Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ+ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII HÓA 9, NĂM HỌC 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD&DT Phú Yên KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp MÔN: HÓA 9 </b>


<b>Họ và Tên:……….. Thời gian: 45 phút </b>
<b>Lớp:………. Năm học : 2018-2019 </b>


<b>I. </b> <b>Trắc nghiệm : (4 điểm) </b>
<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng </b>


<b>Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng được với Na</b>2CO3?


A . C2H4 B. C2H5OH C. C6H6 D. CH3COOH


<b>Câu 2: Chất nào sau đây trong phân tử có nhóm (-OH)? </b>


A . C6H6 B. C2H5OH C. CH3COOH D. chất béo


<b>Câu 3: Thủy phân Etyl axetat thu được 2 chất nào sau đây? </b>


A . C2H5OH và CH3COOH B. CH3OH và C2H5COOH C. CH3COOH và CH3OH D. CH4 và C2H5OH
<b>Câu 4: Trong 100ml rượu 40</b>o thì thể tích rượu etylic nguyên chất là?


A . 10ml B. 20ml C. 30ml D. 40ml


<b>Câu 5 : Poli etilen được tạo thành từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>


A . CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6


<b>Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? </b>


A. CH4, CO2, CaCO3 B. C2H2, C2H6O, C2H4O2 C. Na2CO3, HCl,,KOH D. NaOH, KNO3, C6H6


<b>Câu 7: Công thức chung của chất béo là? </b>


A . (RCOO)3C3H5 B. (RCOO)2C3H5 C. RCOOC3H5 D. RCOOCH3
<b>Câu 8 : Khi lên men glucozơ thấy thốt ra khí CO</b>2 và chất nào được tạo thành?


A. CH3COOH B. CH3OH C. C2H5OH D. C6H12O6


<b>Câu 9: Để phân biệt 2 dung dịch C</b>2H5OH và CH3COOH người ta dung chất nào sau đây?


A . Cu B. Na2CO3 C. Na D. KCl


<b>Câu 10: Dầu ăn là? </b>


A. axit B. hổn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
C. este của glixerol D. một este của glixerol và axit béo


<b>Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon? </b>


A. CH4, C2H2,C2H4 B. C2H2, C2H5OH, C2H4O2 C. CH4, CH3Cl, CH4O D. C2H5Cl,C2H6O,C6H5Br
<b>Câu 12: Chất nào tác dụng được với Na? </b>


A. CH3-CH3 B. CH3CH2OH C. C6H6 D. CH3-O-CH3


<b>Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để tráng gương? </b>


A. C6H12O6 B. C2H6O C. C2H4O2 D. C6H6


<b>Câu 14: Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic ta không dùng thuốc thử nào sau đây? </b>


A. nước B. phức bạc C. Na2CO3 D. Na



<b>Câu 15: Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín? </b>


A. C2H5OH B. CH3COOH C. chất béo D. C6H12O6


<b>Câu 16: Giấm ăn là axit axetic có nồng độ từ? </b>


A . 1-3% B. 2-5% C. 2-7% D. 2-8%


<b>II. </b> <b> Tự luận : (6 điểm) </b>


<b>Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau và ghi rõ điều kiện ( nếu có) </b>


C6H12O6 C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5CH3<b>COONa </b>
<b>Câu 2: (2điểm) Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Dẫn tồn lượng khí CO</b>2 sinh ra đi vào dung dịch
Canxihidroxit dư, thu được 50gam kết tủa.


a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra


b. Tính khối lượng glucozơ đã lên men. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%.


<b>Câu 3: (2điểm) Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. Viết phương </b>
trình (nếu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng 0,25điểm </b>


1.D 2.B 3.A 4.D 5.B 6.B 7.A 8.C
9.B 10.B 11.D 12.B 13.A 14.A 15.D 16.B
<b> II.TỰ LUẬN </b>



Câu Đáp án Điểm


1
1. C6H12O6 <sub>30 32</sub>0


<i>Menruou</i>
<i>C</i>




<i> 2C</i>2H5<i>OH + 2CO</i>2
2. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>2</sub> <i>mengiâm</i><i>o</i>


CH<sub>3</sub>COOH <sub> </sub>+ H<sub>2</sub>O
3.CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH <i>H</i>2<i>SO</i>4<i>to</i>


CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O
4. CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + NaOH <i>t</i>0


CH<sub>3</sub>COONa + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH


Mỗi
PTHH
đúng
0,5điểm


2 a) C6H12O6 <sub>30 32</sub>0



<i>Menruou</i>
<i>C</i>




2C2H5<i>OH+2CO</i>2<i> (1) </i>
CO2 + Ca(OH)2 c CaCO3 + H2O (2)


b) nCaCO<sub>3</sub> = 0,5mol , nCO<sub>2</sub> (1) = nCO<sub>2</sub> (2)
nC6H12O6 = ½ nCO2 (1) = 0,25 mol


mC<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> = 56,25 (g)


0,5
0.5đ
0.25đ
0,25đ
0.5đ


3 a) Chọn thuốc thử dung dịch AgNO<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub> , chất nào xảy ra phản ứng
tráng gương là dung dịch Glucozo


C6H12O6<i>(dd) + Ag</i>2<i>O(dd) </i><i>NH</i>3C6H12O7<i>(dd) + 2Ag(r) </i>


b) Chọn thuốc thử là Fe , chất nào phản ứng với Fe có khí thoát ra là dung
dịch axit axetic


CH3COOH + Fe  (CH3COO)2Fe + H2



</div>

<!--links-->

×