Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.29 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 6 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
<b>( Thời gian thực hiện: 3 tuần.</b>
<b>Chủ đề nhánh 3: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh </b>
<i>( Thời gian thực hiện: Từ ngày 15/10</i>
<b>TỞ CHỨC CÁC </b>
<b>Đ</b>
<b>ón</b>
<b> t</b>
<b>rẻ</b>
<b> _</b>
<b> C</b>
<b>h</b>
<b>ơi</b>
<b> </b>
<b> T</b>
<b>h</b>
<b>ể </b>
<b>d</b>
<b>ụ</b>
<b>c </b>
<b>sá</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
Đón trẻ
- Trẻ biết chào cơ, chào bố mẹ.
- Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân đúng
nơi quy định
Thơng
thống
phịng học
Trị chụn
Chơi tự do tại các góc
- Trẻ biết trả lời những câu hỏi của
- Hướng trẻ về góc chủ đề. Trị
chụn với trẻ về nợi dung của chủ
đề: trò chuyện về chủ đề nhánh: Be
cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
- Trẻ biết chơi 1 số trị chơi ở các
góc chơi
- Tranh ảnh
về chủ đề, đồ
dùng minh
hoạ.
- Đồ dùng,
đồ chơi
Thể dục sáng.
- Trẻ thực hiện được các đợng tác
phát triển nhóm cơ và hô hấp theo
hướng dẫn của cô.
- Rèn cho trẻ có ý thức tập luyện
thể dục thể thao giúp tăng cường
sức khỏe
- Các động
tác thể dục,
Điểm danh.
- Giúp trẻ biết họ và tên của mình
và bạn giúp trẻ biết quan tâm đến
các bạn trong lớp.
- Theo dõi chuyên cần trẻ và chấm
ăn
<b>BẢN THÂN </b>
Từ ngày 01/10 đến ngày 19/10/ 2018)
Số tuần thực hiện: 1 tuần.
<i>đến ngày 19/10/ 2018)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cơ đón trẻ với thái đợ vui vẻ, ân cần,
niềm nở. Đối với trẻ mới đi học cô nên
gần gũi, làm quen với trẻ.
- Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi
- Chào cơ, chào bố mẹ
- Cất đồ dùng cá nhân
- Trị chuyện về những điều liên quan
đến chủ đề, những sự kiện xảy ra hàng
ngày xung quanh trẻ ( thời tiết, những gì
trẻ hứng thú...)
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề trẻ đang
học: + Quá trình lớn lên của bản thân
+ Tên 4 nhóm thực phẩm...
-Trị chụn cùng cơ
- Tham gia hoạt đợng cùng cơ
- Khởi đợng: Cho trẻ đi vịng trịn kết
hợp các kiểu đi.
- Trọng động
BTPTC: Tập các động tác tay, chân,
bụng theo băng nhạc tháng 10
- Hồi tĩnh: Cho trẻ tập thả lỏng cơ thể
Đi vòng tròn kết hợp đi nhanh, đi
chậm, kiễng gót, khom lưng…rồi về 3
hàng ngang xoay cổ tay, bả vai, khớp
gối.
- ĐT1: Hai tay đưa tay trước miệng
- ĐT2: Hai tay đưa lên cao, ra trước,
dang tay sang 2 bên
- ĐT3: Hai tay dang ngang, lần lượt
đưa từng tay sang bên
- ĐT4: Dang tay sang ngang, cúi
người tay trái đưa sang mũi bàn chân
phải và ngược lại
- ĐT5: Bật chân trước chân sau
- Cho trẻ ngồi đội hình chữ U theo tổ
- Cô gọi tên lần lượt từng trẻ
- Nhắc nhở trẻ đi học đúng giờ, nếu nghỉ
học phải xin phep cô giáo.
- Ngồi trật tự nghe cô gọi tên
- Dạ cô
<b>TỞ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ộn</b>
<b>g </b>
<b>gó</b>
<b>c</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b> Góc phân vai: </b>
Đóng vai gia đình, siêu
thị đồ chơi, phòng khám
bệnh, cửa hàng thực
phẩm...
Góc xây dựng:
xây trường học, cơng
viên cây xanh...
Góc tạo hình: Tô vẽ chân
Góc học tập: Xem truyện
tranh, kể chuyện theo
tranh về be.
Góc thiên nhiên:
Làm biểu đồ chiều cao,
so sánh chiều cao của 2
bạn, nhận biết số lượng
trong phạm vi 2.
- Trẻ biết nhập vai chơi, chơi
đoàn kết với bạn
- Trẻ biết giao lưu giữa các góc
chơi
- Biết lắp ghep các khối thành
trường học, lắp ghep hàng rào
thành tường bao, đường đến
trường
- Trẻ biết kết hợp các kĩ năng vẽ,
nặn, tô màu, xe dán để tạo ra sản
phẩm
- Trẻ biết dở sách từng trang một
Biết kể chuyện diễn cảm
- Biết làm theo yêu cầu của trò
chơi
- Nhận biết được số lượng trong
phạm vi 2
- Đồ chơi ăn
uống, bác sỹ.
- Đồ chơi lắp
ghep, xây
dựng
- Giấy vẽ,
bút màu,
giấy màu.
- Truyện
tranh
tranh ảnh về
chủ đề
- Giấy A0,
bút chì
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1 Ổn định tổ chức: </b>
Hát “Mời bạn ăn”. Trị chụn chủ đề
<b>2. Thoả thuận trước khi chơi:</b>
<b>- Cơ hỏi trẻ tên các góc chơi trong lớp</b>
+ Có những góc chơi nào ?
- Cơ giới thiệu nợi dung chơi ở góc
- Cơ cho trẻ nhận góc chơi.
+ Con thích chơi ở góc chơi nào?
+ Cịn bạn nào thích chơi ở góc xây dựng, ( Góc
học tập, góc nghệ thuật, góc phân vai...)
- Gợi ý để trẻ nêu ý tưởng chơi ở các góc
- Cho trẻ về góc chơi, tự thỏa thuận vai chơi.
- Cho trẻ tự nhận góc chơi, cơ điều chỉnh số
lượng trẻ vào các góc cho hợp lí.
- GD trẻ trong khi chơi phải chơi cùng nhau,
không tranh giành đồ chơi, lấy và cất đồ chơi
gọn gàng.
<b>3. Quá trình chơi :</b>
- Khi trẻ về góc mà chưa thỏa thuận được vai
- Góc chơi nào trẻ cịn lúng túng, cơ có thể chơi
cùng trẻ giúp trẻ hoạt đợng tích cực hơn.
- Trong giờ chơi cơ chú ý những góc chơi có
sản phẩm ( góc xây dựng, học tập, tạo hình...)
khuyến khích trẻ tạo ra sản phẩm nhanh đẹp.
- Khuyến khích, đợng viên trẻ chơi.
<b>4. Kết thúc chơi:</b>
- Cho trẻ tham quan nhận xet góc chơi.
- Cho trẻ nhận xet các góc chơi (nếu có sản
phẩm).
- Cơ nhận xet chung
- Cuối giờ chơi, cô bật nhạc cho trẻ cất đồ chơi
gọn gàng vào nơi quy định
- Động viên trẻ. Hỏi ý kiến trẻ chơi lần sau.
- Trẻ hát
- Trò chụn cùng cơ
- Quan sát
- Nêu tên các góc chơi
- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu
nội dung chơi.
- Trẻ nhận góc chơi
- Trẻ xung phong nhận góc
chơi.
- Nêu ý tưởng chơi ở các góc
- Về góc chơi, tự thỏa thuận
vai chơi.
- Trẻ lắng nghe cô hướng dẫn
- Trẻ thực hiện.
- Chú ý lắng nghe
- Hoạt động ở các góc
- Tham quan góc chơi
- Nhận xet sản phẩm chơi.
- Lắng nghe
- Cất gọn đồ chơi
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động có chủ đích</b>
- Quan sát thời tiết, lắng nghe
âm thanh khác nhau...Mặc
quần áo phù hợp thời tiết.
- Nghe kể chuyện: Món quà
đặc biệt, Thỏ trắng biết lỗi...
Trò chơi vận động
- Chơi mợt số trị chơi: Chó
Sói xấu tính, tạo dáng, trốn
tìm...
- Chơi các trị chơi dân gian
<b>Chơi tự do</b>
- Chăm sóc cây cối trong
- Vẽ bạn trai, bạn gái
- Chơi với cát: in dấu bàn
tay, bàn chân
- Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi.
- Nhặt rác quanh sân trường
- Chơi với thiết bị ngoài trời.
- Trẻ biết quan sát thời tiết,
nhận xet đặc điểm thời tiết. –
Trẻ biết lắng tai nghe các âm
thanh và nhận xet đó là âm
thanh gì giúp phát triển tai
nghe cho trẻ.
- Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội
dung truyện
- Phát triển tai nghe cho trẻ
và trẻ biết chơi đồn kết với
bạn
- Trẻ biết chơi mợt số trị
chơi dân gian và các thiết bị
ngồi trời
- Trẻ biết chăm sóc cây và có
ý thức bảo vệ cây xanh
- Trẻ biết vẽ bạn trai, bạn gái
- Biết in dấu tay, chân giúp
trẻ phân biệt tay trái, tay phải
- Trẻ biết làm đồ chơi từ lá
cây giúp bàn tay kheo leo
hơn.
- Trẻ có ý thức bảo vệ môi
trường
- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi
của trẻ
- Địa điểm
quan sát mát
mẻ, sạch sẽ.
- Câu chuyện
kể cho trẻ
nghe
- Rổ đựng lá
cây
- Địa điểm
chơi sạch sẽ,
mũ Sói
- Bợ đồ
chăm sóc
cây
- Phấn
- Cát, nước
- Xơ đựng
rác
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Trước khi ra ngoài trời nhắc nhở trẻ tự
phục vụ mặc quần áo, đi giày dep phù hợp
với thời tiết
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sức khỏe trẻ
- Giới thiệu và nói rõ khu vực chơi của lớp.
Tập cho trẻ làm quen với các hiệu lệnh.
<b>2. Giới thiệu hoạt động</b>
Cô dùng thủ thuật gây hứng thú cho trẻ và
giới thiệu vào bài.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
- Gợi ý để trẻ quan sát và nhận xet thời tiết
- Dùng thủ thuật hướng trẻ vào nội dung
quan sát.
<b>HĐ2. Trò chơi vận động</b>
- Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi.
- Dùng thủ thuật giới thiệu trị chơi.
- Cơ giới thiệu cách chơi, luật chơi.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi và đợng viên
khuyến khích trẻ chơi.
<b>HĐ3. Chơi tự do</b>
<b>- Cô quan sát trẻ chơi, nhắc nhở trẻ không</b>
chơi quá khu vực quy định của lớp, giữ gìn
vệ sinh
- Chú ý quan sát kịp thời, giải quyết xung
đột ở trẻ, đảm bảo an toàn cho trẻ
<b>4. Củng cố</b>
- Gợi ý để trẻ nhắc lại nội dung trẻ vừa chơi
<b>5. Kết thúc.</b>
- Tập trung trẻ
- Cho trẻ nhận xet buổi chơi.
- Cô nhận xet.
- Nhắc nhở trẻ vào lớp tự cất giày dep đúng
nơi quy đinh, tự rửa tay, lau mặt.
- Mặc quần áo, đi giày dep phù hợp
với thời tiết.
- Trẻ mệt ngồi quan sát các bạn
- Lắng nghe
- Chú ý và làm theo yêu cầu của cô
- Quan sát, nhận xet
- Trị chụn
- Hoạt đợng theo hướng dẫn của cơ
- Trẻ chơi
- Chơi trị chơi vận đợng
- Chơi tự do
- Nhắc lại nội dung chơi
- Nhận xet
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ộn</b>
<b>g </b>
<b>ăn</b>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
+ Rèn cho trẻ có thói quen vệ
sinh và hành vi vệ sinh văn
minh.
+ Dạy trẻ biết ăn hết suất.
+ Dạy trẻ biết phải ăn đủ chất
để có sức khỏe.
+ Rèn trẻ có thói quen, nề
nếp ăn uống sạch sẽ, văn
minh lịch sự (không làm vãi
cơm, khi ăn khơng nói
chụn, hắt hơi biết lấy tay
che miệng…)
- Hình thành thói quen vệ
sinh cho trẻ đồng thời củng cố
kỹ năng rửa tay.
- Giúp trẻ có thể ăn được
nhiều loại thức ăn khác nhau
để cung cấp đầy đủ chất dinh
dưỡng cho cơ thể.
- Củng cố một số hành vi văn
minh trong ăn uống.
- Nước cho
trẻ rửa tay
- Xà phòng
- Khăn lau
tay khô
- Khăn mặt
- Kê bàn ăn
đảm bảo đủ
cho số trẻ ( 6
trẻ/ bàn)
- Khăn lau
tay, đĩa,
thìa…
<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ộn</b>
<b>g </b>
<b>n</b>
<b>gủ</b>
- Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho
trẻ (thoáng mát về mùa hè,
ấm áp về mùa đơng) tạo tâm
thế thoải mái cho trẻ khi ngủ.
Đóng cửa, tắt điện, giảm ánh
sáng trong phòng, cho trẻ
nghe các băng nhạc hát ru
êm dịu.
- Trẻ có giấc ngủ sâu thoải
mái.
- Đảm bảo sức khỏe cho trẻ
- Chiếu,
chăn mỏng,
gối, nhạc hát
ru.
- Vận động nhẹ; Ăn quà
chiều.
- Trẻ sảng khoái sau giấc ngủ
trưa.
- Khăn ướt,
bàn ghế, quà
chiều
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
- Cho trẻ xếp hàng theo tổ để rửa tay: Nhắc trẻ
rửa tay cẩn thận không làm ướt quần áo.
- Cho trẻ kê bàn ghế giúp cơ. - Cơ giới thiệu các
món ăn và chia cơm cho trẻ. Cô mời các bạn
trực nhật lên cùng cô chia cơm về bàn cho các
bạn. Cho trẻ mời cô và mời các bạn ăn cơm.
<i><b>* Trong khi ăn.- Cơ tạo khơng khí vui vẻ, đợng</b></i>
viên trẻ ăn hết xuất, ăn gọn gàng không làm vãi
cơm và thức ăn ra bàn.
- Cô quan tâm đến những trẻ lười ăn, ăn chậm.
<i><b>* Sau khi ăn: Trẻ ăn xong cô nhắc trẻ cất bát</b></i>
đúng nơi quy định, lau tay, lau miệng sau khi ăn.
- Trẻ đi rửa tay
- Kê bàn ghế giúp cô.
- Trẻ mời cô và các bạn
- Trẻ ăn
- Trẻ thu dọn đồ dùng và vệ
sinh cá nhân sau khi ăn
<i><b>* Trước khi trẻ ngủ.</b><b>: </b></i>- Nhắc trẻ đi vệ sinh,
ch̉n bị phịng ngủ giúp cơ.
- Cơ cho các bạn nam và các bạn nữ nằm riêng.
Giảm ánh sáng ở trong phòng.
- Mở nhạc các bài hát ru cho trẻ nghe để trẻ dễ
ngủ. Với trẻ khó ngủ cô vỗ về trẻ, hát ru giúp trẻ
dễ ngủ hơn.
<i><b>* Trong khi trẻ ngủ.</b><b>: </b></i>- Quan sát, phát hiện và
xử lý các tình huống có thể xảy ra trong khi trẻ
ngủ.
- Cô chú ý đến nhiệt độ trong phịng, keo chăn
đắp cho trẻ (nếu là mùa đơng) để đảm bảo trẻ có
1 giấc ngủ ngon và sâu.
<i><b>* Sau khi trẻ thức dậy: Trẻ thức trước cô cho</b></i>
dậy trước, tránh đánh thức trẻ dậy sớm trước khi
trẻ tự thức dậy. Nhắc trẻ làm một số việc vừa
sức như: cất gối, chiếu...Cơ âu yếm trị chụn
với trẻ cho trẻ tỉnh ngủ sau đó nhắc trẻ đi vệ sinh
- Tổ trưởng lấy gối, chải
chiếu giúp cô
- Trẻ ngủ
- Trẻ thức dậy, cất dọn đồ
dùng
- Khi trẻ ngủ dậy, nhắc trẻ vệ sinh, vận động nhẹ
nhàng và cho trẻ ăn quà chiều. Nhắc trẻ mời cô,
bạn.
- Trẻ vận động nhẹ nhàng và
ăn quà chiều
<b> </b>
<b> </b> <b><sub>Nội dung hoạt động</sub></b> <b><sub>Mục đích – Yêu cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> C</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>i, </b>
<b>ho</b>
<b>ạt</b>
<b> đ</b>
<b>ộn</b>
<b>g </b>
<b>th</b>
<b>eo</b>
<b> y</b>
<b> t</b>
<b>h</b> <sub>- Hoạt đợng theo ý</sub>
thích.
- Nghe đọc thơ kể
chụn, ơn lại bài cũ đã
học có liên quan đến
chủ đề.
- Xếp đồ chơi gọn
gàng, dọn dẹp lớp.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Sử dụng cuốn LQV
- Trẻ được vui chơi với bạn tạo
cảm giác thích đến trường cho trẻ
- Phát triển khả năng ghi nhớ cho
trẻ
- Phát triển ngơn ngữ cho trẻ
- Trẻ có ý thức giữ gìn lớp sạch
sẽ, gọn gàng
- Trẻ biết hát, đọc thơ các bài hát,
- Đồ dùng đồ
chơi
- Thơ,
truyện, nội
dung bài đã
học
- Khăn lau
- Sân khấu
- Vở LQV
<b>T</b>
<b>rả</b>
<b> t</b>
<b>rẻ</b>
- Nhận xet, nêu gương
cuối ngày, cuối tuần.
- Vệ sinh cá nhân.
- Trẻ biết nhận xet, nêu gương
- Giúp trẻ có ý thức cố gắng
- Trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh
thân thể
- Cờ, be
ngoan
- Khăn mặt
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cho trẻ hoạt đợng theo ý thích. Cơ quan sát và
chơi cùng trẻ, khuyến khích trẻ chơi đồn kết.
- Cô dẫn chương trình cho trẻ ôn lại bài thơ, truyện,
bài hát đã học có liên quan đến chủ đề.
- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ. Đảm bảo tất cả mọi
trẻ đều được tham gia.
- Hướng dẫn trẻ làm bài tập LQV tốn, Tạo hình,
LQVPTGT, KPKH
- Mở máy tính cho trẻ
- Hoạt đợng góc theo ý
thích
- Ơn lại bài thơ, truyện, bài
hát đã học
- Biểu diễn văn nghệ
- Làm theo hướng dẫn của
cô
- hướng dẫn trẻ chơi 1 số trò chơi (Nếu trò chơi trẻ
đã chơi thành thạo để trẻ tự chơi)
- Gợi ý để từng trẻ trong tổ nhận xet
- Cô nhận xet chung
- Cho trẻ ngoan cắm cờ
- Nhắc nhở trẻ tự vệ sinh cá nhân
- Trả trẻ tận tay phụ huynh với thái độ tươi cười
niềm nở, trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ ở
lớp và một số hoạt động của lớp cần sự phối hợp
của phụ huynh.
- Hướng dẫn trẻ tự đi dep, lấy đồ dùng cá nhân,
nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, chào các bạn.
- Nhận xet mình và bạn
- Lắng nghe
- Cắm cờ
- Rửa tay, rửa mặt, chỉnh
đốn quần áo gọn gàng
- Chào cô, chào bố mẹ,
chào các bạn, lấy đồ dùng
cá nhân,
<b>Thứ 2 ngày 15 tháng 10 năm 2018</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b>
Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
<b>Hoạt động bổ trợ: </b>
TCVĐ: Gà mẹ, gà con
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo hiệu lệnh của cô.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng chú ý, quan sát.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ thường xuyên luyện tập thể dục để cơ thể khỏe mạnh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>2. Địa điểm tổ chức: Ngoài sân.</b>
<b>III. TỞ CHỨC HOẠT ĐỢNG</b>
Hoạt đợng của cơ Hoạt đợng của trẻ
<b>1. Ởn định tổ chức</b>
Cơ tập trung trẻ đi theo hàng ra sân tập.
<b>2. Giới thiệu bài</b>
Hôm nay, cô dạy các con vận động
“Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh”.
<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Hoạt động 1. Khởi động</b>
Cho trẻ khởi động theo hiệu lệnh của cô.
<b>Hoạt động 2. Trọng động</b>
<b>BTPTC:</b>
- Cô tập mẫu cho trẻ tập theo.
+ Tay: 2 tay đưa ra trước, lên cao
+ Chân: 2 tay đưa cao tay chạm gối
+ Bụng: 2 tay giơ lên cao, nghiêng sang
trái, nghiêng sang phải
+ Bật: bật chụm tách chân
<b>VĐCB: Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.</b>
- Cơ làm mẫu lần 1 khơng phân tích.
- Làm mẫu lần 2 và phân tích đợng tác:
Đi thay đổi tốc độ “Đi nhanh”, “Đi
chậm”theo hiệu lệnh của cô. Hiệu lệnh có
thể bằng lời nói, có thể dùng âm thanh
(tiếng xắc xô hay vỗ tay hoặc nhạc của bài
hát) theo kiểu vỗ tay nhanh - trẻ đi nhanh,
vỗ tay chậm- trẻ đi chậm lại hoặc khi nghe
âm thanh to thì đi nhanh, nghe thấy âm
thanh nhỏ thì đi chậm…
- Cho 1-2 trẻ lên tập thử
- Cho trẻ thực hiện bằng nhiều hình thức
- Quan sát, sửa sai cho trẻ.
- Cô nhắc trẻ khi đi giữ thẳng người, chú ý
để nghe hiệu lệnh của cô.
- Trẻ đi theo hàng ra sân tập
- Trẻ lắng nghe
Cho trẻ đi vịng trịn hít thở, kết hợp
đi các kiểu chân, chạy nhanh, chạy
chậm. Sau đó về 3 hàng ngang xếp
hàng dãn cách đều .
+ Tay: 2 tay đưa ra trước, lên cao
+ Chân: 2 tay đưa cao tay chạm gối.
+ Bụng: 2 tay giơ lên cao, nghiêng
sang trái, nghiêng sang phải
+ Bật: bật chụm tách chân
Đứng thành 2 hàng ngang.
- Trẻ quan sát
- Trẻ quan sát, lắng nghe
- 1-2 trẻ tập thử
<b>Trò chơi: Gà mẹ, gà con.</b>
- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi cho trẻ.
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần
- Nhận xet sau mỗi lần chơi.
<b>Hoạt động 3. Hồi tĩnh</b>
Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập.
<b>4. Củng cố, giáo dục</b>
<b>- Hỏi trẻ tên bài tập</b>
<b>- Cô giáo dục trẻ phải biết thường xuyên </b>
tập luyện thể dục để cơ thể khỏe mạnh.
<b>5. Kết thúc</b>
- Nhận xet, tuyên dương.
- Trẻ lắng nghe
Đi nhẹ nhàng quanh sân
- Nhắc lại nội dung bài tập
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):
...
...
...
...
<b>Thứ 3 ngày 16 tháng 10 năm 2018.</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>
Đồng dao: “ Tay đẹp ”.
<b>Hoạt động bổ trợ: </b>
Hát “ Mời bạn ăn”
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<b>- Trẻ nhớ tên bài đồng dao</b>
- Trẻ học thuộc dồng dao diễn cảm.
- Trẻ hiểu nội dung bài đồng dao. Biết thể hiện đúng giọng điệu của bài.
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm</b>
<b>3. Giáo dục:</b>
<b>- Biết yêu các bài đồng dao, ca dao. Biết Giữ gìn vệ sinh cá nhân</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Tranh thơ.
- Mơ hình
<b>2. Điạ điểm: Trong lớp</b>
<b>III. TỞ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
- Cho trẻ hát “ Mời bạn ăn”.
- Các con cần ăn những thức ăn gì để có cơ thể
khoẻ mạnh ?
- Các con yêu quý. Trên cơ thể các con có rất
nhiều các bợ phận. Các con phải ăn đầy đủ
- Các con có biết tay làm những công việc gì
không?
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Tay là một bộ phận rất quan trọng đấy vậy
các con phải biết giữ gìn vệ sinh để có đôi tay
đẹp nhe. Hôm nay cô cùng các con đi học bài
đồng dao tay đẹp nhe.
3. Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Đọc diễn cảm</b>
Lần 1: Cô đọc diễn cảm bằng mô hình cô
chuẩn bị sẵn
Lần 2: Cô đọc diễn cảm bằng tranh.
Giảng nội dung bài. Nợi dung bài đồng dao “
Tay đẹp” Nói lên đôi bàn tay làm được rất
nhiều việc. Việc gì cũng phải làm từ nhỏ đến
lớn.
trích dẫn làm rõ các ý.
Lần 3: đọc bằng tranh có từ.cơ chỉ theo chữ để
trẻ nghe và quan sát.
- Giáo dục tư tưởng cho trẻ.
<b>Hoạt động 2: Đàm thoại:</b>
- Trẻ hát theo nhạc
- Trẻ kể những thức ăn mà trẻ
thích.
Trẻ lắng nghe.
- Tay con để xúc cơm, cầm
thìa, cầm bút, múa...
- Trẻ lắng nghe cô giáo dục
- Trẻ lắng nghe cô đọc và quan
sát cô chỉ mô hình
Trẻ lắng cô đọc thơ và giảng
nội dung thơ.
- Trẻ lắng nghe cơ đọc thơ và
trích dẫn.
- Quảng bá hình ảnh các bộ phận trên cơ thể
- Gửi tập tin
- Bài thơ nói về bợ phận nào trên cơ thể ?
- Lấy mẫu học viên
- Bài thơ nói lên nợi dung gì?
- Bài đồng dao đã đếm tay như thế nào?
- Tay làm được nhiều việc không? Là những
việc gì?
- Quảng bá hình ảnh
- Gửi tập tin
- Lấy mẫu học viên
- Các con giữ gìn đôi tay của mình như thế nào
?
<b>Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ:</b>
- Cô cho cả lớp đọc cả bài cùng cơ 4-5 lần.
Cho tổ nhóm đọc theo hình thức mỗi tổ,mỗi
nhóm đọc mợt câu nối tiếp.
- Cho cá nhân đọc và biểu diễn .
- Cô thay đổi hình thức đọc thơ để gây hứng
thú cho trẻ.
- Trong khi trẻ đọc cô quan sát sửa sai động
<b>4 . Củng cố giáo dục.</b>
Cô và các con vừa đọc bài thơ gì?
- Tay chỉ đẹp khi nào?
- Làm thế nào để đôi tay luôn đẹp?
Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh đôi tay.
<b>5. Kết thúc.</b>
- Nhận xet-tuyên dương
- Lắng nghe
- Nhận tập tin
- Thao tác trên máy tính bảng
- Nói lên các tay được giữ gìn
sạch sẽ và làm được nhiều việc.
- Nhận tập tin
- Thao tác trên máy tính bảng
- Rửa sạch sẽ, không nghịch
bẩn.
- Cả lớp cùng đọc 4 – 5 lần
Tổ, nhóm đọc, đọc theo hình
Đọc và chơi trị chơi vuốt ve.
- Bài: Tay đẹp ạ.
- Tay đẹp khi tay sạch sẽ.
- Không ngịch bẩn...
- Lắng nghe
Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):
<b>Thứ 4 ngày 17 tháng 10 năm 2018.</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b>
Nhận biết, phân biệt khối cầu - khối trụ; khối vuông - khối chữ nhật.
<b>Hoạt động bổ trợ: </b>
Trị chơi: Sắp xếp khối theo u cầu
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ nhận biết phân biệt các khối vuông, khối chữ nhật, khối cầu, khối trụ;
- Nhận dạng được các khối qua đồ vật, đồ chơi gần gũi.
- Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp, khái quát cho trẻ thông qua so sánh phân biệt
- Rèn cho trẻ phản xạ nhanh, kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định và phát triển tư
duy, ngơn ngữ cho trẻ.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong lớp
- Trẻ đồn kết, có tinh thần kỷ luật trong khi chơi.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>
- Đồ dùng của cô:
+ Bài giảng PowerPoint, mô hình xưởng sản xuất người máy;
+ Nhạc bổ trợ cho bài giảng.
- Đồ dùng của trẻ :
+ Mỗi trẻ đủ các khối vuông, chữ nhật, cầu, trụ;
+ Các khối cho trẻ chơi trò chơi tạo trang phục cho người máy;
+ Các loại hình khối khác nhau cho trẻ chơi trò chơi phân loại khối.
<b>2. Địa điểm: Trong lớp</b>
<b>III. TỞ CHỨC HOẠT ĐỢNG</b>
<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Các con ơi lại đây với cô nào.
- Các con có muốn biết những con rô bốt
người máy và các đồ chơi khác được chế tạo
và sản xuất như thế nào không?
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau tới
xưởng sản xuất người máy giúp các bác thợ
nhe.
<b>3. Tiến hành hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn nhận biết các khối</b>
<i>Các bạn ơi xưởng sản xuất người máy đang</i>
<i>nghiên cứu rất nhiều loại người máy khác</i>
<i>nhau đẹp lắm, chúng ta cùng đi thăm xưởng</i>
<i>nào!</i>
- Trẻ đi đến mô hình xưởng và quan sát nhận
biết các hình khối tạo thành người máy (Đi
- Trẻ tập trung
- Có ạ
- Trẻ vỗ tay và nhún nhảy theo
nhạc
trên nền nhạc);
+ Người máy được chế tạo từ những khối gì?
Các bộ phận được làm từ những khôi nào?
<b>* Hoạt động 2: Phân biệt các khối theo đặc</b>
<b>điểm mặt bao</b>
Xưởng sản xuất người máy có rất nhiều loại
hình khối khác nhau để dùng làm người máy,
các bác thợ lắp ráp người máy muốn nhờ
chúng mình phân biệt các khối rõ ràng để các
bác lựa chọn lắp ráp cho nhanh nhe!
- Trẻ về chỗ ngồi
- Yêu cầu tất cả lấy khối cầu, khối trụ!
+ Đây là khối gì? Sờ mặt bao của từng khối
+ Khối cầu tất cả mặt bao đều cong;
+ Khối trụ: mặt bao xung quanh cong, mặt
bao hai đầu phẳng.
- Cùng lăn khối:
+ Khối cầu lăn được về mọi phía cịn khối trụ
- Chồng khối lên nhau
+ Vì sao khối cầu không thể chồng lên nhau
được?
+ Vì sao khối trụ có thể chồng lên nhau?
* Cơ chính xác lại kết quả:
- Khối cầu tất cả các mặt bao đều cong, không
thể chồng lên nhau được;
- Khối trụ: Mặt bao xung quanh cong, mặt bao
hai đầu phẳng
- So sánh khối cầu – khối trụ:
+ Có gì khác nhau?
- Trẻ trả lời
- Trẻ lấy rổ đồ dùng về chỗ
- Trẻ lấy khối cầu, khối trụ
- Trẻ sờ mặt bao và nêu nhận xet
- Trẻ lăn khối và nêu nhận xet
+ Khối cầu lăn được về mọi phía
+ Khối trụ: đặt nằm lăn được,
đặt đứng không lăn được do mặt
bao xung quanh cong, mặt bao
hai đầu phẳng
- Trẻ chồng khối lên nhau, nhận
xet và giải thích kết quả
- Khối cầu có tất cả mặt bao đều
cong
- Đặt nằm không chồng được,
đặt đứng có thể chồng lên nhau
do mặt bao xung quanh cong,
mặt bao hai đầu phẳng;
+ Có điểm gì giống nhau?
- Yêu cầu trẻ lấy khối vuông và khối chữ nhật
+ Sờ các mặt bao và nhận xet?
+ Đếm có bao nhiêu mặt bao? Nhận xet về số
mặt bao của hai khối có gì giống nhau?
+ Nhận biết hình dạng mặt bao của từng khối?
* So sánh sự giống và khác nhau giữa khối
vuông và khối chữ nhật:
- Cô giới thiệu thêm cho trẻ khối chữ nhật đặc
biệt. *
<b>Hoạt động 3: Luyện tập – củng cố</b>
<b>Trò chơi: sắp xếp khối theo yêu cầu</b>
- Yêu cầu mỗi đội xếp khối vào mợt hợp quy
định (Hợp có dạng khối vng, cầu, trụ, chữ
nhật)
<b>Trò chơi chọn khối theo yêu cầu</b>
- Mỗi đội lấy một loại khối, sau một bản nhạc,
đội nào lấy được khối chính xác nhất đợi đó sẽ
thắng c̣c
* Sắp đến ngày trưng bày những người máy
hoàn chỉnh, chúng ta sẽ cùng nhau chuẩn bị
những bộ trang phục đẹp cho các người máy
nhe!
Chia trẻ làm 4 đội, mỗi đội lắp ráp 1 bộ quần
áo bằng các hình khối (Mặc luôn vào người
trẻ), sau khi lắp xong cho trẻ biểu diễn và giới
thiệu về các loại khối tạo lên bộ trang phục
của đợi mình
trụ có 2 mặt phẳng và có thể
chồng lên được.
Giống: Đều là khối có thể
lăn được.
+ Các mặt khối vuông đều là
hình vuông.
+ Các mặt khối chữ nhật là hình
chữ nhật.
- Khác nhau: Khối vng có 6
mặt là hình vuông, khối chữ
nhật có mặt bao là hình chữ
nhật.
- Giống nhau: Cả hai khối đều
có 6 mặt, đều chồng lên nhau
được và các mặt đều phẳng.
- Trẻ cất nhanh đồ dùng theo
yêu cầu
- Cô nhận xet, tuyên dương trẻ, mời trẻ dự
buổi trưng bày người máy
<b>4. Củng cố giáo dục:</b>
- Cô cho trẻ vừa diễn dưới nền nhạc, vừa miêu
tả về khối của mình
5. Kết thúc:
- Mở nhạc vui để chào mừng những người
máy xuất xưởng
- Trẻ chia nhóm và chơi
- Trẻ đi trình diễn kiểu thời
trang và giới thiệu trang phục
của đội
- Trẻ hát múa, thu đồ dùng
Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):
...
...
...
...
<b>Thứ 5 ngày 18 tháng 10 năm 2018.</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỢNG: </b>
Bốn nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể -ƯDPHTM
<b>Hoạt động bổ trợ: </b>
Trò chơi: “Chọn nhanh, chọn đúng”
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết tên 4 nhóm thực phẩm
- Biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thực phẩm đối với cơ thể con
người.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp để diễn tả tác dụng của các nhóm dinh
dưỡng
- Biết ăn nhiều thức ăn có dinh dưỡng để cơ thể lớn nhanh và khoẻ mạnh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1.Đồ dùng cho cơ và trẻ:</b>
- Máy tính bảng, hình ảnh bạn bình thường và 1 bạn suy dinh dưỡng
- Hình ảnh 4 nhóm thực phẩm.
- Trị chơi “Chọn nhanh, chọn đúng” được thiết kế kết nối với máy tính bản
của học sinh
- Nhạc bài hát “Mời bạn ăn”
<b>2.Điạ điểm:</b>
- Phịng học thơng minh
<b>III. TỞ CHỨC HOẠT ĐỢNG</b>
<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ởn định tổ chức</b>
- Cô tổ chức cho trẻ hát bài “Mời bạn ăn”
- Chúng mình vừa hát bài gì?
- Trong bữa ăn chúng mình phải ăn những thực
phẩm gì?
- Các thực phẩm đó cung cấp cho cơ thể chất gì?
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
- Các con ạ cơ thể chúng ta lớn lên và khỏe mạnh
là nhờ biết ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng
của 4 nhóm thực phẩm đấy. 4 nhóm đó là: Chất
đạm, chất beo, bợt đường và vitamin. Để biết được
4 nhóm thực phẩm đó là gì và có lợi với sức khỏe
con người chúng ta như thế nào hôm nay cô và các
con sẽ cùng nhau đi tìm hiểu nhe.
<b>3 . Tiến hành hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận biết 4 nhóm thực phẩm</b>
- Các con hãy cùng quan sát lên màn hình xem cơ
có hình ảnh gì nhe.
- Cơ có hình ảnh gì đây?
- Bạn nào có nhận xet gì về hình ảnh này?
+ Bạn Trâm như thế nào?
+ Vì sao bạn lại gầy như thế này?
+ Còn bạn Trinh thì sao?
+ Bạn khỏe mạnh là nhờ đâu?
- Hát theo nhạc
- Trẻ kể
- Quan sát hình ảnh
- Bạn Trâm và bạn Trinh ạ
- Gầy gò
- Bạn ăn ít ạ
- To, khỏe
- Các con ạ bạn Trâm vì lười ăn, không ăn đầy đủ
các chất dinh dưỡng nên bị suy dinh dưỡng, còn
bạn Trinh có cơ thể khỏe mạnh là vì bạn đã ăn hết
xuất, ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng trong 4 nhóm
thực phẩm vì các loại thức ăn trong 4 nhóm thực
phẩm cung cấp cho cơ thể chúng ta các chất dinh
dưỡng cần thiết cho cơ thể đấy.
- Và bây giờ cô và các con cùng nhau tìm hiểu về
các nhóm thực phẩm này nhe.
<b>* Nhóm thực phẩm giàu Vitamin:</b>
- Các con cùng quan sát vào màn hình máy của
mình xem có gì nào? (Cơ quảng bá hình ảnh )
- Các bạn hãy kể tên những loại rau củ mà mình
biết.
- Các loại rau củ quả này có thể chế biến thành
những món gì?
- Các loại rau củ quả này cung cấp cho cơ thể
chúng ta chất gì?
+ Đây là nhóm thực phẩm cung cấp vitamin và
muối khống, ăn các loại thực phẩm này giúp cho
da dẻ chúng ta hồng hào và sáng mịn đấy.
<b>* Nhóm thực phẩm giàu chất bột đường:</b>
- Đốn xem, đốn xem
- Cơ lại có hình ảnh gì đây?
- Gạo, ngô, khoai, sắn...có thể chế biến thành
những món gì?
- Trước khi ăn thì ta phải làm gì?
- Ăn những thực phẩm này cung cấp chất gì cho cơ
thể?
- Đúng rồi đây là nhóm thực phẩm cung cấp chất
bợt đường, ăn những thực phẩm này cung cấp tinh
- Lắng nghe
- Rau và các loại quả
- Trẻ quan sát hình ảnh và
kể tên các loại rau củ
- Món ḷc, món xào...
- Vitamin ạ
- Xem gì, xem gì
- Gạo ngô, khoai, sắn,..
- Nấu chín
<b>* Nhóm thực phẩm cung cấp chất đạm:</b>
- Đố vui, đố vui.
“Thịt cá tôm cua
Đều là dinh dưỡng
Đố bạn nào biết
- Nhóm chất đạm là những thực phẩm gì ?
- Các loại thực phẩm như thit, cá, tơm, trứng là
những thực phẩm tḥc nhóm chất đạm, ăn các
loại thực phẩm này cung cấp chất đạm cho cơ thể,
các thực phẩm này cũng được chế biến thành rất
nhiều các loại món ăn ngon.
- bạn nào biết các món ăn được chế biến từ nhóm
chất đạm.
- Mở rợng: ngồi những thực phẩm trên chất đạm
cịn có trong các thực phẩm như: Thịt bò,
sữa...chúng ta phải ăn đa dạng các loại thực phẩm
này để cho cơ thể khỏe mạnh nhe.
<b>* Nhóm thực phẩm cung cấp chất béo:</b>
- Đố: Lạc vừng là tôi
Bơ, sữa, dầu ăn
Các bạn hãy đốn
Xem tơi chất gì ?
- Đúng rồi đây là nhóm thực phẩm cung cấp chất
beo đấy các con ạ
- Vậy ngoài lạc, vừng bơ, sữa dầu ăn ra chất beo
cịn có ở đâu nữa.
- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh
Đây là nhóm thực phẩm khơng nên ăn nhiều.
Giáo dục: Khi ăn các loại thực phẩm trong các
nhóm chúng ta phải làm gì?
- Trước khi ăn các loại thực phẩm các con phải
chọn thực phẩm tươi ngon, khơng bị thối hỏng,
heo úa, ơi thiu sau đó sơ chế các loại thực phẩm,
rửa sach trước khi nấu, khi nấu phải nấu chín đảm
- Chất đạm ạ
- Thịt cá tôm cua...
- Kể tên
- Chất beo
- Mỡ lơn, đậu phụ
bảo dinh dưỡng và hợp vệ sinh an tồn thực phẩm
( Cho trẻ quan sát hình ảnh mợt số mon ăn đã được
chế biến)
- Chúng mình vừa được tìm hiểu về 4 nhóm thực
<b>Hoạt động 2: Trị chơi. “Chọn nhanh, chọn đúng”</b>
- Cơ giới thiệu tên trò chơi
- Hướng dẫn trẻ cách chơi.
- Cơ có rất nhiều các hình ảnh về 4 nhóm thực
phẩm, các con hãy quan sát và chọn đáp án đúng
theo câu hỏi của cô trong khoảng thời gian là 5
giấy
- Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Cô bao qt và đợng viên khuyến khích trẻ
- Tổ chức cho trẻ chơi 4-5 lần
<b>4. Củng cố giáo dục:</b>
- Cho trẻ nhắc lại bài đã học
<b>5. Kết thúc</b>
Cô nhận xet giờ học và tuyên dương trẻ
- cho trẻ đọc bài vè “Dinh dưỡng cho be”
- Để cho cơ thể được khỏe
mạnh ạ
- Lắng nghe
- Trẻ chọn đáp án trên máy
tính của mình
- Đọc vè
Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):
<b>Thứ 6 ngày 19 tháng 10 năm 2018</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b>
Vận động theo nhạc bài: Xịe bàn tay, nắm ngón tay
<b>Hoạt động bổ trợ: </b>
Nghe hát: Năm ngón tay ngoan
<b>I/ MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:</b>
<b>1/Kiến thức:</b>
<b> - Trẻ hát đúng và vận động nhịp nhàng theo bài hát</b>
- Nhớ tên bài hát nghe
<b>2/Kỹ năng:</b>
- Phát triển tai nghe
- Rèn kĩ năng vận động theo nhạc cho trẻ
<b>3/ Thái độ:</b>
<b>1/ Đồ dùng của cơ và trẻ:</b>
- Đĩa nhạc bài hát: Xịe bàn tay nắm ngón tay.
<b>2/ Địa điểm: trong lớp</b>
<b>III/ TỞ CHỨC HOẠT ĐỘNG </b>
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
<b>1. Gây hứng thú</b>
- Cho trẻ chơi trò chơi: Chơi trên những
ngón tay:
+ Cách chơi: Dùng ngón tay trỏ và ngón
tay giữa giả vờ đi. Cơ sẽ hát một bài hát
bất kì. Khi cô hát nhanh trẻ đi thật nhanh,
cô hát chậm trẻ đi chậm, cô không hát các
con dừng lại. Thi đua xem bạn nào đi giỏi
theo nhịp bài hát.
- Cho trẻ chơi trò chơi
<b>2. Giới thiệu bài</b>
Các con vừa được chơi mợt trị chơi. Bây
giờ cơ sẽ dạy các con vận đợng bài: Xịe
bàn tay, nắm ngón tay nhe.
- Lắng nghe
- Chơi trò chơi
- Lắng nghe
<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ 1. Dạy vận động </b>
- Bắt nhịp cho cả lớp hát lại bài hát: Xòe
bàn tay, nắm ngón tay
- Cơ giới thiệu vận đợng
+ Bàn tay nắm lại, nắm lại
+ Đập tay to nhe
+ Bàn tay nắm lại, nắm lại
+ Lắc chúng quay đi nào
- Dạy trẻ vận động dưới nhiều hình thức
HĐ 2. Nghe hát: Năm ngón tay ngoan
- Hát cho trẻ nghe
- Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cô mở nhạc kết hợp vận động minh họa
- Cả lớp hát cùng cô
- Lắng nghe, quan sát
- Bàn tay nắm vào, mở ra theo nhịp
bài hát
- Vỗ tay theo phách
- Bàn tay nắm vào, mở ra theo nhịp
bài hát
- Giơ tay lên cao, lắc cổ tay
- Cả lớp hát và vận động
- tổ vận động, tổ hát
- cá nhân trẻ vận động
- Nghe cô hát
các nhân vật trên ngón tay
<b>4. Củng cố, giáo dục:</b>
- Hỏi trẻ về nội dung bài học
- Giáo dục trẻ giữ gìn thân thể.
<b>5. Kết thúc:</b>
- Nhận xet, tuyên dương
- Vận đợng bài: Xịe bàn tay, nắm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):