Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.57 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: NGUYỄN THỊ NINH TOÁN 6 SỐ HỌC
THỜI GIAN: TỪ 30/3 – 4/4
<b>CHỦ ĐỀ: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN - TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN</b>
<i><b>A. PHẦN LÍ THUYẾT</b></i>
<b>1.</b> Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu: ( + ).( + ) = ( + ) và ( – ) . ( – )= ( + )
<b>2.</b> Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: ( + ).( – ) = ( – ) và ( – ) . ( + ) = ( – )
Chú ý: Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương, tích của hai số nguyên khác dấu là số âm.
Ví dụ: 3.5 = (-3).(-5) = 15 và 4.(-5) = (-4).5 = -20
<b>3.</b> Tính chất của phép nhân các số nguyên ( mang đầy đủ các tính chất của phép nhân số tự nhiên)
o Tính chất giao hốn: <i>a b b a</i>. .
o Tính chất kết hợp: ( . ).<i>a b c a b c</i> .( . )
o Tính chất nhân với số 1: <i>a</i>.1 1. <i>a a</i>
o Phân phối giữa phép nhân và phép cộng: <i>a b a c a b c</i>. . .( )
<b>4.</b> Nắm vững các kĩ năng tính tốn hợp lí, quy tắc chuyển vế, quy tắc bỏ ngoặc.
<i><b>B. PHẦN BÀI TẬP</b></i>
<b>Bài 1.</b>So sánh:
a) (-37).7 với 0
b) (-15).25 với -7
c) (-13).(-4) với 3 .(07)
<b>Bài 2.</b>Tính giá trị của biểu thức sau:
a) ( 13).( 25).( <i>x</i>)<sub> với </sub><i><sub>x</sub></i><sub> 4</sub><sub></sub>
b) ( 2).3.( 4).5.( 6).x với 10<i>x</i>
c) <i>x</i>.12.( 3).4.( 5) với 2<i>x</i>
<b>Bài 3.</b>Tính nhanh:
a) ( 524).[23 ( 45)] 524.( 45 123)
b) 47.69 31.( 47)
c) 16. 38 2