Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN</b> <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020</b>
<b>TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2</b> <b>Bài thi: TOÁN</b>
<i>Đề thi gồm 7 trang</i> <i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Mã đề: 101</b>
<b>Câu 1:</b> Tập xác định của hàm số
log 1 2 :
<i>y</i> <i>x</i>
<b>A. </b>
1
; .
2
<b><sub>B. </sub></b>
<b><sub>D. </sub></b>
1
; .
2
<b>Câu 2:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>21 trên đoạn
<b>A. </b>
14
.
3 <b><sub>B. </sub></b>3. <b><sub>C. </sub></b>1. <b><sub>D. </sub></b>29.
<b>Câu 3:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm
( ) 2 , .
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
3
5
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 5:</b> Tập nghiệm của bất phương trình:
1
1
1 1
2 16
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
5
1;
4
<b>Câu 6:</b> Cho <i>a b</i>, 1 và log<i>ax</i>3,log<i>b</i> <i>x</i>4<sub>. Giá trị của </sub><i>P</i>log<i>abx</i><sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>
12
.
7 <b><sub>B. </sub></b>12. <b><sub>C. </sub></b>
7
.
12 <b><sub>D. </sub></b>7.
<b>Câu 7:</b> Gọi <i>z z</i>1, 2<sub> là hai nghiệm phức của phương trình </sub><i>z</i>2 2<i>z</i> 3 0<sub>. Tính </sub>
4 4
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
:
<b>A. </b>18. <b>B. </b>9. <b>C. </b>8. <b>D. </b>16.
<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
2 2 2
3 3 1 9.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b>
2 2 2
3 3 1 6.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2 2 2
3 3 1 3.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 9:</b> Số phức liên hợp của số phức
<b>A. </b>4<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
<b>D. </b>0.
<b>Câu 10:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1 1 3
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> và mặt</sub>
<b>A. </b><i>d</i>
2
0
d 4
<i>f x x</i>
. Tính tích phân
0
2
<i>I</i>
?
<b>A. </b><i>I</i> 6 <b><sub>B. </sub></b><i>I</i> 8. <b><sub>C. </sub></b><i>I</i> 4. <b><sub>D. </sub></b><i>I</i> 12.
<b>Câu 12:</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1
( ) 2 5
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b><i>x</i>2 ln<i>x</i>5<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
2
1
5
<i>x</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b><i>x</i>25<i>x</i> ln <i>x C</i> . <b>D. </b>
2
2
1
5
<i>x</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 13:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 28 0 . <b>B. </b><i>x y</i> 3 0 .
<b>C. </b><i>x y</i> 1 0 . <b>D. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 6 0 .
<b>Câu 14:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Số nghiệm thực của phương trình 29<i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 15:</b> Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vng cân có cạnh bên bằng <i>a</i> 2 . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng:
<b>A. </b>
2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>2<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2<i>a</i>2 <b><sub>D. </sub></b>2 2<i>a</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 16:</b> Gọi <i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z i</i>
<b>A. </b><i>M</i>
3
2
<i>a</i>
<i>SA</i>
Tính góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>600. <b>B. </b>900. <b>C. </b>300. <b>D. </b>450.
<b>Câu 18:</b> Tập nghiệmcủa phương trình:
log <i>x</i>1 2 :
<b>A. </b><i>x</i>999. <b><sub>B. </sub></b>0 <i>x</i> 9. <b><sub>C. </sub></b> 1 <i>x</i> 99. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>99.
<b>Câu 19:</b> Một mặt cầu có diện tích bằng 36<i>( m )</i>2 . Thể tích khối cầu đó bằng:
<b>A. </b>
3
12 <i>m</i>
. <b>B. </b>
3
36 <i>m</i>
. <b>C. </b>108 ( ) <i>m</i>3 . <b>D. </b>
.
<b>Câu 20:</b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub><i>i z</i>
<b>A. </b> <i>z</i> 5. <b>B. </b>
3 5
4
<i>z</i>
. <b>C. </b>
3 5
2
<i>z</i>
. <b>D. </b> <i>z</i> 5.
<b>Câu 21:</b> Thể tích của khối nón có chiều cao bằng <i>a</i> và độ dài đường sinh bằng <i>a</i> 5:
<b>A. </b>
3
5
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>4<i>a</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 22:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
Thể tích khối chóp .<i>S BCD</i>bằng:
<b>A. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
6
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 24:</b> Cho cấp số nhân (<i>un</i>) với <i>u</i>1 3 và <i>u</i>2 9. Số hạng thứ 5 của cấp số nhân bằng
<b>A. </b>2187 . <b>B. </b>27 . <b>C. </b>243 . <b>D. </b>81<sub> .</sub>
<b>Câu 25:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 4<i>P</i> <i>x</i>3<i>z</i> 1 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( )<i>P</i> ?
<b>A. </b><i>n</i>
<b>B. </b><i>n</i>
<b>C. </b><i>n</i>
<b>D. </b><i>n</i>
<b>Câu 26:</b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và thể tích bằng
3
3<i>a</i> <sub>. Tìm chiều cao của hình lăng trụ đó?</sub>
<b>A. </b><i>h a</i> . <b><sub>B. </sub></b><i>h</i>3 .<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><i>h</i>9 .<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3.
<i>a</i>
<i>h</i>
<b>Câu 27:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên \ 0
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị:
<b>A. </b>4<sub> .</sub> <b>B. </b>1<sub> .</sub> <b>C. </b>2<sub> .</sub> <b>D. </b>3 .
<b>Câu 28:</b> Nghiệm của phương trình 2<i>x</i>22<i>x</i> 8
<b>A. </b><i>x</i>3. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2;<i>x</i>3. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1;<i>x</i>4. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1;<i>x</i>3.
<b>Câu 29:</b> Đội an ninh trường học có 8 thành viên. Cần chọn ra 3 người để trực. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn?
<b>A. </b>56. <b>B. </b>6561 . <b>C. </b>336. <b>D. </b>512 .
<b>Câu 30:</b> Cho <i>x</i> là số thực dương khác 1. Tính 3
2
5
log<i><sub>x</sub></i> <i>x</i> ?
<b>A. </b>
5
.
6 <b><sub>B. </sub></b>
2
.
15 <b><sub>C. </sub></b>
1
.
15 <b><sub>D. </sub></b>
5
.
3
<b>Câu 31:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>. Gọi <i>A B C</i>', ', ' lần lượt là hình chiếu của <i>M</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 32:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng <i>d:</i>
2
1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> . Hỏi điểm nào sao</sub>
<b>A. </b>
<b>A. </b> <i>w</i> 26. <b>B. </b><i>w</i> 4. <b>C. </b><i>w</i> 37. <b>D. </b> <i>w</i> 5.
<b>Câu 34:</b> Gọi
<b>A. </b>
2
1
0
10<i>x</i>
<i>V</i> <sub></sub> <i>dx</i>
. <b>B. </b>
2
2
0
10<i>x</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
2
0
100<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
0
100<i>x</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 35:</b> Cho
0
4.
<i>f x dx</i>
Tính tích phân
2
0
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i> 4. <b><sub>B. </sub></b><i>I</i> 2. <b><sub>C. </sub></b><i>I</i> 8. <b><sub>D. </sub></b><i>I</i> 16.
<b>Câu 36:</b> Hình trụ có bán kính bằng 2 và thể tích bằng 4 .<sub> Chiều cao hình trụ bằng:</sub>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 37:</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>23. <b>B. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>23. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23.
<b>---Câu 38:</b> Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 7 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30(<i>tham khảo hình vẽ</i>).
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
<b>A. </b>10 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>40<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>30<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>10 7<sub>.</sub>
Tính diện tích đáy của hình nón tạo thành?
<b>A. </b>10<i>cm</i>2. <b>B. </b>20<i>cm</i>2. <b>C. </b>40<i>cm</i>2. <b>D. </b>30<i>cm</i>2.
<b>Câu 40:</b> Xét một đa giác đều có 20 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh. Tính xác suất để chọn được 3 đỉnh
sao cho 3 đỉnh đó tạo thành một tam giác vng nhưng khơng cân.
<b>A. </b>
17
114 . <b>B. </b>
8
57 . <b>C. </b>
3
19 . <b>D. </b>
2
35 .
<b>Câu 41:</b> Cho hàm số
<i>x a</i>
<i>y</i>
<i>bx c</i>
<sub> có đồ thị như hình vẽ. Tính tổng </sub><i>S a</i> 2<i>b</i>3 ?<i>c</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>5. <b><sub>C. </sub></b>2. <b><sub>D. </sub></b>0.
<b>Câu 42:</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy<i> ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a, SA</i> vng góc với đáy và
2 .
<i>SA</i> <i>a</i><sub> Gọi </sub><i><sub>M, N, P</sub></i><sub> lần lượt là trung điểm của các cạnh </sub><i>AB AC SC</i>, , .<sub> (</sub><i><sub>như hình minh họa</sub></i><sub>). </sub>
Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>MN</i> và <i>BP</i> bằng:
<b>A. </b>
57
.
19
<i>a</i>
<b>B. </b>
37
.
19
<i>a</i>
<b>C. </b>
57
.
38
<i>a</i>
<b>D. </b>
2 57
<b>Câu 43:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f</i>
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.
<b>Câu 44:</b> Sau khi dịch Covid-19 xuất hiện các chuyên gia y tế của WHO đã ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ <i>t</i> là <i>f t</i>
<b>A. </b>10 <b>B. </b>300 <b>C. </b>30 <b>D. </b>100
<b>---Câu 45:</b> Tính tổng các giá trị nguyên của <i>m</i> để đồ thị hàm số
2
2
2020 4042 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> và đồ thị</sub>
hàm số
chỉ có đúng một điểm chung?
<b>A. </b>1011. <b>B. </b>1010. <b>C. </b>506. <b>D. </b>2021.
<b>Câu 46:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
17
9 8 3 ,
1 2
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> . Biết rằng </sub>
2
1
ln 6 3 2
<i>f x dx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
, trong đó <i>a b c d</i>, , , . Tính
?
<i>S a b c d</i>
<b>A. </b>95. <b>B. </b>7. <b>C. </b>17. <b>D. </b>65.
<b>Câu 47:</b> Cho <i>x y</i>, ,<i>y</i> 1 thỏa mãn
2 1 2 2 1
1 4 <i>x y</i> .5 <i>x y</i> 1 2 <i>x y</i>
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 5
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<sub> bằng?</sub>
<b>A. </b>58 215. <b>B. </b>4 58 215. <b><sub>C. </sub></b>4 58 215. <b><sub>D. </sub></b>58 215.
<b>Câu 48:</b> Cho <i>ABC A B C</i>. ' ' ' lăng trụ tam giác đều có cạnh<i> a</i>. Gọi <i>E F</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i>
<i>AB</i> và ' '<i>B C</i> ; mặt phẳng
<b>A. </b>
3
<b>Câu 49:</b> Cho phương trình:
2020 <sub>4</sub> 2020
ln 2020 <i>x</i> ln 2020 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x e</i> <i>m</i> <i>x e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>, với </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số</sub>
<b>A. </b>2016. <b>B. </b>2017. <b>C. </b>2019. <b>D. </b>2020.
<b>Câu 50:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Xét hàm số <i>g x</i>
2;2
max <i>g x</i> min <i>g x</i> 2.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
--- HẾT
<b>ĐỀ GỐC 1</b>
<b>101</b> 1A 2A 3D 4B 5D 6A 7A 8A 9B 10A 11B 12C 13C
14D 15C 16C 17A 18C 19B 20A 21B 22C 23D 24C 25B 26B
27C 28D 29A 30B 31D 32C 33A 34D 35B 36C 37A 38D 39A
40C 41C 42D 43C 44B 45A 46C 47C 48C 49B 50A
<b>Câu 39</b>.
2 2
<i>tr</i> <i>n</i> <i>tr</i> <i>tr</i>
<b>Câu 44</b>. Ta có
thỏa mãn yêu câu.
<b>Câu 41</b>. Dễ thấy
<b>Câu 38</b>. Diện tích thiết diện được tính theo cơng thức
<b>Câu 43</b>. Ta có
Suy ra
2
Dễ thấy
2
có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số <b>có 7 điểm cực trị</b>.
<b>Câu 40</b>. Số cách chọn 3 đỉnh là
Đa giác 20 đỉnh có 10 đường chéo đi qua tâm mà cứ hai đường chéo tạo thành 1 hình chữ
nhật, (mỗi hình chữ nhật tạo 4 tam giác vng) nên có
Trong
Suy ra
<b>Câu 42.</b> Gọi
Ta thấy
2 2
<b>Câu 45.</b>
2
2 1 2 2 1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Suy ra
Do đó
2 2 2
2
min
(<i><b>Học sinh dùng Mode 7 cũng ra kết quả bài tốn)</b></i>
<b>Nhận xét:</b> Khi làm trắc nghiệm học sinh có thể nhận ra được nếu cho
<b>Câu 45.</b> Phương trình tương đương với
2020 2020
2020
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
thị
2020
Điều đó xảy ra khi
(học sinh đùng đạo hàm hoặc Máy tính)
Mơ tả: (xem hình vẽ)
2
2
Vậy <b>có </b>
<b>Câu 46.</b> Áp dụng công thức
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2
1 1 1
2
1
2
0 0 0
<b>Suy ra </b>
<b>Nhận xét: Nguồn gốc Bài này ta dùng đến các tính chất</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2 2
2 2
2 2
2 4 2
2
Bảng biến thiên của
<b>Từ bảng để thỏa mãn</b> ycbt thì
<b>Câu 48:</b>
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i> và <i>N</i> là trung điểm <i>BM</i>, khi đó
Ta thấy
2 2
' ' ' ' '
<i>ABC</i> <i>A B C</i> <i>A B F</i> <i>ABM</i>
;
<i>EBG</i>
<i>ABM</i>
2
<i>EBG</i> <i>ABM</i>
Khối
cơng thức thể tích khối chóp cụt ta có
. ' ' ' ' ' '
<i>BEG B A F</i> <i>BEG</i> <i>B A F</i> <i>BEG</i> <i>B A F</i>
.<b>Vậy</b>
Đặt
2;2
<i>x</i>
.ta có
Khi đó:
2;2
2;2
Thử lại thấy
Nếu