Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai hat tre em hom nay the gioi ngay mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.08 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHAØO CÁC EM HỌC


SINH LỚP 8-hè 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bước 1


Lập phương trình:



•Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;



• Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;


• Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.



Bước 2


Bước 3


Giải phương trình

.


Trả lời :Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương



trình,nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn,nghiệm nào


không,rồi kết luận.



Để lập được phương trình, ta cần khéo léo trong việc chọn ẩn số và


tìm sự liên quan giữa các đại lượng trong bài toán. Lập bảng biểu


diễn các đại lượng trong bài toán theo ẩn số đã chọn là một trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 45 ( SGK/Tr. 31)</b>




Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt một số tấm



thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kĩ thuật,


năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi


vậy, chỉ trong 18 ngày, khơng những xí



nghiệp đã hồn thành số thảm cần dệt mà


cịn dệt thêm được 24 tấm nữa. Tính số tấm


thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp



đồng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 45(sgk/Tr31)


<b>Năng suất 1 ngày</b>

số

ngày

số

thảm

H

ợp đồng


Thực hiện


20


<i>x</i>

<sub>20</sub>



18

<i>x</i>

24



24


18



<i>x</i>




Theo đầu bài ta có phương trình

24

20

.



18

20 100 20






<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



Bài giải


Gọi số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là x (tấm ) ;
ĐK: x nguyên dương


20



<i>x</i>



Năng xuất dệt theo kế hoạch (thảm)
Khi thực hiện:


Số thảm dệt được là x+24 (thảm)


24
18


<i>x</i>
Năng xuất dệt khi thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

24

120



.



18

20 100




<i>x</i>

<i>x</i>



24

3



18

50



<i>x</i>

<i>x</i>





(

<i>x</i>

24)25 3 .9

<i>x</i>





25

<i>x</i>

600 27

<i>x</i>





2

<i>x</i>

600



 





300



<i>x</i>




(TMĐK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 46</b>

(SGK/Tr.31)



Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h.



Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy, ô tô bị tàu hoả chắn


đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định,


người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB.



<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>



48 km/h 48 km/h + 6 km/h


1 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi 46 </b>

(SGK trang 41):



v (km/h)

t (h)

s (km)



D nh



1 giờ đầu



<i><b>(</b></i>

<i><b>on AC</b></i>

<i><b>)</b></i>



Bị tàu


chắn




oạn còn


lại

<i><b>(</b><b>on CB</b><b>)</b></i>


<i>x</i>



48

<sub>48</sub>

<i>x</i>



48

48



6


1



54

<i>x</i>

<sub>54</sub>

48

<i>x</i>

<i>-48</i>



1


54


48


6


1


1


48



:

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>PT</i>



Khi


Thực


hiện




0

<sub>0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài giải


Gọi độ dài quãng đường AB là x(km) ; x > 48
Thời gian dự định là (h)


Vận tốc sau khi tăng là 54 (km/h)
Quãng đường còn lại là : x – 48 (km)
Thời gian còn lại : (h)


48


<i>x</i>


48
54


<i>x</i>


7

48

48



7



6

54

48

9

8





<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




7.72 8(

<i>x</i>

48)

9

<i>x</i>





504 8

<i>x</i>

384 9

<i>x</i>

0





120

0



<i>x</i>



 



120 (TM§ )



<i>x</i>

<i>K</i>





Vậy quãng đường AB dài 120km



1

48



1



6

54

48



<i>x</i>

<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 48(SGK/Tr.32)


Số dân năm ngoái Số dân năm nay
Tỉnh A


Tỉnh B


X

101,1

.



100

<i>x</i>


101, 2



.(4000000

)



100

<i>x</i>



<i><b>- Cho biết:</b></i>


<i><b>*Nm ngoái: Tổng số dân 2 tỉnh A và B là 4 000 000 ng ời.</b></i>
<i><b>*Nm nay:</b></i>


<i><b>Dân sè cđa tØnh A tăng: 1,1 %</b></i>
<i><b>D©n sè cđa tØnh B tăng: 1,2 %</b></i>


<i><b>Tuy vËy, sè d©n cđa tØnh A vẫn nhiều hơn số dân của</b></i>
<i><b>tỉnh B là 807 200 ng êi.</b></i>


<i><b>- Hái : Tính số dân nm ngoái của mỗi tỉnh?</b></i>



4000 000 - x


<i><b>N</b><b>ă</b><b>m nay, dân số tỉnh A t</b><b>ă</b><b>ng thêm 1,1% nghĩa là dân số tỉnh A n</b><b>ă</b><b>m ngoái coi là </b></i>
<i><b>100%, n</b><b>ă</b><b>m nay dân số đạt: </b></i>


<i><b>100% + 1,1% = 101,1% so víi n</b><b>ă</b><b>m ngo¸i.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giải bài 48 (SGK/Tr.32)


Gọi số dân năm ngoái của tỉnh A là x(người); x nguyên dương ;


x < 4000 000



Thì số dân năm ngoái của tỉnh B là : 4000 000 – x (người)


Số dân năm nay của tỉnh A là



Số dân năm nay của tỉnh B là


Theo

đầu bài ta có phương trình


101,1
.
100 <i>x</i>


101, 2


.(4000000 )
100  <i>x</i>


101,1

101, 2




.

.(4000000

)

807200



100

<i>x</i>

100

<i>x</i>



101,1

<i>x</i>

101, 2(4000000

<i>x</i>

)

807200.100





101,1

<i>x</i>

404800 000 101, 2

<i>x</i>

80720 000





x=2400 000 (TM§ )

<i>K</i>





202,3x=485520 000





Số dân năm ngối của tỉnh A là 2 400 000 (người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>H íng dÉn bµi tËp 61 (SBT/Tr.13)</b>



Một cửa hàng bán một máy vi tính với giá 6,5 triệu đồng ch a


kể thuế giá trị gia tăng (VAT). Anh Trọng mua chiếc máy vi tính


đó cùng với một mơđem ngồi và phải trả tổng cộng 7,546 triệu


đồng, trong đó đã tính cả 10% thuế VAT. Hỏi giá tiền một chiếc


môđem (không kể VAT) là bao nhiêu ?




<b>6,5</b>


<b>?</b>



<b>+</b>

<b>+</b>

<b>VAT</b>

<b>=</b>

<b>7,546</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hướng dẫn về nhà



</div>

<!--links-->

×