Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

kê hoạch chủ đê trường tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.87 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 10: TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>


<b>Thời gian thực hiện: 2 TUẦN (Từ 08/05/2017 đến 19/05/2017)</b>
<b>1, Mở chủ đề.</b>


- Cho trẻ hát bài : Tạm biệt búp bê
- Bài hát nói về điều gì?


- Các con tạm biệt trường mầm non lên học trường nào?…
- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đề Trường tiểu học


- Các tranh ảnh, băng đĩa về Trường tiểu học, các hoạt động ở trường tiểu học...
- Các nguyên liệu: tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tông, rơm, rạ, hột, hạt…


<b>2.Kế hoạch chủ đề</b>
<b>Stt</b> <b>Tên chủ đề</b>


<b>lớn</b>


<b>Tên chủ đề</b>
<b>nhánh</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>


1 <b>TRƯỜNG </b>


<b>TIỂU HỌC</b>
<b>Thời gian </b>
<b>thực hiện: 2 </b>


<b>TUẦN (Từ </b>
<b>08/05/2017 </b>
<b>đến </b>


<b>19/05/2017)</b>


<b>Trường tiểu </b>
<b>học.</b>


(Thời gian thực
hiện: 1 tuần -Từ
ngày 08/05 đến
12/05/2017


MT 2- Trẻ biết tập các
động tác phát triển nhóm
cơ và hơ hấp:


<i><b>Các động tác phát triển hơ hấp: </b></i>
+ Hít vào thở sâu.


+ Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai: </b></i>
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên.
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay
đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.


<i><b> Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn:</b></i>


+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân
bước sang phải, sang trái.


+ Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay
chống hông, chân bước sang phải, sang trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Cúi về trước ngửa ra sau.


+ Đứng quay người sanhg hai bên
<i><b> Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.


+ Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về
phía sau.


+ Nhảy lên đưa hai chân sang ngang; Nhảy lên đưa
một chân về phía trước, một chân về phía sau.
<i><b>MT4: Trẻ biết: Đi thăng </b></i>


bằng trên ghế thể dục (2m
x 0,25m x 0,35m). (CS11)


- Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x
0,35m); Đi trên dây (dây đặt trên sàn); Đi nối bàn
chân tiến, lùi; Đi bằng mép ngoài bàn chân; Đi
thay đổi hướng theo hiệu lệnh; Đi thay đổi tốc độ
theo hiệu lệnh; Đi khuỵu gối


<b>MT6: Trẻ có thể: Nhảy lị </b>
cị được ít nhất 5 bước liên


tục, đổi chân theo yêu cầu.
(CS9)


- Nhảy lò cò 5m; Nhảy lò cò 5 - 7 bước liên tục,
đổi chân theo yêu cầu


<b>MT8: Trẻ có thể: Nhảy </b>
xuống từ độ cao 40 cm.
(CS2)


- Bật - nhảy từ trên cao xuống (40- 45cm) ; Bật
sâu 40 cm


<b>MT9: Trẻ có thể: Chạy </b>
liên tục 150m không hạn
chế thời gian.(CS13)


- Chạy chậm 150 m; Chạy thay đổi tốc độ, hướng,
dích dắc theo hiệu lệnh.


<b>MT21: Trẻ biết tự rửa tay </b>
bằng xà phòng trước khi
ăn, và sau khi đi vệ sinh và
khi tay bẩn. (CS15)


<b>- Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước</b>
khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn đúng các
thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (trên lớp, tại
gia đình và nơi cơng cộng)



<b>MT22: Biết và khơng ăn, </b>
uống một số thức ăn có hại
cho cơ thể. (CS20)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MT23: Trẻ biết tự rửa mặt,</b>
trải răng hàng ngày.(CS16)


- Tập luyện kỹ năng rửa mặt trước, sau khi ăn và
ngủ dậy. Trải răng bằng kem đánh răng ít nhất
ngày 2 lần, súc miệng sau khi ăn và sau khi uống
sữa.


<b>MT42: Trẻ giải thích được </b>
mối quan hệ nguyên nhân –
kết quả đơn giản trong
cuộc sống hàng ngày.
(CS114)


- Trẻ giải thích được câu hỏi bằng mẫu câu: "Tại
vì...nên..." nêu được nguyên nhân dẫn đến sự
việc.


<b>- Thí nghiệm, thực nghiệm về sự vật hiện tượng </b>
xung quanh như; vật chìm nổi, sự luân chuyển
của nước, khơng khí...


<b>MT43: Trẻ có thể thực </b>
hiện cơng việc theo cách
riêng của mình (CS118)



- Khơng bắt chước và có những khác biệt trong
khi thực hiện nhiệm vụ


- Tạo ra những sản phẩm không giống bạn.
<b>MT46: Trẻ biết kể tên một </b>


số lễ hội và nói về các hoạt
động nổi bật của lễ hội đó.


- Kể tên một số lễ hội đầu xuân, lễ hội nhà trường
tổ chức và nêu đặc điểm nổi bật của ngày lễ, hội.
Kể tên một số sự kiện văn hóa của địa phương,
quê hương đất nước.


<b>MT59: Trẻ nói được ngày </b>
trên lốc lịch và giờ trên
đồng hồ.(CS111)


- Tìm hiểu các ngày trong tuần; Xem lịch nhận
biết các ngày trong tuần; Nhận biết giờ trên đồng
hồ.


<b>MT96: Trẻ nói được khả </b>
năng, sở thích của bạn và
người thân.(CS58)


- Thể hiện sự quan tâm tới người khác bằng cách
nói đúng khả năng và sở thích của một số người
gần gũi



<b>MT97: Trẻ quan tâm đến </b>
sự công bằng trong nhóm
bạn.(CS60)


- Biết chia sẻ, nhường nhịn quan tâm đến sự cơng
bằng trong nhóm chơi


<b>MT98: Trẻ biết thay đổi </b>
hành vi và thể hiện cảm
xúc phù hợp với hồn
cảnh.(CS40)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MT116: Trẻ thích đóng vai</b>
các nhân vật trong truyện.


- Đóng được vai của các nhân vật trong truyện và
trẻ thích nhập vai nhân vật


<b>MT117:Trẻ có thể kể lại </b>
câu chuyện quen thuộc
theo cách khác nhau.
(CS120)


- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên
nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện…
trong nội dung truyện.


<b>MT118: Trẻ thích đọc </b>
những chữ đã biết trong
môi trường xung quanh.


(CS79)


<b>- Chăm chú, quan sát, thích đọc những chữ cái đã </b>
biết trong bảng chữ cái ở môi trường xung quanh.
<b>MT139: Trẻ biết sử dụng </b>


các vật liệu khác nhau để
làm một sản phẩm đơn
giản. (CS102).


- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu trong
thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm.
<b>MT140: Trẻ biết phối hợp </b>


các kỹ năng tạo hình khác
nhau để tạo thành sản
phẩm.


- Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cát, xé dán, xếp
hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc hình dáng/
đường nét và bố cục.


2 <b>Bé chuẩn bị vào</b>


<b>lớp 1: </b>


(Thời gian thực
hiện: 1 tuần -Từ
ngày 15/05 đến
19/05/2017



MT 2- Trẻ biết tập các
động tác phát triển nhóm
cơ và hơ hấp:


<i><b>Các động tác phát triển hơ hấp: </b></i>
+ Hít vào thở sâu.


+ Thở ra từ từ.


+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai: </b></i>
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên.
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay
đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân
bước sang phải, sang trái.


+ Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay
chống hông, chân bước sang phải, sang trái.


+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống
hông, chân bước sang phải, sang trái.


+ Cúi về trước ngửa ra sau.


+ Đứng quay người sanhg hai bên
<i><b> Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.



+ Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về
phía sau.


+ Nhảy lên đưa hai chân sang ngang; Nhảy lên đưa
một chân về phía trước, một chân về phía sau.
<i><b>MT3: Trẻ biết: Bật xa tối </b></i>


thiểu 50cm.(CS1)


- Bật nhảy bằng cả 2 chân; Bật liên tục vào 5- 7
vòng ; Bật xa 40- 50cm ; Bật tách khép chân qua
7 ô ; Bật qua vật cản; bật xa 50cm.


<b>MT17: Trẻ biết tự mặc và </b>
cởi được áo. (CS5)


- Cài, cởi cúc, khéo khoá (phéch mơ tuya), xâu,
luồn, buộc giây.


<b>- Mặc các loại áo chui đầu, đóng cúc áo sao cho</b>
hai vạt áo bằng nhau.


<b>MT18: Dán các hình vào </b>
đúng vị trí cho trước khơng
bị nhăn. (CS8)


Bơi hồ mịn, dán các hình học, con vật, thực vật,...
vào đúng vị trí cho trước khơng bị nhăn.



<b>MT19: Trẻ kể được tên 1 </b>
số thức ăn cần có trong bữa
ăn hàng ngày. (CS19)


- Nhận biết các món ăn thơng thường trẻ thường
ăn.


- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của
việc ăn uống đủ lượng, đủ chất;


<b>- Kể tên các món ăn phù hợp với từng mùa.</b>
<b>MT21: Trẻ biết tự rửa tay </b>


bằng xà phòng trước khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ăn, và sau khi đi vệ sinh và
khi tay bẩn. (CS15)


thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (trên lớp, tại
gia đình và nơi cơng cộng)


<b>MT22: Biết và khơng ăn, </b>
uống một số thức ăn có hại
cho cơ thể. (CS20)


<b>- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh </b>
tật. Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại
cho cơ thể.


<b>MT23: Trẻ biết tự rửa mặt,</b>


trải răng hàng ngày.(CS16)


- Tập luyện kỹ năng rửa mặt trước, sau khi ăn và
ngủ dậy. Trải răng bằng kem đánh răng ít nhất
ngày 2 lần, súc miệng sau khi ăn và sau khi uống
sữa.


<b>MT42: Trẻ giải thích được </b>
mối quan hệ nguyên nhân –
kết quả đơn giản trong
cuộc sống hàng ngày.
(CS114)


- Trẻ giải thích được câu hỏi bằng mẫu câu: "Tại
vì...nên..." nêu được nguyên nhân dẫn đến sự
việc.


<b>- Thí nghiệm, thực nghiệm về sự vật hiện tượng </b>
xung quanh như; vật chìm nổi, sự luân chuyển
của nước, khơng khí...


<b>MT43: Trẻ có thể thực </b>
hiện cơng việc theo cách
riêng của mình (CS118)


- Khơng bắt chước và có những khác biệt trong
khi thực hiện nhiệm vụ


- Tạo ra những sản phẩm không giống bạn.
<b>MT46: Trẻ biết kể tên một </b>



số lễ hội và nói về các hoạt
động nổi bật của lễ hội đó.


- Kể tên một số lễ hội đầu xuân, lễ hội nhà trường
tổ chức và nêu đặc điểm nổi bật của ngày lễ, hội.
Kể tên một số sự kiện văn hóa của địa phương,
quê hương đất nước.


<b>MT59: Trẻ nói được ngày </b>
trên lốc lịch và giờ trên
đồng hồ.(CS111)


- Tìm hiểu các ngày trong tuần; Xem lịch nhận
biết các ngày trong tuần; Nhận biết giờ trên đồng
hồ.


<b>MT96: Trẻ nói được khả </b>
năng, sở thích của bạn và
người thân.(CS58)


- Thể hiện sự quan tâm tới người khác bằng cách
nói đúng khả năng và sở thích của một số người
gần gũi


<b>MT97: Trẻ quan tâm đến </b>
sự công bằng trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bạn.(CS60)



<b>MT98: Trẻ biết thay đổi </b>
hành vi và thể hiện cảm
xúc phù hợp với hoàn
cảnh.(CS40)


- Mối quan hệ gữa hành vi của trẻ và cảm xúc của
người khác, cảm xúc của trẻ được thể hiện đúng
tình huống, hồn cảnh và biết kiềm chế cảm xúc
khi cần thiết.


<b>MT116: Trẻ thích đóng vai</b>
các nhân vật trong truyện.


- Đóng được vai của các nhân vật trong truyện và
trẻ thích nhập vai nhân vật


<b>MT117:Trẻ có thể kể lại </b>
câu chuyện quen thuộc
theo cách khác nhau.
(CS120)


- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên
nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện…
trong nội dung truyện.


<b>MT118: Trẻ thích đọc </b>
những chữ đã biết trong
môi trường xung quanh.
(CS79)



<b>- Chăm chú, quan sát, thích đọc những chữ cái đã </b>
biết trong bảng chữ cái ở môi trường xung quanh.
<b>MT139: Trẻ biết sử dụng </b>


các vật liệu khác nhau để
làm một sản phẩm đơn
giản. (CS102).


- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu trong
thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm.
<b>MT140: Trẻ biết phối hợp </b>


các kỹ năng tạo hình khác
nhau để tạo thành sản
phẩm.


- Phối hợp các kỹ năng vẽ, nặn, cát, xé dán, xếp
hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc hình dáng/
đường nét và bố cục.


<b>MT142: Tìm kiếm, lựa </b>
chọn các dụng cụ, nguyên
vật liệu phù hợp để tạo ra
sản phẩm theo ý thích.


- Sáng tạo ra các sản phẩm theo ý thích từ các
nguyên vật liệu khác nhau


<b>MT143: Trẻ biết tơ màu </b>
kín, khơng chờm ra ngồi


đường viền các hình vẽ
(CS6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Kế hoạch tuần</b>



<b>KẾ HOẠCH TUẦN 34</b>



Chủ đề nhánh:

Trường tiểu học


Thời gian thực hiện:

Từ 08/5/2017 đến 12/05/2017
<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi,</b></i>
<i><b>thể dục sáng</b></i>


- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định


- T/chuyện: - Trò chuyện với trẻ về trường tiểu học, tâm thế chuẩn bị vào lơp 1.


-

Chơi với các đồ chơi trong lớp - giáo dục trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ chơi



- Thể dục buổi sáng



+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo đĩa thể dục theo chủ đề tháng 5


<i><b>Hoạt động học</b></i> <b>- Thể dục : VĐCB: </b>
Bài tập tổng hợp


( đi, chạy nhảy)
+ Trò chơi : “ Hái
quả ”


<b>- Văn học:</b>


Chữ cái: Làm quen
với chữ cái v,r


Bài hát: "Tạm biệt
Búp bê", "Em yêu
trường em".


<b>- KPKH: Trò </b>
chuyện về
trường tiểu học
<b>LQVT: Nhận </b>
biết giờ trên
đồng hồ


- Tạo hình:
Vẽ trường tiểu
học


Bài hát: “Cháu
vẫn nhớ trường
mầm non”


- Âm nhạc:
Dạy hát Vận động:


Cháu vẫn nhớ trường
mầm non.


Nghe hát: Đi học
Trò chơi vận động:
Hát đúng từ trong
câu hát”


<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động ở các góc</b></i>


+ Góc Tạo hình :


Vẽ, nặn, cắt, xé, dán, tơ màu, trang trí trường tiểu học
+ Góc xây dựng :


Xây dựng trường tiểu học
+ Góc đóng vai:


+ Chơi đóng vai cơ giáo.
+ Góc khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Phân nhóm đồ dùng học tập trong phạm vi 10.
<i><b>Chơi ngoài</b></i>


<i><b>trời</b></i>


*. HĐCCĐ.


- Quan sát trò chuyện về trường tiểu học.


- Tham quan trường tiểu học.


- Mô tả về trường tiểu học.
*. Trị chơi vận động.


- Bắt chước tạo dáng, chìm nổi, thỏ tìm chuồng, Mèo đuổi chuột.
<b>* Chơi tự do.</b>


<b>- Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời</b>
- Chơi với cát và nước


<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau
miệng sau khi ăn

)



- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)


-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch sự,cất đồ dùng
đúng nơi quy định.


<i><b>Hoạt động </b></i>


<i><b>chiều</b></i> - Vận động ăn q chiều.<sub>- Hoạt động góc theo ý thích</sub>


- Nghe đọc thơ kể chuyện, ôn lại bài cũ đã học có liên quan đến chủ đề.
- Biểu diễn vân nghệ.


- Vệ sinh cá nhân.


<i><b> Nêu gương</b></i>


<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 35</b>



Chủ đề nhánh: Bé chuẩn bị vào lớp 1. - Tuần 2
Thời gian thực hiện: Từ 15/05/2017 đến 19/05/2017


<b>Thứ</b>


<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<i><b>Đón trẻ, chơi,</b></i>
<i><b>thể dục sáng</b></i>


- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định


- T/chuyện: - Trò chuyện với trẻ đồ dùng học tập ở lớp 1, tâm thế chuẩn bị vào lơp 1.
- Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đồn kết,giữ gìn đồ chơi


- Thể dục buổi sáng


+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 5.


<i><b>Hoạt động học</b></i> <b>Thể dục:</b>
Bật xa 50cm


+ Trò chơi : “ Bật
qua kênh nhỏ”


<b>Văn học: Thơ- </b>
Cơ giáo em
<b>- LQCC: </b>
Trị chơi với
chữ V-R


<b>KPXH: Làm quen </b>
một số đồ dùng của
học sinh lớp 1


Bài hát: “Cháu vẫn
nhớ trường mầm
non”


<b> </b>


<b>Tạo hình: </b>
Vẽ đồ dùng
học tập


<b>Âm nhạc:</b>


Dạy hát Vận động:Tạm biệt
búp bê.


Nghe hát: Đi học



Trò chơi vận động: Hát đúng
từ trong câu hát”


<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động ở các góc</b></i>


+ Góc Tạo hình :


Vẽ, nặn, cắt, xé, dán, tơ màu đồ dùng học tập, trang trí trường tiểu học
+ Góc xây dựng :


Xây dựng trường tiểu học
+ Góc đóng vai


Chơi đóng vai cơ giáo.
+ Góc khoa học


Chọn đúng chữ cái theo truyện.


Phân nhóm đồ dùng học tập trong phạm vi 10.
<i><b>Chơi ngoài</b></i>


<i><b>trời</b></i>


*. HĐCCĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tham quan thư viện ở trường tiểu học.
- Mô tả về đồ dùng học tập, sách lớp 1.
*. Trò chơi vận động.



- Bắt chước tạo dáng, chìm nổi, thỏ tìm chuồng, Mèo đuổi chuột.
<b>* Chơi tự do.</b>


<b>- Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời</b>
- Chơi với cát và nước


<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau
miệng sau khi ăn

)



- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)


-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch sự,cất đồ dùng
đúng nơi quy định.


<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động theo ý </b></i>
<i><b>thích</b></i>


- Vận động nhẹ ăn quà chiều


- Chơi hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn


- Nghe đọc chuyện thơ, ôn lại những bài hát, bài thơ, bài đồng dao, ôn lại các kiến thức học buổi sáng.
- Sử dụng cuốn LQVT, Vở tạo hình


- Biểu diễn văn nghệ



- Nhận xét nêu gương bé ngoan cuối tuần
- Vệ sinh


- Trả trẻ
<i><b>Hoạt động </b></i>


<i><b>chiều</b></i>


- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định - lễ
phép chào cô, bạn - ra về. - Quan sát các đồ dùng làm bằng thuỷ tinh, bằng sứ.đò dùng nhà bếp


- Giải câu đố về các loại hoa


- Nhặt lá xếp đồ chơi theo ý thích của bé
<i><b> Nêu gương</b></i>


<i><b> - Trả trẻ</b></i>


- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Đóng chủ đề : trường tiểu học</b>


- Cho trẻ hát bài : “Cháu vẫn nhớ trường mầm non”
- Hỏi bài hát về gì?


- Các con vừa học chủ đề gì?



- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nhánh nào?


- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề trường tiểu học


- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề trường tiểu học
- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch… về chủ đề trường tiểu học


</div>

<!--links-->

×