/>Tốn lớp 9
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I LỚP 9
BÀI TẬP CƠ BẢN
A. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3
B. 3
Câu 2. Tập xác định của
A. x
3
2
(1 2)2
A. 2 2 2
Câu 4. Biểu thức
D. 81
3 2x là:
B. x
Câu 3. Giá trị của
C. ± 3
3
2
C. x
3
2
D. x
3
2
1
bằng:
2 1
B. 2
C. 2 2
D. 0
C. 8x 3 y 2 z
D. 8x 3 y 2 z
64x 6 y 4 z 2 bằng:
A. 8x 3 y 2 z
B. 8 x 3 y 2 z
Câu 5. Trong các số 12 ; 3 2 ; 2 3 ; 10 ; 2 4 số lớn nhất là:
B. 3 2
A. 2 3
Câu 6. Giá trị của x để
A. 1
4x 3
C. 2 4
D. 10
C. 3
D. 4
x
2 0 là:
9
B. 2
Câu 7. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5cm, HP = 9cm. Độ dài MH
bằng:
A. 3 5
Câu 8. Cho Cos
A.
5
3
B. 7
C. 4,5
D. 4
2
với 00 900 . Khi đó Sin bằng:
3
B.
4
3
C.
3
4
D.
3
5
Câu 9. Giá trị của P cos 2 30 0 cos 2 400 cos 2 500 cos 2 600 bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 10. Một cột đèn có bóng dài trên mặt đấtlà 8m. Các tia sáng mặt trời tạo mặt đất 1 góc xấp
xỉ 45 độ. Chiều cao của cột đèn (làm tròn đến hàng phần mười) là:
1
/>Toán lớp 9
A. 7,5m
B. 8m
C. 6m
D. 9m
B. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. ĐẠI SỐ
Bài 1. So sánh
a)
3 và
b) 2 và
5
c) 7 và 3 2
5
d) 3 2 và 17
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau:
a)
2
1
81
16
3
2
c) 0, 5. 0, 04 5. 0, 36
b)
1 4 2 25
2 9 5 16
d) 0,5 0, 09 2 0, 25
1
4
Bài 3. Xác định giá trị của x để các căn thức sau có nghĩa:
a)
x2
b)
2
3x 1
c)
x 6
x2
d)
x 2 8x 9
Bài 4. Tìm x, biết:
a)
2x 5 2
b)
2018x 2019 1 0
c)
2x
1
3
3
d)
x 2 4x 13 3
Bài 5. Tìm số x khơng âm, biết :
a)
x 3
c)
2x 1
b) 1 x 5
3
2
d)
2x 2018 4
Bài 6. Rút gọn biểu thức:
a) A (4 15) 2 15
b) B (2 3) 2 (1 3)2
c) C 49 12 5 49 12 5
d) D 29 12 5 29 12 5
Bài 7. Thực hiện phép tính:
a) ( 45 20 5). 5
b) (3 5 7 )(3 5 7)
2
/>Toán lớp 9
2
50
c)
24
. 6
3
3
1
16
d)
7
: 7
7
7
Bài 8. Rút gọn biểu thức:
a) A
5a 15a
.
với a 0
3
4
c) C 7a. 112a 8a với a 0
3 4
b) B 3a.48a b
d) D
1
ab
4
2
. a .(a b) với a < b.
Bài 9. Thực hiện phép tính:
a)
10 15
8 12
b)
6 15
35 14
c)
5 5
10 2
d)
15 5 5 2 5
3 1
2 54
Bài 10. Rút gọn biểu thức:
a) A
28y 6
7y
c) C
4
với y 0
2t
3t
với t 0
.
3
8
b) B
d) D
x4 4 x2 .
x4 4 x2
x 2 2x 2 2
với x 2
x2 2
Bài 11. Trục căn thức và thực hiện phép tính:
4
12
15
a) A
.( 6 11)
6 2 3 6
6 1
3
15 1
2
b) B
.
3 2 3 3 3 5
3 1
x
x 2
2x
Bài 12. Cho biểu thức M
với x 0 và x 1 .
x 1 x 1 : x x x x
a) Rút gọn M
b) Tìm x để M
1
2
15 x
2 x 1
Bài 13. Rút gọnCho biểu thức A
với x 0 và x 25
x 25 x 5 : x 5
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A nhận giá trị nguyên.
3
/>Toán lớp 9
x
1 1
2
Bài 14. Cho biểu thức E
:
x 1 x x x 1 x 1
a) Tìm điều kiện của x để E có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức E.
c) Tìm x để E > 0.
d) Tìm m để có các giá trị của x thỏa mãn E x m x
Bài 15. Với x 0 và x 1 , cho biểu thức:
P
15 x 11 3 x 2 2 x 3
x 2 x 3 1 x
3 x
b) Tính giá trị của P khi x 9
a) Rút gọn P
c) Tìm x để P
1
2
d) Tìm x để P nhận giá trị nguyên.
Bài 16. Cho biểu thức:
a
M 1
1 a
a 3
a 2
a 2
:
a 2 3 a a 5 a 6
Với a 0 , a 4 và a 9
a) Rút gọn M
b) Tìm a để M < 0
c) Tìm a để M > 1
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
Bài 17. Với x 0, x 9 và x 25 , cho biểu thức:
A
25 x
x 3
x 5
x 2 x 15
x 5
x 3
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng minh A 2
Bài 18. Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau:
4
/>Tốn lớp 9
b) Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài
các đoạn thẳng BH, CH, AH và BC.
300 , BC = 10cm.
Bài 19. Cho tam giác ABC vng ở A, C
a) Tính AB, AC.
b) Kẻ từ A các đường thẳng AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngồi
của góc B. Chứng minh MN BC , MN = AB.
c) Chứng minh các tam giác MAB và ABC đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng.
600 và C
400 . Tính:
Bài 20. Cho tam giác ABC có đường cao CH, BC = 12cm, B
a) Độ dài các đoạn thẳng CH và AC.
b) Diện tích tam giác ABC.
Bài 21. Cho tam giác ABC nhọn có BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng:
a
b
c
sin A SinB SinC
Bài 22. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, có cạnh AB = 12cm, cạnh AC = 16cm. Kẻ đường
cao AM. Kẻ ME vng góc với AB.
a) Tính BC, góc B, góc C
b) Tính độ dài AM, BM.
c) Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2.
Bài 23. Cho tam giác cân tại A. Vẽ các đường cao AH, BK. Chứng minh rằng:
1
1
1
2
2
BK
BC 4AH 2
Bài 24. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BH = 5cm. Chứng
minh rằng: tanB = 3tanC.
Bài 25. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB
và AC.
a) Chứng minh AM.AB=AN.AC
b) Chứng minh
SAMN
sin 2 B.sin 2 C
SABC
5
/>Toán lớp 9
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1.
a) Cho tan 3 . Tính A
b) Tính B
cos sin
cos sin
sin 2 cos 2
biết tan 3
sin .cos
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) A cos 2 550 cot 580
tan 520
cos 2 350 tan 320
cot 380
b) B sin 2 150 sin 2 750
2 cos 490
tan 260.tan 640
0
sin 41
Bài 3. Giải phương trình:
a)
x 2 2x 1 x 2 4x 4 3
b)
2x 2 2 2x 3 2x 13 8 2x 3 5
Bài 4. Tìm u, biết:
a)
4u 20 3
u 5 1
9u 45 4
9
3
b)
2
1
u 1
9u 9 16u 16 27
4
3
4
81
Bài 5. So sánh: A 3 20 14 2 3 20 14 2 và B 2 3 9
Bài 6. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn đẳng thức:
x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P x 1 3 x
Bài 8. Chứng minh rằng A 1 20182
20182 2018
có giá trị là số tự nhiên.
20192 2019
Bài 9. Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x 2 3x
4
2018
x
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x y x 1 y 2 y 1 x 2
Bài 11. Chứng tỏ rằng x 3 5 2 13 3 5 2 13 là nghiệm của phương trình x 3 9x 10 0
84 3
84
là một số nguyên.
1
Bài 12. Chứng minh rằng 3 1
9
9
6
/>Tốn lớp 9
Bài 13. Giải phương trình x 2 2x x
1
3x 1
x
Bài 14. Cho x 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
T 2 x 1 3x 2 10x 11
Bài 15. Tính giá trị của x và y để biểu thức:
A x 2 6x 2y 2 4y 11 x 2 2x 3y 2 6y 4 đạt giá trị nhỏ nhất.
__________________________Chúc các em học tập tốt ______________________
7