Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.03 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Qua ốo Ngang
- Lê Thánh
Bài 8 -- TiÕt 29.
<b>t </b> <b>t </b> <b>b </b> <b>b </b> <b>t </b> <b>t </b> <b>b</b>
<b>b </b> <b>b </b> <b>t </b> <b>t </b> <b>t </b> <b>b </b> <b>b</b>
<b>b </b> <b>b</b> <b>t </b> <b>t </b> <b>b </b> <b>b </b> <b>t</b>
<b>t </b> <b>t </b> <b>b </b> <b>b </b> <b>t </b> <b>t </b> <b>b</b>
<b>t </b> <b>t </b> <b>b </b> <b>b </b> <b>b </b> <b>t </b> <b>t</b>
<b>b </b> <b>b </b> <b>t </b> <b>t </b> <b>t </b> <b>b </b> <b>b</b>
<b>b </b> <b>b </b> <b>t </b> <b>t </b> <b>b </b> <b>b </b> <b>t</b>
<b>t </b> <b>t </b> <b>b </b> <b>b </b> <b>t </b> <b>t </b> <b>b</b>
<b>vần</b>
<b>i </b>
<b>nhau</b>
<b>2 cõu </b>
<b>i </b>
<b>nhau</b>
<b>2 câu thực</b>
<b>2 câu luận</b>
<b>2 câu kÕt</b>
<b>Qua §Ìo Ngang</b>
<b> </b><i><b>(Bµ Hun Thanh Quan)</b></i>
<b>B ớc tới Đèo Ngang, bóng xế tà,</b>
<b>Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.</b>
<b>Lom khom d ới núi, tiều vài chú,</b>
<b>Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.</b>
<b>Nhớ n ớc đau lòng, con quốc quốc,</b>
<b>Th ơng nhà mỏi miệng, cái gia gia.</b>
<b>Dừng chân đứng lại, trời, non, n ớc,</b>
<b>Một mảnh tình riêng, ta với ta. </b>
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>a) Đọc</b>
<b>b) Thể thơ</b>
<b>- "Qua Đèo Ngang" sáng tác theo thể thất ngôn bát cú Đ </b>
<b>ờng luật.</b>
<b> - Số câu: một bài thơ có 8 câu, mỗi câu 7 chữ.</b>
<b> - Vần: gieo ở chữ cuối các câu 1, 2, 4, 6, 8 (chỉ có vần bằng).</b>
<b> - Đối: c©u 3- 4</b>
<b> c©u 5 - 6 </b>
<b>- LuËt: b»ng</b>
<b> trắc</b>
<b>- Căn cứ vào chữ thứ 2 cđa c©u 1.</b>
<b>- Thanh b»ng - Lt b»ng</b>
<b> Thanh trắc - Luật trắc</b>
<b>- Kết cấu: 4 cặp c©u.</b>
<b>+ 2 câu đề</b> <b>: mở đề và bắt đầu m ý.</b>
<b>+ 2 câu thực : miêu tả cụ thể t×nh. </b>
<b> </b> <b> c¶nh.</b>
<b> sự vật.</b>
<b>+ 2 câu luận : bàn luận và nhận xét.</b>
<b>Qua Đèo Ngang</b>
<b> </b><i><b>(Bµ Hun Thanh Quan)</b></i>
<b>B ớc tới Đèo Ngang, bóng xế tà,</b>
<b>Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.</b>
<b>3. Đại ý: Bài thơ tả cảnh Đèo Ngang và qua đó nói lên tâm </b>
<b>trạng của tác giả</b>
<b>4. Bè cơc:</b>
<b>Th¶o ln nhãm: </b>
<b>Em đồng ý với bố cục nào trong 3 cách chia sau đây. Tại </b>
<b>sao?</b>
<b>C¸ch 1</b>
<b>- 4 câu đầu: tả cảnh</b>
<b>- 4 câu sau: tâm </b>
<b>trạng của tác giả</b>
<b>Cách 2</b>
<b>- Cảnh Đèo Ngang</b>
<b>- Tâm trạng của </b>
<b>tác giả</b>
<b>Cách 3</b>
<b>2 câu Đề</b>
<b> 2 c©u Thùc</b>
<b>III. Phân tích:</b>
<b>1. Cảnh Đèo Ngang:</b>
<b>- Thi gian: bóng xế tà (hồng hơn)</b>
<b>đó là thời gian gợi nỗi buồn</b>
<b>Cảnh đèo Ngang đ ợc tái hiện trong thời điểm nào? Thời điểm ấy làm </b>
<b>gợi lên điều gì trong lòng ng ời đọc?</b>
<b>Cảnh đèo Ngang đ ợc tái hiện qua những nét phác họa nào? Nhận xét </b>
<b>về bức tranh cảnh vật ấy.</b>
<b>- Cảnh vật: cỏ cây chen đá, lá chen hoa.</b>
<b> lom khom d ới núi vài chú tiều.</b>
<b> lác đác bên sơng mấy ngơi nhà</b>
<b>C¶nh vËt hoang sơ, th p thoang, bóng dáng sự sống con ng êi.ấ</b>
<b>Tác giả đã sử dụng những thủ pháp nghệ thuật no khc ha bc </b>
<b>tranh cnh vt?</b>
ã<b><sub>Nghệ thuật: điệp tõ</sub></b>
<b> đảo ngữ</b>
<b>2. Tâm trạng nhà th¬</b>
<b>Qua bốn câu thơ cuối, nhà thơ đã bộc lộ tâm trạng gì? Đó là cách </b>
<b>biểu cảm trực tiếp hay giỏn tip?</b>
- <b>Nhớ n ớc</b>
-<b><sub> Th ơng nhà</sub></b>
-<b><sub> Ni cô đơn không ng ời chia sẻ.</sub></b>
<b>Trêi – réng</b>
<b>Non – cao</b>
<b>N ớc mênh mông</b>
<b>Ngh thut : t ng phn </b>
<b>i lập, cách ngắt nhịp </b>
<b>đặc biệt.</b>
<b>=> Sù bao la,r ng l n ộ</b> <b>ớ</b>
<b>c a thiªn nhiªn, v ủ</b> <b>ũ</b>
<b>tr .ụ</b>
<b>- Một mảnh tình riêng ta với ta </b> <b>=> Nỗi cô đơn tột độ, nỗi </b>
<b>bun vụ hn.</b>
<b> "Dừng chân đứng lại, </b><i><b>trời, non, n ớc</b></i><b>,</b>
<b> Một mảnh tình riêng, </b><i><b>ta với ta</b></i><b>."</b>
<b>- Ngẩng đầu lên là trời, nhìn xuống là non vµ n íc. </b>
<b> Cụm từ "ta với ta" đối lập với "trời - non - n ớc". Một bên là </b>
<b>cái bao la, bát ngát, trùng điệp của trời, non, n ớc, một bên là cái </b>
<b>cơ đơn của mảnh tình riêng khơng ng ời chia sẻ. Tr ớc cái mênh </b>“ ”
<b>mông, vô cùng vô hạn của trời đất, tác giả cảm thấy mình vơ cùng </b>
<b>bé nhỏ, bà sững lại để quay trở về với chính tâm t của mình, đối </b>
<b>diện với chính mình, cơ đơn đến tuyệt đối.</b>
<b>Sau khi phân tích 4 câu thơ cuối, hÃy nhận xét về tâm trạng nhân vật</b>
<b> ta.</b>
Cuộc sống
<b> buồn tẻ, mờ nhạt</b>
Tâm sự
<b> nhớ n ớc, th ơng nhà</b>
Tâm trạng
<b> Tỉng kÕt:</b>
<i><b>* Nhận xét của một số nhà nghiên cứu, phê bình văn học </b></i>
<i><b>về Bà Huyện Thanh Quan: </b></i>
<b>1. " tt cả những bài thơ viết bằng luật Đ ờng của bà, niêm luật </b>
<b>đều chặt chẽ mà khơng có cảm giác gị bó, xếp đặt, câu thơ </b>
<b>trang nhã, từ ngữ chải chuốt và chọn lọc công phu. Bà là một </b>
<b>trong những nhà thơ nữ nổi tiếng n ớc ta".</b>
<b>(</b><i><b>Nguyễn Lộc - Từ điển Văn học</b></i><b>)</b>
<b>2. "Những bài thơ Nôm của bà truyền lại có ít, phần nhiều là thơ tả </b>
<b>cảnh, tả tình, nh ng bài nào cũng hay vµ tá ra bµ lµ ng êi cã tÝnh </b>
<b>tình đoan chính, thanh tao, một ng ời có học thøc, th êng nghÜ tíi </b>
<b>nhµ, tíi n íc. Lêi văn rất trang nhÃ, điêu luyện".</b>
<b>III. Luyện tập:</b>
<b>Thăng Long thành hoài cổ</b>
<b> </b><i><b>(Bà Huyện Thanh Quan)</b></i>
<b>Tạo hoá gây chi cuộc hí tr ờng.</b>
<b>Đến nay thấm thoắt mấy tinh s ơng.</b>
<b>Nn cũ lâu đài bóng tịch d ơng.</b>
<b>Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt.</b>
<b>N ớc còn cau mặt với tang th ơng.</b>
<b>Ngàn năm g ơng cũ soi kim cổ.</b>
<b>Chiều hôm nhớ nhà</b>
<b> </b><i><b>(Bà Huyện Thanh Quan)</b></i>
<b>Trời chiều bảng lảng bóng hoàng hôn.</b>
<b>Tiếng ốc xa đ a vẳng trống dồn.</b>
<b>Gác mái ng «ng vỊ viƠn phè.</b>
<b>Gâ sõng mơc tư l¹i c« th«n.</b>