên và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích khu vườn khoảng 40m2 đến 50m2. Tính chu vi mảnh vườn. - GV thu vë chÊm, ch÷a bµi cho hs 3. Cñng cè: - NhËn xÐt chung giê häc.. Båi giái LuyÖn tõ vµ c©u: LuyÖn tËp gi÷ phÐp lÞch sù khi bµy tá yªu cầu, đề nghị. II.. Môc Môc tiªu tiªu::. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -- Cñng Cñng cè cè vÒ vÒ gi÷ gi÷ phÐp phÐp lÞch lÞch sù sù khi khi bµy bµy tá tá yªu yªu cÇu cầu đề đề nghị. nghÞ. II. §å dïng d¹y häc. II. §å dïng d¹y häc. -- GiÊy, GiÊy, bót bót d¹. d¹. III. C¸c ho¹t động III. Các hoạt động dạy d¹y häc. häc. A, KiÓm tra bµi cò. A, KiÓm tra bµi cò. -- §äc §äc thuéc thuéc lßng lòng để để đố đố bạn b¹n vÒ vÒ c¸c c¸c -- 1,2 1,2 Hs Hs đại đại diện diện đố, đố, lớp líp gi¶i giải đố đố và vµ dßng hs dßng s«ng hs đố s«ng bµi đố chốt bµi 44 sgk/105? chốt ýý đúng. sgk/105? đúng. -- Gv Gv nx nx chung. chung. B, B, Bµi Bµi míi. míi. 1. 1. Giíi Giíi thiÖu thiÖu bµi. bµi. 2. 2. LuyÖn LuyÖn tËp tËp :: 3HS nªu nªu Bµi Bµi 1. 1.Yªu Yªu cÇu cÇu HS HS nªu nªu ghi ghi nhí nhí vÒ vÒ gi÷ gi÷ 3HS phÐp phÐp lÞch lÞch sù sù khi khi đặt đặt câu c©u hái hái Bµi -- 1HS Bµi 2.( 2.( BT1-BTTVNC BT1-BTTVNC Líp Líp 44 Tr100) Tr100) 1HS nªu nªu yªu yªu cÇu cÇu cña cña bµi bµi Yªu HS Yªu cÇu cÇu HS HS lµm lµm bµi bµi c¸ c¸ nh©n nh©n HS lµm lµm bµi bµi ëë vë.-1 vë.-1 em em lªn lªn b¶ng b¶ng lµm lµm GV bµi GV vµ vµ HS HS nhËn nhËn xÐt xÐt kÕt kÕt luËn luËn bµi Bµi Bµi 3: 3: (BT2(BT2- BTTVNC BTTVNC Líp Líp 44 Tr101) Tr101) -- C¶ C¶ líplµm líplµm bµi bµi vµo vµo vë vë NhËn xÐt khen ngîi. 1HS lªn b¶ng lµm bµi.. NhËn xÐt khen ngîi. 1HS lªn b¶ng lµm bµi.. Bµi 4. (BT3BTTVNC Líp 4) 1 Bµi 4. (BT3- BTTVNC Líp 4) 1 HS HS nªu nªu yªu yªu cÇu cÇu Yªu cÇu HS Lµm bµi theo nhãm 4 Th¶o luËn nhãm-§¹i Yªu cÇu HS Lµm bµi theo nhãm 4 Th¶o luËn nhãm-§¹i diÖn diÖn b¸o b¸o c¸o c¸o em em NhËn NhËn xÐt xÐt khen khen ngîi ngîi 5. 5. Cñng Cñng cè, cè, dÆn dÆn dß dß.. -- Nx Nx tiÕt tiÕt häc, häc, Hs Hs häc häc thuéc thuéc bµi bµi vµ vµ thùc thùc hiÖn hiÖn néi néi dung dung bµi bµi häc häc trong trong cuéc cuéc sèng. sèng. Phô kÐm : M«n chÝnh t¶ Bµi viÕt : Dßng s«ng mÆc ¸o I) Mục tiêu: HS viết được đúng đẹp đoạn từ Dòng sông….. đôi bờ . - Tr×nh bµy s¹ch sÏ râ rµng . - Viết đúng các từ khó có trong đoạn viết : làm sao, thướt tha, trời rộng , thơ thẩn, hây hây, trước ngực ,….. II) Các hoạt động dạy học ; A) Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho hs viết một số từ vào bảng con. B)D¹y häc bµi míi: 1) GT bµi: 2) LuyÖn viÕt: - GV đọc bài . - Gäi hs däc l¹i ®o¹n viÕt.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV hướng dẫn viết từ khó vào bảng con. - Gäi mét sè em lªn b¶ng viÕt. - GV nhËn xÐt bæ sung. 3) GV hướng dẫn hs viết . - GV đọc bài hs chép. - Gọi một số em đọc lại bài viết. 4) ChÊm bµi ch÷a lçi. C) Cñng cè dÆn dß : NhËn xÐt giê häc VÒ nhµ tËp viÕt thªm .. ------------------------LUYEÄN VIEÁT: BAØI 30 I. MUÏC TIEÂU : - Rèn HS viết đúng kiểu chữ trong Vỡ Luyện viết chữ đẹp. - Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi viết, yêu thích viết chữ đẹp. II.CHUAÅN BÒ : -Baûng phuï . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS A. BAØI CUÕ: Kieåm tra baøi vieát veà nhaø. B. BAØI MỚI: - HS nghe. 1. Giới thiệu bài, ghi mục 2. Hướng dẫn viết -HS theo doõi GV treo bảng phụ viết sẵn chữ. GV höông daãn HS vieát. GV vieát maãu. * GDMT. -HS thực hành viết bài 3 Vieát baøi: Yeâu caàu HS vieát baøi. *GV giúp đỡ HS yếu kém. GV thu moät soá baøi chaám. C. CUÕNG COÁ – DAËN DOØ Nhaän xeùt tieát hoïc.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuyên dương HS viết chữ đẹp. Veà nhaø vieát tieáp phaàn coøn laïi.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×