Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.87 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.OXI</b>
1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. ĐIỀU CHẾ
• Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng
vị.
• Duy trì sự cháy, sự hơ hấp.
Ơ Ngun tố: 8
Chu kì: 2
Nhóm: VIA
2 2 4
<b>Điều chế: </b>
Phịng thí nghiệm:
4 2 4 2 2
2<i>KMnO</i> <i>to</i> <i>K MnO</i> <i>MnO</i> <i>O</i>
2
2 2
• Là chất khí, màu xanh nhạt, mùi đặc trưng.
• Tập trung ở tầng khí quyển cách mặt đất
20-30 km:
• Tính OXH mạnh hơn Oxi.
0 2
3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
OX
<i>Ag</i> <i>O</i> <i>Ag O O</i>
<i>H</i>
. .
2 3
• <i><b>Dạng 1: </b></i>Viết phương trình phản ứng chứng
minh
• <i>Đề:</i> Viết phương trình phản ứng chứng minh
a. Oxi có tính OXH
b. Ozon có tính OXH mạnh hơn oxi.
<i>Đáp án:</i>
a. 2 0 2 2 2
OX
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>Mg O</i>
<i>H</i>
0 2
3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
. 2
OX
<i>b</i> <i>Ag</i> <i>O</i> <i>Ag O O</i>
<i>H</i>
<i><b>Dạng 2:</b></i> Chuỗi phản ứng
<i>Đề:</i> Viết các phương trình phản ứng theo
chuỗi sau:
(1) (2)
4 2 2
(3)
(4) (5)
3 2 2
(6)
(7)
2 2
<i>KMnO</i> <i>O</i> <i>Na O</i>
<i>O</i> <i>O</i> <i>CO</i>
<i>H O</i> <i>O</i>
4 2 4 2 2
2 <sub>2</sub>
2 3
3 2 2
2 <sub>2</sub>
2
2 5 2 2
2
2 2
1.2
2.2 Na
3.3 2
4.2
5.2 2
6. 3 2 3
7.2 2
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>KMnO</i> <i>K MnO</i> <i>MnO</i> <i>O</i>
<i>O</i> <i>Na O</i>
<i>O</i> <i>O</i>
<i>Ag</i> <i>O</i> <i>Ag O O</i>
<i>CO O</i> <i>CO</i>
<i>C H OH</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i>
<i>H O</i> <i>H</i> <i>O</i>
<i><b>Dạng 3:</b></i> <i>Tốn hỗn hợp O<sub>2</sub>, O<sub>3</sub></i>
<i>Câu 1:</i> Có một hỗn hợp gồm O<sub>2</sub> Và O<sub>3</sub>, sau một
thời gian O<sub>3</sub> bị phân hủy hết, thu được một chất
khí duy nhất, có thể tích tăng thêm 2%.
A.Giải thích sự tăng thể tích
Hệ số tăng → số mol tăng→ thể tích tăng
.
3 2
b.
%V = %n
Số mol hỗn hợp trước phản ứng là: a + b mol
Số mol hỗn hợp sau phản ứng là: mol
.
3 2
2 3
3
2
<i>ph huy</i>
<i>O</i> <i>O</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
3
2
<i>b</i>
• Ta có:
2
3
3
100 2
2
100
24
% .100%
24
96%
% 100% 96% 4%
<i>Câu 2: </i>Hỗn hợp A gồm ozon và oxi, có tỉ
khối đối với Hydro bằng 18.
<i><b>Dạng 6:</b></i> Toán hỗn hợp kim loại tác dụng với
oxi.
<i>Đề:</i> để phản ứng hết với 9,25 gam hỗn hợp
<i>Đáp án: </i>
2
2
2 2
2
2 2
2
65 24 9, 25
0,15
2 2
0, 05
0, 25
0, 05.65
% .100% 35,14%
9, 25
% 100% 35,14% 64, 6%
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>Zn O</i> <i>ZnO</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Mg</i> <i>O</i> <i>MgO</i>
<i><b>Dạng 4.</b></i> Tìm tên kim loại khi kim loại tác
dụng với O<sub>2</sub>
Đề: cho 3,36 lit oxi ở đktc, phản ứng hoàn
<i>Hướng dẫn: </i>
Gọi tên kim loại là A
2
2
3, 36
0,15
22, 4
2 2
0, 3 0,15 0, 3 / mol
12
40( / )
0, 3
40 16 24( / )
<i>o</i>
<i>O</i>
<i>t</i>
<i>A O</i>
<i>A</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>A</i> <i>O</i> <i>A O</i>
<i>M</i> <i>g mol</i>
<i>M</i> <i>g mol</i>