Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - GV: Lê Văn Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.37 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 25/ 4 / 2010 Dạy: TẬP ĐỌC : VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( Tiếp theo) Theo Trần Đức Tiến I.Mục tiêu: -KT: Hiểu ND :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồnthay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (Trả lời được các CH trong sgk ). - KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật (nhà vua, cậu bé ) -TĐ: Sống vui vẻ,tạo tiếng cười, yêu cuộc sống. II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS -2 hs đọc bài:Vương quốc vắng nụ cười 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. (Phần 1) + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét B.Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 9a) Luyện đọc: -1HS đọc bài- lớp thầm 10’ - Gọi 1 hs -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu -Luyện đọc từ khó: xuất hiện,cắn dở,đứt -H.dẫnL.đọc từ khó: xuất hiện,cắn dở,đứt dải rút,tàn lụi, … -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 dải rút,tàn lụi, … -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Vài cặp thi đọc -Gọi vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -H.dẫn nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Nh.xét,biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương 9+ Ổ nhà vua- quên lau miệng, bên mép 10’ -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài -Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn vẫn dính hạt cơm. +Ở quan coi vườn ngự uyển- trong túi áo cười ở đâu? căng phồng quả đào đang cắn dở. + Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi , cuống quá nên đứt giải rút - Vì những chuyện ấy ngờ và trái ngược -Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? với hoàn cảnh xung quanh : trong buổi thiết triều nghiêm trang , nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm , quan coi vườn ngự uyển đang giấu một quả táo đang cắn dở trong túi áo , chính cậu bé thì đứng lom khom vì bị đứt giải rút . - Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện - Vậy bí mật của tiếng cười là gì ?. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33. 1011’. 3’. GV : Lê Văn Hiền những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược với cặp mắt vui vẻ . - Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở - Tiếng cười làm mọi gương mặt đều vương quốc u buồn như thế nào ? rạng rỡ , tươi tỉnh , hoa nở , chim hót , những tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe . -Đọc N3 theo 3 vai – Vài nhóm thi đọc -H.dẫn hs luyện đọc theo 3 vai (dẫn -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương chuyện-nhà vua- cậu bé ) -ND phần cuối truyện “vương quốc vắng -Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay tiếng cười” nói lên điều gì? đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi c) H.dẫn đọc diễn cảm : - 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn -Y/cầu 3 hs -GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, nhấn giọng đoạn, những từ ngữ:dễ lây,phép mầu,tươi tỉnh, phân biệt lời các nhân vật( người dẫn rạng rỡ,bắt đầu nở.bắt đầu hót,nhảy chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua). múa,reo vang,thoát khỏi, tàn lụi.Đọc phân biệt lời các nhân vật (giọng nhà vua : dỗ dành; giọng cậu bé : hồn nhiên). -Đính bảng phụ đoạn : “ Tiếng cười thật dễ lây…….thoát khỏi nguy cỏ tàn lụi.” - Quan sát ,thầm-Theo dõi - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu –L.đọc cặp (2’) đoạn : -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp Tiếng cười thật dễ lây.Ngày hôm đó, vương quốc nọ như có phép mầu làm thay đổi..Đến đâu cũng gặp những gương mặt tươi tỉnh,rạng rỡ.Hoa bắt đầu nở.Chim bắt đầu hót.Còn những tia nắng mặt trời thì nhảy múa và sỏi đá cũng biết reo vang dưới những bánh xe.Vương quốc u buồn đã thoát khỏi nguy cỏ lụi tàn. - Vài cặp thi đọc diễn cảm - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Nh.xét, điểm -Tiếng cười rất cần cho cuộc sống./… Củng cố :Câu chuyện muốn nói điều gì? - Liên hệ ,trả lời :Cần sống vui vẻ,có tình -Liên hệ + giáo dục: Sống vui vẻ,có tình yêu với cuộc sống yêu với cuộc sống -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “ -Th.dõi, thực hiện Ngắm trăng- Không đề”.sgk- trang 127 -Th.dõi, biểu dương - Nhận xét tiết học, biểu dương. PHẦN BỔ SUNG:……………………………………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 Soạn : 25/ 4 / 2010 TẬP ĐỌC :. TG 3-5’ 1’ 910’. 910’. GV : Lê Văn Hiền Dạy:. CON CHIM CHIỀN CHIỆN (Trích ) Huy Cận. I.Mục tiêu: -KT: Hiểu ý nghĩa : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (Trả lời được các CH trong bài;thuộc 2,3 khổ thơ ) - KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thởtong bài với giọng vui, hồn nhiên. -TĐ: Yêu quý cảnh thiên nhiên thanh bình , sự ấm no,hạnh phúctrong cuộc sống II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 hs đọc bài:Vương quốc vắng nụ cười - Nhận xét, điểm. (Phần 2) + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét B.Bài mới 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -1HS đọc bài- lớp thầm -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 6 khổ +y/cầu -6 HS đọc lượt 1- lớp thầm -H.dẫnL.đọc từ khó: chiền chiện,sương,sà, -Luyện đọc từ khó: chiền chiện,sương,sà, gieo, chuỗi,cao vút,… gieo, chuỗi,cao vút,… -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -6 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - Vài hs đọc chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Gọi vài cặp thi đọc -Vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét -Lớp th.dõi,nh.xét -Nh.xét,biểu dương -Th.dõi, biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Th.dõi, thầm sgk b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Nh.xt,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbi -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương - Con chim chiền chiện bay lượn giữa - Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh khung cảnh thiên nhiên như thế nào ? đồng lúa , giữa một không gian rất cao , rất rộng . - Tìm những từ ngữ và chi tiết vẽ lên hình - Con chim chiền chiện bay lượn rất tự do : + Lúc sà xuống cánh đồng ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn + Lúc vút lên cao giữa không gian cao rộng ? - Mỗi khổ thơ trong bài có ít nhất một câu - Chim bay lượn tự do nên Lòng chim vui thơ nói về tiếng hót của chim chiền chiện . nhiều , hót không biết mỏi . + Khổ 1 : Khúc hát ngọt ngào . Em hãy tìm những câu thơ đó ? + Khổ 2 : Tiếng hót lonh lanh Như cành sương khói . + Khổ 3 : Chim ơi , chim nói. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33. - Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em những cảm giác như thế nào ? -Ý nghĩa của bài thơ ?. 1011’. 3’. c)H dẫn đọc diễn cảm +HTL: Y/cầu 6 hs -GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc:Toàn bài đọc giọng hồn nhiên vui tươi,nhấn giọng từ ngữ gợi tả tiếng hót của chim trên bầu trời cao rộng: ngọt ngào, cao hoài, caovợi,longlanh,sương chói, chan chứa,… - Đính bảng phụ khổ 1,2,3: Con chim chiền chiện ………………………. Đời lên đến thì - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn đọc diễn cảm theo cặp khổ 1,2,3 - Gọi vài hs thi đoc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm -H.dẫn HS nhẩm HTL -Gọi hs thi đọc thuộc lòng -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm,biểu dương. GV : Lê Văn Hiền Chuyện chi , chuyện chi ? + Khổ 4 : Tiếng ngọc trong veo Chim gieo từng chuỗi. + Khổ 5 : Đồng quê chan chứa Những lời chim ca. + Khổ 6 : Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời . - cuộc sống rất thanh bình , hạnh phúc . - cuộc sống rất vui , rất hạnh phúc . làm em thấy yêu cuộc sống , yêu những người xung quanh . -Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống -6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 khổ thơ -Lớp th.dõi+xác định giọng đọc của bài: Toàn bài đọc giọng hồn nhiên vui tươi,nhấn giọng từ ngữ gợi tả tiếng hót của chim trên bầu trời cao rộng: ngọt ngào, cao hoài, cao vợi, long lanh, sương chói, chan chứa,… - Quan sát ,thầm. -Theo dõi –L.đọc cặp (2’) khổ 1,2,3 : - Vài HS thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -HS nhẩm HTL - Thi đọc thuộc lòng đoạn, bài thơ - Lớp th.dõi - Nh xét, bình chọn,biểu dương -Th.dõi, trả lời - Liên hệ ,trả lời. Củng cố : Hỏi + chốt ý nghĩa lại bài -Liên hệ +Giáo dục hs :Yêu quý cảnh thiên nhiên thanh bình , sự ấm no,hạnh phúc trong cuộc sống. -Dặn dò: Về nhà HTL bài thơ +xem bài -Th.dõi, thực hiện ch.bị:Tiếng cười làliều thuốc bổ /sgk,153 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, biểu dương. PHẦN BỔ SUNG : ........................................................................................................ Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn :25/ 4 / 2010 Dạy : 26 / 4 / 2010 TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SÓ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về nhân,chia phân số. -KN :Thực hiện được nhân chia phân số. Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 2,3 /sgk-166-167 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 7Bài 1: Yêu cầu hs -Đọc đề, thầm -Yêu cầu hs làm bài -Vài hs nhắc lại cách nhân (chia) 2 phân số; 8’ -H.dẫn nh.xét, bổ sung cách nhân (chia)1phân số với STN -Nh.xét, điểm - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 4 8 8 2 8 3 4 -Yêu cầu vài hs nêu mối quan hệ 2 x = ; : = x = giữa phép cộng,phép trừ. 3 7 21 21 3 21 2 7 -Nh.xét, chốt lại -Vài hs nêu mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia b, 3 6 6 3 6 11 x 2 = ; : = x = 2 11 11 11 11 11 3 6 6 6 3 : 2 = = = 11 11x2 22 11 9- Bài 2: Yêu cầu hs -Đọc đề, thầm 10’ -Yêu cầu hs làm bài -Vài hs nêu tên gọi của X ,cách tìm X trong mỗi bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm HS khá,giỏilàmthêmBT3 Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT3 -Đọc đề, thầm - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Vài hs rút ra nhận xét từ kết quả bài làm -Nh.xét, điểm -Đọc đề, thầm+ phân tích đề toán+nhắc lại cách 6- Bài 4a: Yêu cầu hs tính chu vi và diện tích hình vuông -Yêu cầu hs làm bài 7’ - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung a,Chu vi tờ giấy hình vuông là : -Nh.xét, điểm 2 8 x 4 = (m) 5 5 Diện tích tờ giấy hình vuông là : 2 2 4 x = (m ² ) 5 5 25 8’ Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT4b,c HSkhá, giỏi làm thêm BT4 b,c 1’ -Nh.xét, điểm - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Dặn dò-nh.xét, biểu dương -Th.dõi, thực hiện, biểu dương PHẦN BỔ SUNG :………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : 27 / 4 / 2010 TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về tính giá trị của biểu thức với các phân số. -KN : Tính được giá trị của biểu thức với các phân số. Giải được bài toán có lời văn với các phân số. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2 /sgk-168 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 9Bài 1(a,c): Yêu cầu hs -Đọc đề, nêu cách làm, thứ tự th.hiện các ph.tính - 2 hs làm bảng (a,c) -Lớp vở +nh.xét 10’ -Yêu cầu hs làm bài Ycầuhskhá,giỏilàmthêmbàib,d  6  5   3  6  3  5  3   -H.dẫn nh.xét, bổ sung  11 11  7 11 7 11 7 -Nh.xét, điểm 18 15 33 3 . 77. . 77. . 77. . 7. hoặc:. ( 910’. Bài 2b: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài Ycầukhá,giỏilàmthêmbàia,c,d -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 3: Yêu cầu hs 6-7’ -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. 6 11. +. 5 11. ). x. 3 11 3 3 = x = 7 11 7 7. c, 6 4 2 2 2 2 5 : = : = x 7 7 5 7 5 7 2 -Đọc đề, thầm -1 hs làm bảng bài (b) -Lớp vở +nh.xét 2 3 4 1 2 4 2 x x : = : = 3 4 5 5 4 5 5 - Vài hs rút ra nhận xét từ kết quả bài làm -Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét. =. 4 5. Đã may quần áo hết số mét vải là: 20   16(m) Còn lại số mét vải là : 20 – 16 = 4 (m) 2 3. Số túi may được là : 4 :  6 (cái túi) 4-5’ Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT4 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. Đáp số: 6 cái túi HS khá,giỏilàmthêmBT4 -Đọc đề, nêu cách làm- 1 hs làm bảng -Lớp vở -Lần lượt thay các số 1, 4, 5, 20 vào □ thì ta được:. 1’. 4 20 1 :  Vậy khoanh vào D.20 5 5 5. -Th.dõi, thực hiện, biểu dương -Dặn dò- nh.xét, biểu dương PHẦN BỔ SUNG :……………………………………………………………………….. Lop4.com. 5 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : 28 / 4 / 2010 TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về bốn phép tính với phân số,tính giá trị của biểu thức ,giải toán. -KN : Thực hiện được bốn phép tính với phân số.Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải toán. Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( a ), bài 4 ( a ) -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG 5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,3/sgk-169 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 1’ 2.Hướng dẫn ôn tập: 9’ Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề, nêu cách tính tổng, hiệu, tích, thương -Yêu cầu hs làm bài - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 4 2 28 10 28  10 38 4 2 28 10 28  10 18 -H.dẫn nh.xét, bổ sung       ;     5 7 35 35 35 35 5 7 35 35 35 35 -Nh.xét, điểm 4 2 4 2 8    5 7 5  7 35. 6’ 9’. 8’. 2’. Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT2 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài3a: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài Ycầukhá,giỏilàmthêmbài 3b -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. 4 2 4 7 4  7 28 :     5 7 5 2 5  2 10. -Đọc đề, nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, thừa số chưa biết - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Đọc đề, nêu thứ tự thực hiện các phép tính - Vài hs làm bảng (bài a) -Lớp vở +nh.xét 2 5 3 8 30 2 38 9 29         3 2 4 12 12 12 12 12 12 2 1 1 2 6 1  :  3   5 2 3 10 10 2 2 2 2 9 1 1 :     1 9 9 9 2 2 2. -Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm Bài4a: Yêu cầu hs - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài Ycầukhá,giỏilàmthêmbài4 b a,Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là : 2 2 4 -H.dẫn nh.xét, bổ sung   (bể) 5 5 5 -Nh.xét, điểm b,Số lượng nước còn lại chiếm số phần bể là ; 4 1 3   (bể) 5 2 10 3 Đáp số: bể 10. Củng cố : Hỏi + chốt lại các -Theo dõi, trả lời dạng bài vừa ôn tập -Dặn dò:Về xem lại bài tập -Th.dõi, thực hiện BCB:Ôn tập về đại lượng /sgk -Th.dõi, biểu dương -Nhậnxét tiết học, biểudương. PHẦN BỔ SUNG :.......................................................................................................... Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : 29 / 4 / 2010 TOÁN : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về số đo khối lượng,phép tính với số đo khối lượng. -KN : Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng.Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 . HS khá giỏi làm thêm bài 3, bài 5 ). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,3/sgk-170 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 5-6’ Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo khối lượng -Yêu cầu hs làm bài - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến -Nh.xét, điểm 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến 8-9’ Bài2: Yêu cầu hs -Đọc đề ,thầm -Yêu cầu hs làm bài - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 1 1 -H.dẫn nh.xét, bổ sung a) 10 yến = 1kg; yến = 10kg x = 5 kg 2 2 -Nh.xét, điểm 50 kg = 5 yến 1yến 8kg = 10kg +8kg = 18kg b, 5 tạ = 50 yến 1 500 kg = 1500 : 100 =15 tạ 30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 700 + 20 = 720 kg c,32 tấn = 320 tạ 4000 kg = 4000 : 1000 = 4 tấn 230 tạ = 23 tấn; 3tấn25 kg = 3000 + 25 = 3025 kg 5-6’ Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3 -Đọc đề + nêu lại cách làm( đổi về cùng đơn vị) - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung 2kg 7hg = 2700g 60 kg 7g = 6007g -Nh.xét, điểm 5kg 3g < 5035 g 12 500g = 12kg 500g Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm 5-6’ Bài 4: Yêu cầu hs - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài Bài giải : 1 kg 700 g = 1700 g -H.dẫn nh.xét, bổ sung Một con cá và một bó rau cân nặng là: -Nh.xét, điểm 1700 + 300 = 2000 (g) = 2 ( kg) Đáp số : 2 kg 4-5’ Ycầu khá,giỏi làm thêm bài 5 HS khá,giỏi làm thêm bài 5 -Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm -H.dẫn nh.xét, bổ sung - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm Bài giải : Chiếc xe đó chở được số gạo là : 50 x 32 = 1600 (kg) = 16 (tạ ) 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài Đáp số : 16 tạ -Dặn dò:Về xem lại bài tập -Theo dõi, trả lời BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t) -Th.dõi, biểu dương -Nhậnxét tiết học, biểudương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : / 4 / 2010 TOÁN : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về chuyển đổi các đơn vị đo thời gian, phép tính với số đo thời gian. -KN : Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian .Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 3, bài 5). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-170- 171 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 5-6’ Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo thời gian -Yêu cầu hs làm bài - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung 1 giờ = 60 phút ;1 năm =12 tháng;1 phút=60 giây -Nh.xét, điểm 1 thế kỉ = 100 năm ; 1 giờ = 3600 giây 1 năm không nhuận = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày 8-9’ Bài2: Yêu cầu hs -Đọc đề ,thầm -Yêu cầu hs làm bài - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung a) 5 giờ = 300 phút ; 3giờ15phút =180 +15=195phút -Nh.xét, điểm 420 giây = 420 : 60 = 7 phút; b,4 phút =240 giây ; 2 giờ = (60 x60 ) x2 =7200 giây 3phút 25giây = 180giây + 25giây = 205giây c, 5 thế kỉ = 500năm ; 12 thế kỉ = 12x100 =1200 năm 1 1 thế kỉ = 100 x = 5 năm ;2000 năm = 20 thế kỉ 20 2. 5-6’ Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm 5-6’ Bài 4: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm 4-5’ Ycầu khá,giỏi làm thêm bài 5 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Dặn dò:Về xem lại bài tập BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t) -Nhậnxét tiết học, biểudương. -Đọc đề + nêu lại cách làm( đổi về cùng đơn vị) - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 5giờ 20 phút > 300 phút ; 495 giây=8 phút15giây 1 1 1 giờ = 20 phút ; phút < phút 3 5 3 - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,Hà ăn sáng : 7 giờ - 6giờ 30 phút =30 phút b, Buổi sáng Hà ở trường : 11 giờ 30 phút -7 giờ 30 phút = 4 giờ HS khá,giỏi làm thêm bài 5 -Đọc đề + nêu cách làm (đổi về cùng đơn vị phút rồi so sánh) - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét - Trong các khoảng thời gian đã cho ,thời gian dài nhất là: b,20 phút -Theo dõi, trả lời -Th.dõi, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn: 25/ 4 / 2010 Dạy : 27/ 4 / 2010 Chính tả ( Nhớ - viết) : NGẮM TRĂNG.KHÔNG ĐỀ I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập - KN: Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau; không mắc quá 5lỗi trong bài.Làm đúng BTchính tả phương ngữ (2)a (3) b. -TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II. Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG -1hs lên bảng làm lại BTa 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm . -Lớp th.dõi, nh.xét 1’ B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Th.dõi, lắng nghe 212.H.dẫn học sinh nhớ - viết : 22’ -Nêu yêu cầu của bài +Ycầu hs -Vài hs đọc th.lòng hai bài thơ - Lớp thầm -H.dẫn tìm hiểu 2 bài thơ+cách trình -Th.dõi, trả lời bày của hai thể thơ - HD luyện viết từ khó - Tìm + viết từ khó : rượu,xách bương,dắt trẻ - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... -Th.dõi - Ycầu hs nhớ + viết bài + quán xuyến - Nhớ lại + tự viết bài -Ycầu hs - Soát bài - GV chấm một số bài -Đổi vở + tự soát lỗi - GV nhận xét chung -Th.dõi ,biểu dương 9- 3.H dẫn HS làm bài tập chính tả: 10’ Bài tập 2a,3b : Gọi hs -HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm -Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ sung -Nh.xét +chốt lời giải đúng 2a,Ghép được nhũng tiếng có nghĩa sau ; -trà, trả lời, tra hỏi, dối trá, chim trả,trả bài,…. -rừng tràm, quả trám, xử trảm,trạm xá,… -tràn đầy, tràn lan, tràn ngập,… -trang vở, trang điểm, tràng hạt,tràngkỉ, trai tráng,bánh tráng,, trạng ngữ,.. -cha mẹ, chà đạp, chả giò,chung chạ,… -áo chàm, bệnh chàm, chạm cốc,chạm trán,.. -chan hoà, chán,,chán nản, chán ghét,.. -chàng trai, chang chang,… 3b.Từ láy tiếng nào cũng cóvần iêu : liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu,thiêu thiếu,… -Từ láy tiếng nào cũng có vần iu: Yêu cầu + chốt lại hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu,.. 2’ Dặn dò về nhà chữa lại những lỗi sai -Vài hs đọc lại bài làm trong bài+ xem BCB tiết sau -Th.dõi,thực hiện -Nh.xét tiết học, biểu dương -Th.dõi,biểu dương PHẦN BỔ SUNG :………………………………………………………………………………………………………………………………… Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TG 5’. 1’ 78’. 78’. 78’. 78’. 2’. GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn: 25/ 4 / 2010 Dạy : / 4 / 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN –YÊU ĐỜI I. Mục tiêu: -KT: Hiểu nghĩa các từ lạc quan (BT1) -KN : Biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa(BT2), xếp đúng các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa(BT3), biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan,không nản chí trước khó khăn 9BT4) -TĐ : Yêu môn học, sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. II. ĐỒ DÙNG : Bảng nhóm kẻ bảng ND các BT1,2,3;bảng phụ III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -Vài hs nêu lại ND cần ghi nhở của tiết trước và đặt - Nhận xét, điểm . câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân B.Bài mới : -Lớpth.dõi, nh.xét 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Theo dõi, lắng nghe 2.H.dẫn hs làm bài tập : Bài tập 1: Yêu cầu hs -1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2 nhóm -Y.cầu 2nhóm làm b.phụ + trình làm b.phụ-Đại diện trình bày - Lớp nh.xét .Câu : Tình hình đội tuyển rất lạc quan. bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nghĩa : Có triển vọng tốt đẹp - GV nhận xét, chốt lại .Câu : Chú ấy sống rất lạc quan. -Nghĩa : Luôn tin tưởng ở tương lai tôt đẹp. .Câu : Lạc quan là liều thuốc bổ. -Nghĩa : Luôn tin tưởng ở tương lai tôt đẹp. -1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2 nhóm làm b.phụ-Đại diện trình bày - Lớp nh.xét. Bài tập 2: Yêu cầu hs a,Lạc có nghĩa là “vui mừng”:lạcquan, lạc thú -Y.cầu 2nhóm làm b.phụ +trìnhbày b,Lạc có nghĩa là“rớt lại”:lạc hậu, lạcđiệu,lạcđề. -H.dẫn nh.xét, bổ sung -1 HS đọc y cầu bài- -Th.luận nhóm2 (4’) - GV nhận xét, chốt lại -Đại diện trình bày - Lớp nh.xét, bổsung. Bài tập 3: Yêu cầu hs a,Quan có nghĩa là “quan lại”:quan quân -Y.cầu hs trình bày b,Quan có nghĩa là “nhìn,xem”:lạc quan (cái nhìn -H.dẫn nh.xét, bổ sung vui,tươi sáng,không tối đen, ảm đạm) - GV nhận xét, chốt lại c,Quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”:quan hệ, quan tâm. -1 HS đọc y cầu bài +hai câu tục ngữ- Lớp thầm. -Th.luận nhóm2 (3’) -Đại diện trả lời - Lớp nh.xét Bài tập 4 : Yêu cầu hs -Sông có khúc, người có lúc -Khuyên người ta -Gọi hs giải nghĩa :Gặp khó khănlà chuyện bình thương,không nên -H.dẫn nh.xét, bổ sung buồn phiền, nản chí. -GV giải thích nghĩa đen và nghĩa -Kiến tha lâu cũng đầy tổ -Khuyên người ta :Nhiều bóng của 2 câu tục ngữ cái nhỏ dồn góp thàmh cái lớn, kiên trì, nhẫn nại ắt - Chốt lại+Giáo dục sẽ thành công. -Củng cố :Hỏi + chốt lại bài -Th.dõi, trả lời -Dặn dò-Nh.xét, biểu dương -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG :…………………………………………………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TG 3-5’. 1’ 4-5’. 1920’. 6-7’. 2’. GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : 27 / 4 / 2010 ĐẠO ĐỨC : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HÀNH : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I.Mục tiêu : - KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT. - KN: Nêu và làm được những việc phù hợp với lứa tuổi để BVMT. - TĐ : Tích cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.Không đồng tình với những hàmh vi làm ô nhiễm môi trường.Biết nhắc nhở bạn bè ,người thân cùng mọi người BVMT. II. ĐỒ DÙNG : Dụng cụ làm vệ sinh, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra : -Vài HS trả lời -Tại sao môi trường bị ô nhiễm ? – Lớp thdõi, nh.xét -Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ? -Nhận xét,biểu duơng B.Bài mới : 1.Giới thiệu ,nêu mục tiêu -Th.dõi, lắng nghe 2.Hướng dẫn hs thực hành : HĐ1: Liên hệ thực tiễn -Yêu cầu hs quan sát và nh.xét vệ sinh lớp -Quan sát + lần lượt vài hs nh.xét vệ sinh lớp học hôm nay học hôm nay -Theo em những rác đó do đâu mà có ? - Nối tiếp trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung HĐ2: Tổ chức cho hs tổng vệ sinh lớp học - Nêu yêu cầu nhiệm vụ + giao việc cho -Th.dõi, lắng nghe - Thực hành làm vệ sinh lớp học theo nhóm các nhóm -Quán xuyến +nhắc nhở hs (quét lớp,lau bàn ghế, cửa sổ, quét màng nhện , tưới nước các chậu cây trong phòng học,…) -H.dẫn nh.xét, đánh giá kết quả sau khi - Nối tiếp đánh giá-Lớp nh.xét, bổ sung làm vệ sinh -GVnh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm -Th.dõi, lắng nghe + biểu dương vệ sinh *Liên hệ + giáo dục hs luôn giữ gìn vệ -Theo dõi+ tiếp thu sinh lớp học bằng các việc làm hằng ngày HĐ3: Hoạt động nhóm -Nêu yêu cầu : Hãy nêu các việc làm để -Th.dõi, lắng nghe bảo vệ môi trường ở gia đình, ở trường,lớp và địa phương. - Phân nhóm, giao nh.vụ, th.gian thảo luận -Th.luận nhóm 4 (5’) + ghi lại kết quả th.luận - Gọi các nhóm trình bày kết quả th.luận - Đại diện các nhóm trình bày kết quả th.luận -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung -Nh.xét+ biểu dương -Chốt lại các việc làm để giữ gìn , BVMT -Theo dõi+ tiếp thu Dặn dò :Thực hiện các việc làm đểBVMT -Theo dõi, thực hiện Nh.xét tiết học ,biểu dương -Theo dõi, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TG 3-5’ 1’ 4-5’. 2425’. 3-4’. GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn: 25/ 4 / 2010 Dạy : 27/ 4/ 2010 Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu : - KT: Hiểu NDchính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể nói về tinh thần lạc quan,yêu đời,biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - KN: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói tinh thần lạc quan,yêu đời. - TĐ : Yêu môn học,sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. II. ĐỒ DÙNG: Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện. Một số chuyện viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan,yêu đời. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Nêu y/cầu, gọi hs - 2 hs kể lại câu chuyện Đôi cánh của - Nh.xét, điểm Ngựa Trắng - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài +Ghi đề lên bảng -Th.dõi, lắng nghe 2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài - Viết đề bài lên bảng, gach dưới những từ quan trọng.*Đề bài: Kể lại một câu chuyện - Một học sinh đọc đề bài. em đã được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời - Gợi ý các cốt chuyện đã biết qua các bài tập đọc đã học. - Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên bảng. -Y/c hs đọc gợi ý - 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGK Lưu ý : HS có thể kể cả các câu chuyện - Lớp theo dõi. đã được xem qua truyền hình và trên phim ảnh,nếu không tìm được truyện. - Y/cầu hs giới thiệu câu chuyện mình -Tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện mình kể. chọn kể 3.H .dẫn hs tập kể: -Y.cầu hs kể theo cặp - Một hs đọc dàn ý. -GV đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp - Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện ý, giúp đỡ- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể trước lớp. chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp. -Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý - Tiếp nối nhau thi kể – Lớp bình chọn nghĩa câu chuyện bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, - Liên hệ + giáo dục sống lạc quan- yêu bạn đặt câu hỏi hay nhất. -Liên hệ + trả lời đời,không nản chí trước khó khăn. -Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho -Th.dõi, thực hiện người thân nghe. Ch.bị bài : Kể về một người vui tính mà em biết - Tuần 34 -Nhận xét giờ học, biểu dương -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG :…………………………………………………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TG 5’ 1’ 78’. 2’ 67’. 67’. 78’. 2’. GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 25 / 4 / 2010 Dạy : / 4 /2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I. Mục tiêu : - KT: Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ( Trả lời cho CH Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì ? – ND Ghi nhớ ) -KN : Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III ); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2,(BT3 -TĐ : Yêu môn học,tích cực; có thói quen sử dụng câu có trạng ngữ. II. Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -Vài hs làm lại ND ghi nhớ tiết trước+ làm - Nhận xét, điểm . BT2,4 - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài ,ghi đề -Th.dõi, lắng nghe. 2. Phần nhận xét: Bài 1,2 : Yêu cầu hs -Gọi hs trình -Đọc thầm truyện :Con cáo và chùm nhobày th.luận cặp (2’)+ trả lời -Lớp nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung *Trạng ngữ được in nghiêng trả lời cho câu hỏi Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Nó bổ sung ý -Nh.xét, chốt lại nghĩa mục đích cho câu. 3.Ghi nhớ : Yêu cầu hs -Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm - Gv chốt lại phần cần ghi nhớ -Vài hs đọc thuộc lòng -Nh.xét, biểu duơng 4. Phần luyện tập: Bài 1: Yêu cầu hs -Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng Để tìm trạng ngữ trong câu ta phải nhóm -Lớp nhận xét, bổsung tìm bộ phận nào trả lời cho các a)Để tiêm phòng dịch cho tre em,tỉnh đã cử nhiều đội y tế về các bản. câu hỏi: Khi nào ? -Đính bảng phụ -Gọi hs trình bày b)Vì Tổ quốc ,thiếu niên sẵn sàng! -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, c,Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, các trường đã tổ chức nhiều hoạtđộng. chốt Bài 2: Yêu cầu hs +nhắc yêu cầu, - HS thực hiện tương tự cách làm a,Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã em vừa -Đính bảng phụ - yêu cầu hs làm bài đào một con mương. -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, b,Vì danh dự của lớp, chúng emquyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt. chốt Bài 3: Yêu cầu hs +nhắc yêu cầu, c,Để thân thể khoẻ mạnh,em phải năng tập thể cách làm( chú ý câu hỏi đầu đoạn ) dục. -Đính tranh+h.dẫn quan sát -Đọc y.cầu+ ND b.tập, th.luận cặp (2’) vài cặp -Yêu cầu hs làm bài làm bảng nhóm -Lớp nhận xét, bổsung -H.dẫn nh.xét,bổ sung -Nh.xét, chốt a,Để mài…đi,chuột gặm các đồ vật cứng. Củng cố : Hỏi + chốt lại bài b,Để tìm..ăn, chúng dùng cái mũi và mồm dặc Dặn dò:Về nhà xembài,HTLghi biệt đó dũi đất. nhớ, đặt 3-4 câu có trạng ngữ chỉ - Vài hs nhắc lại ghi nhớ mục đích -Th.dõi, thực hiện Nhận xét tiết học,biểu dương -Th.dõi, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 Soạn :25 / 4 / 2010. GV : Lê Văn Hiền Dạy : / / 2010 TẬP LÀM VĂN :. MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: -KT : Hiểu ND của bài kiểm tra viết : Miêu tả con vật -KN :Biết vận dụng những kiến thức ,kĩ năng đã học để viết được bài văn hoàn chỉnh tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, chân thực . -TĐ : Yêu môn học, tích cực ; thích chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.. II. Đồ dùng : -Tranh minh hoạ các con vật trong sgk, ảnh minh hoạ một số con vật. - Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý của bài văn miêu tả con vật. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-2’ A.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh -Trình bày B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài, ghi đề + nêu mục tiêu - Th.dõi, lắng nghe 3-4’ 2.Hướng dẫn HS chọn đề bài - HS đọc 4 đề bài ở bảng lớp - 4 HS đọc 4 đề bài -H.dẫn hs quan sát tranh - Quan sát tranh +trả lời - GV lưu ý HS chỉ chọn 1 đề bài mà mình - HS đọc lại các đề bài, suy nghĩ chọn thấy phù hợp để viết bài. đề bài đề làm. - Y/cầu HS nêu tên đề bài mình chọn. - HS nêu tên đề bài mình chọn - Đính dàn ý bài văn miêu tả đồ vật ở bảng - Quan sát ,thầm lớp. -Yêu cầu vài hs nêu lại dàn ý - Vài HS nhắc lại dàn ý bài văn miêu 313.H.dẫn hs làm bài viết : tả con vật ở bảng lớp. - GV lưu ý HS cách trình bày bài viết, chú ý 32’ - Th.dõi, lắng nghe lỗi chính tả, cách dùng từ đặt câu. - H.dẫn HS viết bài vào vở -GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành - HS viết bài vào vở bài viết của mình. - GV thu bài viết của HS chấm điểm. -Nộp bài - Dặn HS về nhà ôn lại cách viết bài văn -Th.dõi, thực hiện 1’ miêu tả con vật. Chuẩn bị trước bài ;Điền vào giấy tờ in sẵn /sgk- 152 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, biểu dương. PHẦN BỔ SUNG ; ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TG 2’ 1920’. 1415’. 3’. GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn: 25/ 4 / 2010 Dạy : / / 2010 Tập làm văn : ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu: -KT: Hiểu cách điền đúng những ND vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn -KN: Biết điền đúng ND vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điến sau khi đã nhận tiền gửi (BT2). -TĐ: Thành thật, chính xác. II. ĐỒ DÙNG: Bản phô tô Thư chuyển tiền –hai mặt III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học -Th.dõi, lắng nghe 2.H.dẫn HS điền ND vào mẫuThư chuyển tiền: Bài 1: Yêu cầu hs -1 hs đọc yêu cầu bài tập -Lưu ý cho hs tình huốngcủa BT:Giúp mẹ - 2 hs nối tiếp đọc ND của mẫu Thư điền những điều cần thiết vào mẫuThư chuyển tiền chuyển tiền -Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích -Th.dõi, lắng nghe từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục: +SVĐ,TBT,ĐBT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện ,HS không cần biết +Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. + Căn cước : giấy chứng minh thư +Người làm chứng : người chứng nhậnviệc đã nhận đủ tiền -H.dẫn hs cách điền vào mẫu Thư chuyển -Th.dõi GV h.dẫn cách điền tiền -H.dẫn 1hs làm mẫu -1 hs giỏi đóng vai em hs điền giúp mẹ -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm vào mẫu Thư chuyển tiền GV đã phát - H.dẫn nh.xét, bổ sung -Làm việc cá nhân, điền ND vào mẫu - Nhận xét, sửa sai cho hs. - Tiếp nối nhau đọc bài làm - Nhận xét, biểu dương - Lớp nhận xét bổ sung. Bài 2: Yêu cầu hs -Đọc y/ cầu bài tập -H.dẫn hs cách viết của người nhận tiền -1,2 hs giỏi đóng vai người nhận tiền(bà) -Yêu cầu hs làm bài nói trước lớp - Lớp nhận xét bổ sung. -Gọi vài hs đọc bài làm -HS điền vào mẫu Thư chuyển tiền -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Tiếp nối nhau đọc bài làm -Nh.xét+Kết luận - Lớp nhận xét bổ sung. Củng cố : Hỏi +chốt tác dụng của việc điền - Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền vào mẫu Thư chuyển tiền Dặn dò: Xem lại bài,Cần nhớ cách điền -Th.dõi, thực hiện vào mẫu Thư chuyển tiền - Nhận xét tiết học,biểu dương. -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33 GV : Lê Văn Hiền Soạn : / / 2010 Dạy : / / 2010 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 33: I.Mục tiêu : Giúp hs : -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp. - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị. - Giáo dục và rèn luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường. II.Chuẩn bị : -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần. -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs III.Hoạt động dạy-học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề - Th.dõi 2.H.dẫn thực hiện : 32- A.Nhận xét,đánh giá tuần qua : -Th.dõi +thầm 33’ * GV ghi sườn các công việc -H.dẫn hs dựa vào để nhận xét đánhgiá: - Hs ngồi theo tổ -Chuyên cần,đi học đúng giờ -*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong - Chuẩn bị đồ dùng học tập tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào -Vệ sinh bản thân,trực nhật sườn) lớp,sântrường -Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các - Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên tổ viên - Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình sân trường. -Thực hiện tốt A.T.G.T - Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh -Bài cũ,chuẩn bị bài mới giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá -Phát biểu xây dựng bài tổ -Rèn chữ+ giữ vở -Lớp phó học tập - Ăn quà vặt, đi dép có quai hậu - .Lớp phó lao động -Những tiến bộ -Lớp phó V-T – M -Chưa tiến bộ - Lớp trưởng -Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương 56’. B.Một số việc tuần tới : -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc -Theo dõi tiếp thu đã đề ra - Khắc phục những tồn tại - Th.hiện tốt A.T.G.T -Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trường. -Thực hiện vệ sinh phòng học, cá nhân để phòng cúm AH1N1. -Thực hiện an toàn trong cuộc sống và bảo vệ môi trường. PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 - TUẦN 33. GV : Lê Văn Hiền. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×