Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Toán 5 (HK1_2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.12 KB, 4 trang )

BẢN CHÍNH
Họ và tên:






Lớp

Năm




KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ
I
NĂM HỌC
2010-2011
Ngày kiểm tra: 22 tháng 12 năm
2010
MÔN TOÁN - LỚP
NĂM
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
BÀI 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9dm 8cm 5mm = . . . . . . . . .dm.
b) 3568m = . . . . . . . . . . .km.
c) 1kg 1g = . . . . . . . . . . kg.
d) 5tạ = . . . . . . . .tấn.
e) 85m
2


8dm
2
= . . . . . . . .m
2
.
f) 348dm = . . . . . . m
BÀI 2. Viết 4 số thập phân vừa lớn hơn 9,62 vừa nhỏ hơn 9,63:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI 3. Đặt tính rồi tính:
81,625 +147,307 487,36 – 95,74 70,05 x 0,09 173,44 : 32
........................ ....................... ............................ ............................
........................ ....................... ............................ ............................
........................ ....................... ............................ ............................
........................ ....................... ............................ ............................
........................ ....................... ............................ ............................
BÀI 4. Tìm x:
a) x ×

0,34 = 1,19 ×

1,02
b) x : 3,4 = 2,6
BÀI 5. Giải toán:
Có 3 thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất có 10,5 lít, thùng thứ hai có nhiều hơn
thùng thứ nhất 3lít, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong
hai thùng đầu. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài
g
i

ải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) 5phút 20 giây = . . . . . ..giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 250
B. 300
C. 320
D. 520
b) Số lớn nhất trong các số: 6, 778 ; 6,787 ; 6,788 ; 6, 777 là:
A. 6, 778
B. 6, 787
C. 6, 777
D. 6, 788
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 1,8dm, chiều rộng bằng
là:
1
chiều dài
3
A. 0,6 dm.
B. 108 cm.
C. 108 cm
2
D. 108 dm

2
d) Chữ số 2 trong số thập phân 86,324 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
---------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC
2010-2011
Ngày kiểm tra: 22 tháng 12 năm
2010
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP
NĂM
I.Đáp án và biểu điểm:
Bài 1. (1,50điểm): Viết đúng mỗi dòng kết quả: 0,25 điểm.
Bài 2. (1,0điểm): Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Chẳng hạn: 9,621; 9,622 ; 9,623; 9,624. . ..
Bài 3. (2,0điểm): Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
* Đối với phép cộng, trừ số thập phân:
- Đặt tính đúng: 0, 25 điểm
- Tính đúng kết quả: 0, 25 điểm
* Đối với phép nhân số thập phân:
- Tính đúng các tích riêng: 0, 25 điểm
- Tính đúng kết quả: 0, 25 điểm
* Đối với phép chia số thập phân:
- Tính đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất: 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả: 0, 25 điểm
Bài 4. (1, 50điểm):
a) x × 0,34 = 1, 19 × 1,02
x = 1, 21 : 0,34 (0,25 điểm)

x = 3,56 (0,50 điểm)
b) x : 3, 4 = 2, 6
x = 2, 6 × 3,4 (0,25 điểm)
x = 8,84 (0,50 điểm)
Bài 5. (2,0 điểm):
Bài giải:
Số lít dầu có trong thùng thứ hai là:
10,5 + 3 = 13,5 (l) (0,50 điểm)
Số lít dầu có trong thùng thứ ba là:
(10,5 + 13,5) : 2 = 12 (l) (0,50 điểm)
Số lít dầu có trong cả ba thùng là:
10,5 + 13,5 + 12 = 36 (l) (0,75 điểm)
Đáp số: 36 lít (0,25 điểm)
Lưu ý:
- Nếu ghi sai đơn vị đo trừ tối đa 0,25 điểm
- Lời giải không rõ ràng trừ tối đa 0,25 điểm
Bài 6. (2,0điểm): Khoanh đúng mỗi câu 0,50 điểm.
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào D
c) Khoanh vào C
d) Khoanh vào D
II. Một số điểm cần lưu
ý:
- Đạt điểm tối đa: viết đúng số, đúng chữ; đặt đúng phép tính, tính đúng kết
quả; trình bày rõ ràng, không bôi xóa.
Bài đạt điểm 10 phải là bài đạt yêu cầu cả nội dung lẫn hình
t
hức.
- Khi chấm, đọc cả câu rồi tính điểm:
+ Nếu đúng hòan toàn thì được trọn số điểm.

+ Nếu phương pháp giải đúng mà kết quả sai thì chấm trên tinh thần đúng
đến đâu, ghi điểm đến đó.
+ Nếu phương pháp giải sai mà kết quả đúng thì không ghi
điểm.
- Điểm chi tiết thấp nhất là 0,25 điểm.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn điểm trong
những trường hợp sau:
+ Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,25 thì làm tròn thành
0.
+ Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,50 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1,00.
Ví dụ: 2,50 và 2,75 làm tròn 3,00.
5,25 làm tròn thành 5,00
.

×