KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN
CHỦ ĐIỂM : TRƯỜNG TIỂU HỌC
TUẦN XX
Thứ,
Tên
Hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
1 - ĐÓN
TRẺ
- Trò chuyện với
trẻ về đồ dùng
học tập của học
sinh lớp 1.
- Trò chuyện với
trẻ về đd học tập
của học sinh lớp
1.
- Trò chuyện với
trẻ về đd học tập
của học sinh lớp
1.
- Trò chuyện về
một số loại viết
mà học sinh tiểu
học dùng.
- Trẻ chơi tự do
ở các góc.
2 -THỂ
DỤC
VẬN
ĐỘNG
- BT phát triển
chung.
- Ôn đội hình,
đội ngũ.
- BT phát triển
chung.
- Ôn đội hình,
đội ngũ.
- Bài tập hô hấp
.
- Trò chơi : Con
muỗi.
- Bài tập hô hấp.
- Trò chơi : Gà
gáy, vịt kêu.
3 -HOẠT
ĐỘNG
CHUNG
- THỂ DỤC :
BT Tổng hợp :
bật xa, ném xa,
chạy nhanh.
- MTXQ : Một
số đồ dùng học
tập của học sinh
lớp 1.
- TH : Cắt dán
đồ dùng học tập
của học sinh lớp
- LQVT : Số 9.
Thêm bớt trong
phạm vi 9.
- LQCC :
Ôn các chữ cái
- LQVH :Một số
câu đố về đd
học tập.
- GDÂN : Cháu
vẫn nhớ trường
MN.
1.
- HĐG
- HĐG đã học.
- HĐG
4 -HOẠT
ĐỘNG
NGOÀI
TRỜI
- Quan sát và trò
chuyện về một
số đồ dùng của
HS lớp 1.
- Quan sát và
mô tả về đồ
dùng học tập.
- Trò chơi : Lộn
cầu vồng.
- Quan sát và
mô tả về đồ
dùng học tập.
- Trò chơi : Lộn
cầu vồng.
- Trẻ chơi tự do
với bóng.
- Trò chơi :
Xem tranh gọi
tên đồ dùng học
tập.
- Trẻ chơi tự
do với bóng.
- Trò chơi :
Xem tranh gọi
tên đồ dùng học
tập.
5 -HOẠT
ĐỘNG
GÓC
- Xây mô hìnủctường tiểu học, có tường rào, cổng ngõ, nhà vệ sinh.
- Góc phân vai : biết làm cô giáo, thầy giáo và các bạn học sinh, làm cô hiệu trưởng, bác
bỏa vệ.
- Trẻ biết tô màu những đồ dùng trong trường.
- Biết trồng cây cho bóng mát, vườn cây xanh.
6 -HOẠT
ĐỘNG
TỰ
CHỌN
- Làm quen với
một số đồ dùng
học tập của hs
lớp 1.
- Làm quen với
âm nhạc.
- Dạy trẻ làm
quen với tiếng
việt : cái cặp,
cây thước,
quyển sách,…
- Giáo dục lễ
phép.
- Trẻ làm quen
với số 9.
- Giáo dục vệ
sinh.
- Trẻ làm quen
với tiếng việt :
bảng con, giẻ
lau, bạn thân,...
- Giáo dục vệ
sinh ăn uống.
- Biểu diễn văn
nghệ.
- Nhận xét tuyên
dương, phát
phiếu bé ngoan.
Thứ 2
1)Đón trẻ : TRÒ VỚI TRẺ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH.
I/Mục đích:
- Trẻ biết tên và hiểu được chức năng, công dụng của một số đồ dùng
học tập ở lớp 1.
- Nói được tên các đồ dùng : sách, vở,bút, thước kẻ, cặp sách,…
II/Chuẩn bị :
- Một số đồ dùng học tập : cặp sách, bảng, phấn, thước kẻ, bút chì, vở.
(vật thật)
- Vẽ sẵn các hình đồ dùng học tập cho trẻ tô màu.
III/Phương pháp:
- Đàm thoại.
IV/Cách tiến hành :
1)Ổn định :
- Hỏi trẻ xem có bạn nào có anh chị học ở trường tiểu học.
- Khi đi học anh chị có những đồ dùng gì ?( để trẻ tự kể)
- Cho trẻ quan sát và đoán xem trong cặp có những gì ? Trẻ kể đến cái gì cô
lấy cho trẻ xem từng cái đó, cho trẻ tự lên lấy và gọi tên.
- Cô lấy từng thứ trong cặp ra cho trẻ quan sát và gọi tên, công dụng của đồ
dùng đó.
- Tương tự như thế đối với những đồ dùng khác.
- Cô tóm lại :
2)Kết thúc : Cho lớp đọc một số câu đố.
--------------000------------
3)HOẠT ĐỘNG CHUNG : MÔN : THỂ DỤC
ĐỀ TÀI : BÀI TẬP TỔNG HỢP : BẬT XA – NÉM XA - CHẠY
NHANH.
I.Mục đích:
+ Kiến thức:
- Trẻ thực hiện lần lượt các vận động : bật xa 50cm, ném xa bằng 1
tayy, chạy nhanh 15m.
+ Kỹ năng:
- Thực hiện theo đúng yêu cầu của cô.
+ Giáo dục:
- Trẻ nề nếp trong học tập, tích cực trong luyện tập.
- Giáo dục trẻ tính tự phục vụ, ý thức tổ chức kỷ luật.
+ Phát triển :
- Phát triển các nhóm cơ : cơ chân, cơ tay.
- Phát triển các tố chất thể lực, nhanh nhẹn, khéo léo.
- Phát triển khả năng chú ý.
II.Chuẩn bị :
- Sân sạch sẽ.
- 15-20 túi cát.
- 4 cờ nhỏ để cắm mốc chạy.
- Vẽ sơ đồ sân tập.
III.Phương pháp:
- Làm mẫu, thực hành.
- Tích hợp: MTXQ, âm nhạc, LQCC.
IV.Tiến hành:
1/ Khởi động:
- Cho lớp đi thành vòng tròn và hát bài “Cá vàng bơi” cho trẻ làm
đoàn tàu và đi theo hiệu lệnh : tàu đi thường, tàu lên dốc, tàu xuống
dốc,...
- Sau đó chuyển đội hình kết hợp bài hát, xếp thành 3 hàng ngang tập
bài phát triển chung.
2/ Trọng động:
a/Bài tập phát triển chung.
+ Động tác tay – vai :
- Nhịp 1 : Bước chân trái sang ngang, 2 tay đưa ngang lòng bàn tay
ngửa.
- Nhịp 2 : Gập khuỷu tay, bàn tay để sau gáy.
- Nhịp 3 : Như nhịp 1.
- Nhịp 4 : Về tư thế ban đầu. Sau đó đổi chân.
+ Động tác chân :
- Nhịp 1 : Hai tay đưa ngang, lòng bàn tay ngửa.
- Nhịp 2 : Ngồi khuỵu gối, hai tay đưa trước, lòng bàn tay sấp.
- Nhịp 3 : Như nhịp 1.
- Nhịp 4 : Về TTCB.
+ Động tác bụng :