Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Hóa học 9 (HK1_2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.46 KB, 2 trang )

UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : HÓA HỌC - LỚP
9
Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề )
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1:(2 điểm)
a.Cho các chất gồm: Al
2
O
3
, Cu, Al và Na
2
O lần lượt phản ứng với: nước, dung
dịch HCl và dung dịch CuSO
4
.Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b.Từ Cu viết các phản ứng điều chế CuSO
4
.
Câu 2:(2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe


FeCl
3



Fe(OH)
3


Fe
2
(SO
4
)
3

Na
2
SO
4
b. FeS
2

SO
2

Na
2
SO
3

NaCl

AgCl
Câu 3:(2 điểm)

Có 4 dung dịch sau : Na
2
CO
3
, BaCl
2
, MgCl
2
và NaCl. Bằng phương pháp hóa
học nhận biết các dung dịch trên? Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 4:(2 điểm)
a.Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 14,8 gam Ca(OH)
2
thu được bao nhiêu gam kết tủa?
b. Hòa tan 1,35 gam muối clorua của kim loại hóa trị 2 vào dung dịch AgNO
3
dư thu được 2,87 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của muối clorua trên.
Câu 5:(2 điểm)
a.Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột gồm Zn và FeO bằng một lượng dung dịch HCl
vừa đủ thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban
đầu.
b.Nhiệt phân 10,1 gam KNO
3
ở điều kiện nhiệt độ cao, sau một thời gian còn
lại 8,82 gam chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
Cho:
C
l

=35,5,O=16,H=1,N=14,C=12,Ag=108,Fe=56,Zn=65,
Ca=40,Cu=64,K=39,Mg=24
---------------------------------------------Hế
t
--------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 -
2011
MÔN HÓA
HỌC
Câu 1: a. 1,5 điểm
Có 6 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.
Riêng Na
2
O phản ứng với dd CuSO
4
(0,25 điểm)
ban đầu Na
2
O pứ với nước:
Na
2
O + H
2
O

2NaOH
Sau đó:
2NaOH + CuSO
4
→ Cu(OH)

2

+ Na
2
SO
4
b.0,5 điểm
2 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.
Câu 2:2điểm
a.1điểm Có 4 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.
b.1điểm Có 4 phản ứng mỗi phản ứng 0,25 điểm.
Câu 3:2điểm
Nhận biết đúng mỗi chất và viết phương trình phản ứng hóa học
được 0,5 điểm.
Câu 4:2điểm
a.1điểm
Số mol CO
2
là 0,15 mol
Số mol Ca(OH)
2
là 0,2 mol 0,25 điểm.
Ca(OH)
2
+ CO
2

CaCO
3
+ H

2
O 0,25 điểm.
Do Ca(OH)
2
dư nên CO
2
hết.
Số mol kết tủa bằng số mol CO
2
0,25 điểm.
mCaCO
3
= 100.0,15 = 15 gam 0,25 điểm.
b.1điểm
Số mol AgCl là 0,02 mol
Gọi CTPT của muối clorua là:MCl
2
0,25 điểm.
MCl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl + M(NO
3
)
2
0,25 điểm.
0,01 mol 0,02 mol
Ta có: (M + 71).0,01 = 1,35 0,25 điểm.
Vậy:M = 64 (Cu) 0,25 điểm.

Câu 5:2điểm
a.1điểm
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
0,25 điểm.
FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O 0,25 điểm.
Số mol H
2
là 0,05 mol= số mol Zn
mZn= 0,05.65=3,25 gam 0,25 điểm.
%Zn =32,5
%FeO =67,5 0,25 điểm.
b.1điểm
Phản ứng nhiệt phân:
2KNO
3

t

0


2KNO
2

+ O
2
0,25 điểm.
Số mol KNO
3
ban đầu là 0,1 mol
mO
2
sinh ra là 10,1 – 8,82 =1,28 gam 0,25 điểm.
nO
2
sinh ra là 0,04 mol
nKNO
3
phản ứng là 0,08 mol 0,25 điểm.
Hiệu suất pứ là 80% 0,25 điểm.

×