Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.91 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - TOÁN 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>A. PHẦN GIẢI TÍCH (Giới hạn) </b>
<b>Bài 1 :Tính các giới hạn sau: </b>
1)
4
4
5
lim
2
4
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2)
2
2
1
2 3
lim
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3)lim<i>x</i>1 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4)
4
3 2
2
16
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5)
2
2
lim
7 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6)<sub>x</sub> <sub>2</sub> 2
4x 1 3
lim
x 4
7)x 4
x 5 2x 1
lim
x 4
8)x 0
x 1 x 4 3
lim
x
<b>Bài 2: Tính các giới hạn sau: </b>
1)
3
2 1
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2) 2
3
3
lim
2
2
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 3) 2
2
1 <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>
3
5
lim
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 4) <i><sub>x</sub></i>lim<sub></sub><sub></sub><sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3: Tính các giới hạn sau: </b>
1)
1
2
3
lim
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2)
3
3 2
2 3 4
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3) lim <sub>2</sub> <sub>1</sub> 5
2
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 4)
2
3 2
lim
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
5) lim ( <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 <i>x</i>)
<i>x</i> 6) lim (2 4 3)
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
7) lim ( 2 1 2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 4: Tính các giới hạn sau: </b>
1)lim ( 3 2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2) lim ( 2 3)
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> 3) lim( 2 2 3)
2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> 4)
2
lim 3 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 5: Xét tính liên tục trên R của hàm số sau: </b>
a)
2 <sub>4</sub>
2
( ) 2
4 2
<i>x</i>
<i>khi</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>khi</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b)
2
2
1
1
)
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
1
,
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 6: Cho hàm số f(x) = </b>
2
2
2
.
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>khi x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại x = - 2 .
<b>Bài 7: CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: </b> 3
2<i>x</i> 10<i>x</i> 7 0
<b>B. PHẦN HÌNH HỌC (Quan hệ song song) </b>
<b>Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi; M là điểm trên cạnh CD. Tìm giao tuyến </b>
của các mặt phẳng:
a)(SAM) và (SBD) b)(SBM) ; (SAC)
<b>Bài 2: Cho tứ diện ABCD, gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD; BC . </b>
a) Tìm giao tuyến của : (IBC) và (JAD)
b) M là điểm trên AB; N là điểm trên AC. Tìm giao tuyến của (IBC) và (DMN)
<b>Bài 3: Cho hình chóp SABC ; O là điểm trong </b>ABC; D và E là các điểm năm trên SB; SC. Tìm giao điểm
của 2 mặt phẳng:
a) DE với (SAO) b) SO với (ADE)
<b>Bài 4: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm AA’; AD; DC. Tìm thiết </b>
<b>Bài 5: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong mặt phẳng . Trên hai đường thẳng </b>
chéo nhau AC và BF lần lượt lấy hai điểm M; N sao cho AM:AC = BN:BF = 1: 3. Chứng minh MN // DE.
<b>Bài 6: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD. Gọi M là điểm bất kì trên </b>
cạnh AB. () là mặt phẳng qua M và song song AD và SD.
a) Mặt phẳng () cắt S.ABCD theo tiết diện là hình gì ?
b)Chứng minh SA // () .