Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bộ đề thi học sinh giỏi 12 2020 của thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b> THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b> KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP THÀNH PHỐ </b>
<b> NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b> MƠN: ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </i>
<i><b> (Đề thi có 50 câu, 06 trang) </b></i>


<i><b>Học sinh làm bài bằng cách chọn và tơ kín một ơ trịn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm </b></i>
<i>tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu.</i>


Họ và tên học sinh: ...Số báo danh:...Phòng thi: ...
<b>Câu 1: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực </b>


<b>A. ASEAN, WB. </b> <b>B. ASEAN, APEC. </b> <b>C. ASEAN, NAFTA. D. ASEAN, WTO. </b>


<b>Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và 12, cho biết vườn quốc gia Cúc Phương nằm ở đai </b>
<b>cao nào sau đây? </b>


<b>A. Nhiệt đới gió mùa. </b> <b>B. Cận xích đạo gió mùa. </b>
<b>C. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi. </b> <b>D. Ơn đới gió mùa trên núi. </b>
<b>Câu 3: Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là </b>


<b>A. các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm. </b>
<b>B. mang gió đơng nam thổi vào nước ta gây mưa lớn. </b>
<b>C. thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế. </b>



<b>D. nhiệt độ nước biển thay đổi theo mùa. </b>


<b>Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp </b>
nhất?


<b>A. Tây Nguyên. </b> <b>B. Đông Bắc. </b> <b>C. Nam Trung Bộ. </b> <b>D. Tây Bắc. </b>
<b>Câu 5: Gió Mậu dịch là loại gió </b>


<b>A. thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới. </b>
<b>B. thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về hạ áp Xích đạo. </b>
<b>C. thổi từ các khu áp cao cực về áp thấp ơn đới. </b>


<b>D. hình thành ở vùng ven biển, thay đổi hướng theo ngày và đêm. </b>


<b>Câu 6: Nhân tố quyết định đối với sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là do </b>
<b>A. quy mô, cơ cấu dân số và sự phân bố các điểm dân cư. </b>


<b>B. sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn. </b>
<b>C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân. </b>
<b>D. quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng cơng nghiệp. </b>


<b>Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ có đặc điểm nào </b>
<b>sau đây? </b>


<b>A. Nền nhiệt cao trên 20</b>0C, mùa đơng lạnh, mưa phân hóa theo mùa.
<b>B. Có mùa đơng lạnh, mưa nhiều quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ. </b>
<b>C. Mưa lớn quanh năm, nền nhiệt cao và phân hóa theo mùa. </b>


<b>D. Nền nhiệt cao trên 25</b>0C, lượng mưa và nhiệt độ phân hóa theo mùa.



<b>Câu 8: Bề mặt phủ ba dan cao khoảng 200m ở Đông Nam Bộ được xếp vào dạng địa hình nào dưới </b>
<b>đây? </b>


<b>A. Cao nguyên. B. Đồi thấp. C. Bậc thềm phù sa cổ. D. Bán bình nguyên. </b>
<b>Câu 9: Đường biên giới quốc gia trên biển nằm ở vị trí nào sau đây? </b>


<b>A. Cách đường bờ biển 24 hải lý. </b> <b>B. Cách đường cơ sở 12 hải lý về phía biển. </b>
<b>C. Ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải. D. Nằm rìa đơng của vùng tiếp giáp lãnh hải. </b>
<b>Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện </b>
tích lưu vực lớn nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển mạnh ở </b>
Đơng Nam Á chủ yếu là do có


<b>A. biển rộng lớn bao quanh và khơng đóng băng. </b>


<b>B. trang thiết bị khai thác, nuôi trồng ngày càng hiện đại. </b>
<b>C. lợi thế về sông, biển và thị trường tiêu thụ. </b>


<b>D. hệ thống sơng ngịi, kênh rạch nhiều. </b>


<b>Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều </b>
nhất ở nơi nào sau đây?


<b>A. Tây Nguyên. </b> <b>B. Bắc Trung Bộ. </b> <b>C. Đông Nam Bộ. </b> <b>D. Tây Bắc. </b>


<b>Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Gia-rai, Ê-đê phân bố chủ yếu </b>
ở khu vực nào sau đây?



<b>A. Tây Nguyên. </b> <b>B. Trường Sơn Nam. </b> <b>C. Trường Sơn Bắc. </b> <b>D. Tây Bắc. </b>
<b>Câu 14: Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc </b>


<b>A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động. </b> <b>B. nâng cao chất lượng cuộc sống. </b>


<b>C. nâng cao tay nghề cho lao động. </b> <b>D. khai thác, bảo bệ tài nguyên môi trường. </b>
<b>Câu 15: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải Nhật Bản? </b>


<b>A. Đất nước quần đảo, biển bao bọc, nhu cầu đi lại lớn. </b>
<b>B. Nhiều vũng, vịnh nước sâu thuận lợi xây dựng cảng biển. </b>
<b>C. Kĩ thuật hiện đại, cơng nghiệp đóng tàu phát triển mạnh. </b>
<b>D. Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng. </b>


<b>Câu 16: Tồn cầu hố và khu vực hoá là xu hướng tất yếu, dẫn đến </b>
<b>A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. </b>


<b>B. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. </b>
<b>C. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau. </b>
<b>D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. </b>


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khu cơng nghiệp? </b>
<b>A. Có các xí nghiệp dịch vụ và hỗ trợ sản xuất công nghiệp. </b>


<b>B. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp và trung tâm cơng nghiệp. </b>


<b>C. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi (gần cảng biển, sân bay...). </b>
<b>D. Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước vừa để xuất khẩu. </b>


<b>Câu 18: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần </b>
trên cơ sở



<b>A. vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp. </b> <b> B. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. </b>
<b>C. vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp. </b> <b> D. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng. </b>
<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? </b>


<b>A. Tập trung nhiều quần đảo, các đảo lớn, nhỏ. B. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. </b>
<b>C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. </b>
<b>Câu 20: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết rừng thông ở Đà Lạt phát triển trên loại đất </b>
<b>nào sau đây? </b>


<b>A. Đất mùn. </b> <b>B. Đất mùn thô. </b> <b> C. Feralit. </b> <b>D. Feralit có mùn. </b>


<b>Câu 21: Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ khác miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào </b>
sau đây?


<b>A. Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần. </b>
<b>B. Là miền duy nhất có địa hình núi cao với đầy đủ ba đai cao. </b>
<b>C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh. </b>
<b>D. Địa hình núi chiếm ưu thế, có nhiều cao nguyên lòng chảo giữa núi. </b>
<b>Câu 22: Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc là do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc hạn chế tác hại do lũ quét? </b>
<b>A. Quy hoạch lại các điểm dân cư tránh lũ. </b> <b>B. Quản lý, sử dụng đất đai hợp lý. </b>
<b>C. Bảo vệ tốt và trồng rừng đầu nguồn. </b> <b>D. Khai thác triệt để nguồn thủy năng. </b>


<b>Câu 24: Nguyên nhân nào dưới đây tạo nên sự đối lập về mùa mưa - khô giữa vùng ven biển Nam </b>
Trung Bộ và Tây Nguyên?


<b>A. Do gió mùa Tây Nam và cấu trúc địa hình Trường Sơn Nam. </b>
<b>B. Do sự suy giảm ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc khi vào Nam. </b>


<b>C. Do hướng gió kết hợp với hướng địa hình. </b>


<b>D. Do ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc và gió mùa Tây Nam. </b>


<b>Câu 25: Q trình phân cơng lao động xã hội theo ngành ở nước ta còn chậm chuyển biến dẫn đến </b>
<b>những hệ quả nào sau đây? </b>


<b>A. Năng suất, hiệu quả sử dụng lao động thấp. </b>
<b>B. Lao động gặp nhiều khó khăn trong tìm việc làm. </b>
<b>C. Làm chậm tốc độ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa. </b>
<b>D. Khó khăn cho quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. </b>


<b>Câu 26: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa khơng mang lại thuận lợi nào sau đây cho hoạt động sản </b>
xuất nông nghiệp?


<b>A. Thâm canh, tăng vụ. </b> <b>B. Thực hiện đúng kế hoạch thời vụ. </b>
<b>C. Đa dạng cơ cấu cây trồng trồng, vật nuôi. </b> <b>D. Nâng cao năng suất cây trồng. </b>


<b>Câu 27: Việc sử dụng đất rừng không hợp lý ở vùng đồng bằng châu thổ nước ta đã dẫn đến hậu quả </b>
<b>A. làm ô nhiễm môi trường đất, nước, hạn hán gia tăng. </b>


<b>B. ngập lụt trên diện rộng, thiên tai ngày càng gia tăng. </b>


<b>C. rừng ngập mặn giảm, gia tăng hiện tượng cát bay, cát chảy. </b>
<b>D. diện tích rừng giảm, hiện tượng ngập mặn và bốc phèn gia tăng. </b>
<b>Câu 28: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Hoa Kì </b>


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) </i>
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?



<b>A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010-2015. </b>
<b>B. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010-2015. </b>


<b>C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì trong các năm từ 2010-2015. </b>
<b>D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010-2015. </b>


<b>Câu 29: Khu vực thường có mưa lớn và kéo dài ở nước ta do tác động của gió mùa Tây Nam là </b>
<b>A. Tây Nguyên và Trung Bộ. </b> <b>B. Trung Bộ và Đông Bắc. </b>


<b>C. miền Trung và Tây Bắc. </b> <b>D. Tây Nguyên và Nam Bộ. </b>
<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về lao động ở nước ta? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31: Cho biểu đồ: </b>


CƠ CẤU GDP THÀNH PHẦN KINH TẾ NGOÀI NHÀ NƯỚC CỦA NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ 2017 (%)


<i>(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) </i>


<b>Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP thành </b>
phần kinh tế ngoài Nhà nước của nước ta năm 2017 so với năm 2010?


<b>A. Kinh tế tư nhân giảm, kinh tế tập thể tăng. B. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế cá thể giảm mạnh. </b>
<b>C. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế tập thể giảm. D. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế cá thể giảm. </b>
<b>Câu 32: Nước ta có: </b>


1. Góc nhập xạ tăng dần từ Bắc vào Nam.
2. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ.


3. Ảnh hưởng gió mùa Đơng Bắc giảm dần từ Bắc vào Nam.


4. Nền nhiệt tăng và biên độ nhiệt giảm từ Bắc vào Nam.
5. Khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam.


Đáp án đúng theo logic nguyên nhân - kết quả là:


<b>A. 2 - 1 - 4 và 3 - 5. </b> <b>B. 2 - 1 và 4 - 3 - 5. </b> <b>C. 2 - 3 - 1 và 4 - 5. </b> <b>D. 2 - 1 và 3 - 4 - 5. </b>


<b>Câu 33: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần </b>
đây chủ yếu là do


<b>A. tăng cường khai thác khoáng sản. </b> <b>B. phát triển mạnh các mặt hàng xuất khẩu. </b>
<b>C. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. </b> <b>D. nâng cao trình độ người lao động. </b>
<b>Câu 34: Cho bảng số liệu: </b>


CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM
<i> (Đơn vị: %) </i>


<b>Nhóm tuổi </b>


<b>Năm </b> <b>Từ 0 đến 14 </b> <b>Từ 15 đến 64 </b> <b>Từ 65 trở lên </b>


1999 33,1 61,1 5,8


2009 24,5 69,1 6,4


2019 24,3 68,0 7,7


<i> (Nguồn: Điều tra Dân số và Nhà ở năm 2019 -Tổng cục Thống kê Việt Nam 2019) </i>
<b>Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng? </b>



<b>A. Nước ta đang trong thời kỳ “cơ cấu dân số vàng”. B. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ. </b>


<b>C. 10 năm gần đây, tỉ lệ dân số phụ thuộc tăng. D. Tỉ lệ từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng. </b>
<b>Câu 35: Q trình đơ thị hóa diễn ra q nhanh trong khi cơ sở hạ tầng đô thị ở mức độ thấp sẽ dẫn </b>
<b>đến những hậu quả nào sau đây? </b>


<b>A. Thu nhập của dân cư đô thị bị giảm sút nhanh. B. Thất nghiệp tăng và ô nhiễm môi trường. </b>
<b>C. Giảm sức hút đầu tư trong và ngoài nước. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng xuống cấp. </b>
<b>Câu 36: Nguyên nhân dẫn đến tình trạng hạn hán trong mùa khô ở Nam Bộ là do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37: Cho bảng số liệu: </b>


MỨC TĂNG NHIỆT ĐỘ CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
<i> (Đơn vị:0 C) </i>
<b>Mức tăng nhiệt độ các thời kỳ </b> <b>Đà Nẵng </b> <b>Quy Nhơn </b> <b>Nha Trang </b> <b>Phan Rang </b>


2009 - 2018 so với 1928 - 1940 0,81 0,75 0,94 3,3


2009 - 2018 so với 1998 - 2008 0,38 0,15 0,12 1,57


<i> (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2019) </i>
Nhận xét nào sau đây đúng về mức tăng nhiệt độ của một số địa điểm ở Duyên hải Nam Trung Bộ?


<b>A. Nhiệt độ đồng đều giữa các địa điểm. </b> <b>B. Mức tăng nhiệt độ ngày càng cao. </b>
<b>C. Mức tăng nhiệt độ ngày càng giảm. </b> <b>D. Nhiệt độ trung bình giảm. </b>


<b>Câu 38: Địa điểm nào dưới đây có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất? </b>
<b>A. Điện Biên Phủ (độ cao trên 400m). </b> <b>B. Lạng Sơn (độ cao 252m ). </b>


<b>C. Hà Nội (5m - 15m). </b> <b>D. Đà Lạt (1500m). </b>



<b>Câu 39: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất </b>
nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là do


<b>A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển. </b>
<b>B. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo. </b>


<b>C. thường xuyên diễn ra thiên tai, dịch bệnh. </b>
<b>D. những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm. </b>


<b>Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giảm đi là do </b>
<b>A. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước, phát triển công nghiệp. </b>


<b>B. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, phát triển dịch vụ nông nghiệp. </b>
<b>C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, phân bố lại các ngành sản xuất. </b>
<b>D. sự đa dạng hóa thành phần kinh tế, các ngành sản xuất và dịch vụ. </b>


<b>Câu 41: Lát cắt C-D trong Atlat Địa lí Việt Nam (trang 13) khơng thể hiện được đặc điểm nào sau đây </b>
<b>của vùng núi Tây Bắc? </b>


<b>A. Có nhiều dạng địa hình, độ chia cắt lớn. </b>


<b>B. Địa hình cao ở tây bắc, thấp dần về phía đơng nam. </b>


<b>C. Có 3 dải địa hình song song theo hướng tây bắc - đông nam. </b>
<b>D. Có nhiều đỉnh cao trên 2000m, có ngọn núi cao nhất nước. </b>
<b>Câu 42: Cho bảng số liệu: </b>


<b>LƯỢNG MƯA VÀ NHIỆT ĐỘ CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA ĐỊA ĐIỂM A </b>



<i> (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2019) </i>
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học, cho biết địa điểm A thuộc vùng khí
hậu nào dưới đây ?


<b>A. Nam Trung Bộ. </b> <b>B. Bắc Trung Bộ. </b> <b>C. Đông Bắc Bộ. </b> <b>D. Tây Bắc Bộ. </b>


<b>Câu 43: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất để giải quyết việc làm ở nước ta được thực hiện dựa trên </b>
<b>cơ sở nào sau đây? </b>


<b>A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. </b> <b>B. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo. </b>
<b>C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. </b> <b>D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. </b>


<b>Tháng </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


Lượng mưa


(mm) 18,8 6,0 23,3 19,2 30,2 81,0 19,0 16,0 186,5 375,9 703,1 290,8
Nhiệt độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 44: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh ở nước ta thường hình thành ở </b>
<b>A. nơi khí hậu mưa nhiều, có phân hóa 2 mùa mưa - khô rõ rệt. </b>


<b>B. vùng đồng bằng ven biển, phân hóa mùa mưa - khơ rõ rệt. </b>
<b>C. vùng núi thấp, mưa nhiều, ẩm và mùa khô không rõ. </b>
<b>D. vùng núi cao, nằm trong các thung lũng khuất gió. </b>


<b>Câu 45: Theo tổng điều tra dân số và nhà ở của Việt Nam và Ủy ban kinh tế - xã hội châu Á - Thái </b>
<b>Bình Dương, tính đến ngày 1/4/2019, dân số nước ta có đặc điểm nào sau đây? </b>


<b>A. Đơng dân, đứng thứ 3 trong khu vực và thứ 15 thế giới. </b>


<b>B. Dân số trẻ, đông dân và tăng ngày càng nhanh. </b>


<b>C. Tuổi thọ trung bình tăng, tỷ suất sinh cao. </b>


<b>D. Tăng nhanh, số dân đứng thứ 3 trong khu vực và thứ 13 thế giới. </b>
<b>Câu 46: Cho bảng số liệu: </b>


TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1979 – 2017
<i> (Đơn vị: ‰) </i>


<b>Năm </b> <b>1979 </b> <b>1989 </b> <b>1999 </b> <b>2009 </b> <b>2015 </b> <b>2017 </b>


Tỉ suất sinh thô 32,2 30,1 19,9 17,6 16,2 14,7


Tỉ suất tử thô 7,2 7,3 5,6 6,8 6,8 6,8


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) </i>
<b>Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng ? </b>


<b>A. Tỉ suất sinh thô ở nước ta ngày càng giảm mạnh, liên tục. </b>
<b>B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm liên tục, hiện nay ở mức thấp. </b>


<b>C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm liên tục, hiện nay vẫn còn ở mức cao. </b>
<b>D. Tỉ suất tử thơ ở nước ta có giảm, không liên tục. </b>


<b>Câu 47: Phát biểu nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế? </b>
<b>A. Tăng trưởng chủ yếu kinh tế có vốn nước ngồi. </b>


<b>B. Xuất hiện nhiều khu chế xuất, khu công nghệ cao. </b>
<b>C. Xây dựng, mở rộng khu cơng nghiệp tập trung. </b>


<b>D. Hình thành vùng động lực phát triển kinh tế. </b>
<b>Câu 48: Cho bảng số liệu: </b>


SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA


<b>1990 </b> <b>1999 </b> <b>2009 </b> <b>2019 </b>


<i>Số dân thành thị (triệu người) </i> 4,73 22,34 22,58 33,09


<i>Tỉ lệ dân thành thị (%) </i> 19,51 23,7 29,6 34,4


Căn cứ bảng số liệu, cho biết dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp để thể hiện số dân thành thị và tỉ
lệ dân thành thị của nước ta trong thời gian trên?


<b>A. Đường. </b> <b>B. Miền. </b> <b>C. Kết hợp. </b> <b>D. Cột. </b>


<b>Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của các miền địa lí tự nhiên? </b>
<b>A. Cấu trúc tây bắc - đông nam là đặc trưng địa hình Nam Trung Bộ và Nam Bộ. </b>
<b>B. Cấu trúc địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ bị chi phối bởi nền Vân Nam. </b>
<b>C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có cấu trúc địa chất - địa hình khá phức tạp. </b>
<b>D. Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc. </b>


<b>Câu 50: Biện pháp nào sau đây là quy định về quản lý, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ ở </b>
nước ta?


<b>A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. </b>
<b>B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc. </b>
<b>C. Ni dưỡng rừng hiện có, duy trì phát triển chất lượng đất rừng, tăng diện tích rừng. </b>


<b>D. Duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, phát triển độ phì đất và chất lượng đất rừng. </b>


--- Hết ---


</div>

<!--links-->

×