Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

kế hoạch chủ đề NƯỚC VÀ HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN 5-6 TUỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.71 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>


<b>Thời gian thực hiện: 3 tuần, từ ngày 27/3/2017 đến ngày 14/4/2017</b>


<b>MỞ CHỦ ĐỀ</b>


<b>1. Chuẩn bị cho chủ đề mới</b>
- Bài hát : Cho tôi đi làm mưa với


- Truyện:. Giọt nước tí xíu, Câu chuyện về giọt nước, Chú bé giọt nước, Mây và hồ nước, Sơn Tinh- Thuỷ Tinh.
- Ca dao - đồng dao về các hiện tượng tự nhiên.


- Các tranh ảnh về các hiện tượng tự nhiên..


- Các nguyên liệu: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng, rơm, rạ, hột, hạt…
<b>2. Khám phá chủ đề.</b>


<b>- Cho trẻ hát bài “Cho tơi đi làm mưa với”.</b>
- Con có cảm nhận gì về bài hát này?


- Các con nhìn xem hơm nay lớp mình có gì mới? ( tranh ảnh các hiện tượng tư nhiên).
- Các con thấy trong tranh có những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: </b>
<b>Stt</b> <b>Tên chủ đề</b>


<b>Lớn</b>


<b>Chủ đề</b>
<b>nhánh</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi chú</b>



<b>1</b> <b>NƯỚC VÀ</b>


<b>CÁC HIỆN</b>
<b>TƯỢNG TỰ</b>


<b>NHIÊN</b>
<b>Thời gian</b>
<b>thực hiện: 3</b>
<b>tuần, từ ngày</b>
<b>27/3/2017 đến</b>


<b>ngày</b>
<b>14/4/2017</b>


<b>Nước</b>
<b>27/3/2017</b>


<b>đến ngày</b>
<b>31/3/2017</b>


<b>MT 7: biết bị qua 5,7 </b>
điểm dích dắc cách nhau
1,5 m đúng u cầu.


- Bị dích dắc qua 7 điểm; Bò bằng bàn
tay và bàn chân; Bị chui qua ống dài
<b>MT9: Trẻ có thể: Chạy </b>


liên tục 150m không hạn


chế thời gian.(CS13)


- Chạy chậm 150 m; Chạy thay đổi tốc
độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.
<b>MT38: Trẻ nói được </b>


những đặc điểm nổi bật
của các mùa trong năm
nơi trẻ đang sống.(CS94)


- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con
người, con vật và cây theo mùa


- Thứ tự các mùa trong năm và các hiện
tượng thời tiết thay đổi theo mùa


<b>MT39: Dự đoán một số </b>
hiện tượng tự nhiên đơn
giản sắp xảy ra. (CS95)


- Quan sát, thảo luận, dự đoán một số
hiện tượng tự nhiên sắp xảy ra


- Nêu được một số hiện tượng tự nhiên
sắp xảy ra và giải thích được dự đốn của
mình. (Mưa, nắng, gió, bão, lũ lụt, hạn
hán…)


- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo
mùa và thứ tự các mùa



<b>MT40: Trẻ hay đặt câu </b>
hỏi(CS112)


- Trẻ hay đặt câu hỏi: "Tại sao?"," Như
thế nào?" "Vì sao?"....để tìm hiểu hoặc
làm rõ thông tin


- Hay phát biểu khi học
MT 55- Trẻ biết chủ động


giao tiếp với bạn bè và
người lớn gần gũi. (CS43)


- Chơi trong nhóm bạn vui vẻ
- Chủ động bắt chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MT 65- Trẻ biết chờ đến
lượt khi tham gia vào các
hoạt động. (CS47)


- Các hành vi đúng trong các hoạt động ở
trường, lớp và nơi công cộng ( xếp hàng,
không chen ngang, không tranh giành
lượt chơi của bạn…)


MT 71- Trẻ biết thể hiện
sự thân thiện, đoàn kết với
bạn bè. (CS50)



- Chơi với bạn bè vui vẻ.


- Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu
thuẫn.


- Không đánh bạn, không dành giật đồ
chơi của bạn.


MT 73-Trẻ biết đề nghị sự
giúp đỡ của người khác
khi cần thiết. (CS 55)


- Biết cách trình bày để nhờ người khác
giúp đỡ.


- Kể tên một số người xung quanh giúp
đỡ trẻ khi cần thiết (cô giáo, bác bảo vệ,
bác hàng xóm, chú cơng an ).


MT 83- Trẻ nghe hiểu nội
dung câu chyện, thơ, đồng
dao, ca dao dành cho lứa
tuổi của trẻ. (CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc, Thơ, đồng dao, ca dao phù hợp với
độ tuổi. ( tên, các nhân vật, tình huống
trong câu chuyện).


MT 85- Trẻ biết lắng nghe


và nhận xét ý kiến của
người đối thoại.


- Nghe, nhận xét ý kiến của người đối
thoại và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh
mắt phù hợp.


MT 88- Trẻ biết sử dụng
các loại câu khác nhau
trong giao tiếp.(CS67)


- Dùng các loại câu ghép, câu khẳng
định, câu phủ định, câu mệnh lệnh trong
giao tiếp hàng ngày.


- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.


- Trả lời và đặt câu hỏi về nguyên nhân,
mục đích, so sánh, phân loại…


- Đọc thơ, đồng dao, ca dao
MT 94- Trẻ có thể kể lại


nội dung chuyện đã nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

theo trình tự nhất định.
(CS71)


MT100- Trẻ nhận xét
được một số hành vi đúng


hoặc sai của con người đối
với môi trường.(CS56)


Biết các hành vi đúng- sai của con người
đối với môi trường và nhận xét được vì
sao hành vi đó đúng? và vì sao hành vi đó
sai?


MT111- Trẻ biết sử dụng
lời nói để trao đổi và chỉ
dẫn bạn bè trong hoạt
động.(CS69)


- Sử dụng lời nói để trao đổi những nhu
cầu cần thiết trong cuộc sống và chỉ dẫn
bạn bè trong các hoạt động.


MT117:Trẻ có thể kể lại
câu chuyện quen thuộc
theo cách khác nhau.
(CS120)


- Kể có thay đổi một vài tình tiết như
thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm
bớt sự kiện… trong nội dung truyện.


MT 121- Trẻ có thể kể lại
câu chuyện quen thuộc
theo cách khác nhau.
(CS120)



- Đặt tên mới, mở đầu. tiếp tục, kết thúc
câu chuyện theo cách khác nhau những
không mất đi ý nghĩa câu chuyện.


- Tổ chức những hoạt động về những đề
tài để trẻ thể hiện kinh nghiệm theo cách
riêng: kể lại một ngày nghỉ mà con
thích…


MT 124- Trẻ biết kể tên
một số lễ hội và nói về các
hoạt động nổi bật của lễ
hội đó.


- Quan sát, trị chuyện về một số lễ hội và
hoạt động nổi bật của lễ hội của địa
phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ra giai điệu ( vui, êm dịu,
buồn) của bài hát hoặc bản
nhạc.(CS99)


bài hát, bản nhạc.


- Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau
MT 138- Hát đúng giai


điệu, bài hát trẻ em.
(CS 100)



- Hát được lời bài hát.


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện
sắc thái, tình cảm của bài hát.


MT 146- Trẻ biết phối hợp
các kỹ năng tạo hình khác
nhau để tạo thành sản
phẩm.


- Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, cắt xé,
xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc,
kích thước, hình dáng/ đường nét và bố
cục.


MT 147- Trẻ nói được ý
tưởng thể hiện trong sản
phẩm tạo hình của mình.
(CS103)


- Đặt tên cho sản phẩm.


- Nhận xét sản phẩm tạo hình vẽ màu
sắc,hình dáng, đường nét và bố cục


<b>Stt</b> <b>Tên chủ đề</b> <b>Chủ đề</b>
<b>nhánh</b>


<b>Ghi chú</b>



<b>2</b> <b>Khơng khí</b>


<b>Từ </b>


<b>03/04/2017</b>
<b>đến</b>
<b>07/04/2017</b>


<b>MT9: Trẻ có thể: Chạy </b>
liên tục 150m không hạn
chế thời gian.(CS13)


- Chạy chậm 150 m; Chạy thay đổi tốc
độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.


MT 22- Trẻ biết và không
ăn, uống một số thức ăn
có hại cho sức khỏe.
(CS20)


- Nhận biết các thức ăn, nước uống có
hại: Có mùi hơi/ chua/ có màu lạ..


- Kể được các thức ăn, nước uống có hại:
Có mùi ơi, thiu, bẩn, có màu lạ khơng ăn,
uống.


Ví dụ: Thức ăn có mùi chua, ơi thiu, nước
lã, rau quả khi chưa rửa sạch…



- Không ăn nước lã, ăn quà vặt ngoài
đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

quen bảo vệ và giữ gìn sức
khỏe.


nguyên nhân và cách phòng tránh
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù
hợp với thời tiết. Ích lợi của việc mặc
trang phục phù hợp với thời tiết.
<b>MT38: Trẻ nói được </b>


những đặc điểm nổi bật
của các mùa trong năm
nơi trẻ đang sống.(CS94)


- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con
người, con vật và cây theo mùa


- Thứ tự các mùa trong năm và các hiện
tượng thời tiết thay đổi theo mùa


<b>MT39: Dự đoán một số </b>
hiện tượng tự nhiên đơn
giản sắp xảy ra. (CS95)


- Quan sát, thảo luận, dự đoán một số
hiện tượng tự nhiên sắp xảy ra



- Nêu được một số hiện tượng tự nhiên
sắp xảy ra và giải thích được dự đốn của
mình. (Mưa, nắng, gió, bão, lũ lụt, hạn
hán…)


- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo
mùa và thứ tự các mùa


<b>MT40: Trẻ hay đặt câu </b>
hỏi(CS112)


- Trẻ hay đặt câu hỏi: "Tại sao?"," Như
thế nào?" "Vì sao?"....để tìm hiểu hoặc
làm rõ thông tin


- Hay phát biểu khi học
MT 65- Trẻ biết chờ đến


lượt khi tham gia vào các
hoạt động. (CS47)


- Các hành vi đúng trong các hoạt động ở
trường, lớp và nơi công cộng ( xếp hàng,
không chen ngang, không tranh giành
lượt chơi của bạn…)


MT 71- Trẻ biết thể hiện
sự thân thiện, đoàn kết với
bạn bè. (CS50)



- Chơi với bạn bè vui vẻ.


- Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu
thuẫn.


- Không đánh bạn, không dành giật đồ
chơi của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giúp đỡ của người khác
khi cần thiết. (CS 55)


giúp đỡ.


- Kể tên một số người xung quanh giúp
đỡ trẻ khi cần thiết (cơ giáo, bác bảo vệ,
bác hàng xóm, chú công an ).


MT 83- Trẻ nghe hiểu nội
dung câu chyện, thơ, đồng
dao, ca dao dành cho lứa
tuổi của trẻ. (CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc, Thơ, đồng dao, ca dao phù hợp với
độ tuổi. ( tên, các nhân vật, tình huống
trong câu chuyện).


MT 85- Trẻ biết lắng nghe
và nhận xét ý kiến của
người đối thoại.



- Nghe, nhận xét ý kiến của người đối
thoại và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh
mắt phù hợp.


MT 88- Trẻ biết sử dụng
các loại câu khác nhau
trong giao tiếp.(CS67)


- Dùng các loại câu ghép, câu khẳng
định, câu phủ định, câu mệnh lệnh trong
giao tiếp hàng ngày.


- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.


- Trả lời và đặt câu hỏi về nguyên nhân,
mục đích, so sánh, phân loại…


- Đọc thơ, đồng dao, ca dao
MT 94- Trẻ có thể kể lại


nội dung chuyện đã nghe
theo trình tự nhất định.
(CS71)


- Nói đầy đủ tình tiết sự việc theo trình tự
lơgich nhất định


MT 102- Trẻ thích “ Đọc”
theo truyện tranh đã biết.


(CS84)


- Tổ chức cho trẻ tự kể chuyện theo sách
chuyện đã được nghe đọc.


- Xem tranh " đọc" nội dung chính phù
hợp với tranh.


MT 111- Có một số hiểu
biết về phương tiện giao
thông gần gũi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MT 117- Trẻ thích khám
phá các sự vật và hiện
tượng xung quanh.
(CS113)


- Tổ chức các hoạt động trải nghiệm.
- Thích những cái mới (đồ chơi, đồ vật,
trị chơi, hoạt động mới, thể hiện ý thích
khám phá của riêng mình như ; thích búp
bê, ơ tô...)


- Hay hỏi về những thay đổi xung quanh.
MT 121- Trẻ có thể kể lại


câu chuyện quen thuộc
theo cách khác nhau.
(CS120)



- Đặt tên mới, mở đầu. tiếp tục, kết thúc
câu chuyện theo cách khác nhau những
không mất đi ý nghĩa câu chuyện.


- Tổ chức những hoạt động về những đề
tài để trẻ thể hiện kinh nghiệm theo cách
riêng: kể lại một ngày nghỉ mà con
thích…


MT 124- Trẻ biết kể tên
một số lễ hội và nói về các
hoạt động nổi bật của lễ
hội đó.


- Quan sát, trò chuyện về một số lễ hội và
hoạt động nổi bật của lễ hội của địa
phương.


<b>Stt</b> <b>Tên chủ đề</b>
<b>lớn</b>


<b>Chủ đề </b>
<b>nhánh</b>


<b>Ghi chú</b>


<b>3</b> <b>Một số hiện </b>


<b>tượng thời </b>
<b>tiết mùa hè</b>



<b>Từ</b>
<b>10/04/2017</b>


<b>đến</b>
<b>14/04/2017</b>


<i><b>MT3: Trẻ biết: Bật xa tối </b></i>
thiểu 50cm.(CS1)


- Bật nhảy bằng cả 2 chân; Bật liên tục
vào 5- 7 vòng ; Bật xa 40- 50cm ; Bật
tách khép chân qua 7 ô ; Bật qua vật cản;
bật xa 50cm.


<b>MT14: Trẻ biết: Ném và </b>
bắt bóng bằng 2 tay từ
khoảng cách xa 4m. (CS3)


- Ném trúng đích nằm ngang; Tung bóng
lên cao vào bắt bóng; Tung, đập bắt bóng
tại chỗ.


<b>MT38: Trẻ nói được </b>
những đặc điểm nổi bật
của các mùa trong năm
nơi trẻ đang sống.(CS94)


- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con
người, con vật và cây theo mùa



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MT39: Dự đoán một số </b>
hiện tượng tự nhiên đơn
giản sắp xảy ra. (CS95)


- Quan sát, thảo luận, dự đoán một số
hiện tượng tự nhiên sắp xảy ra


- Nêu được một số hiện tượng tự nhiên
sắp xảy ra và giải thích được dự đốn của
mình. (Mưa, nắng, gió, bão, lũ lụt, hạn
hán…)


- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo
mùa và thứ tự các mùa


<b>MT40: Trẻ hay đặt câu </b>
hỏi(CS112)


- Trẻ hay đặt câu hỏi: "Tại sao?"," Như
thế nào?" "Vì sao?"....để tìm hiểu hoặc
làm rõ thơng tin


- Hay phát biểu khi học
<b>MT41: Trẻ thích khám </b>


phá các sự vật và hiện
tượng xung quanh.
(CS113)



- Thích những cái mới (đồ chơi, đồ vật,
trò chơi, hoạt động mới, thể hiện ý thích
khám phá của riêng mình như ; thích búp
bê, ơ tơ...)


- Hay hỏi về những thay đổi xung quanh.
MT 65- Trẻ biết chờ đến


lượt khi tham gia vào các
hoạt động. (CS47)


- Các hành vi đúng trong các hoạt động ở
trường, lớp và nơi công cộng ( xếp hàng,
không chen ngang, không tranh giành
lượt chơi của bạn…)


MT 71- Trẻ biết thể hiện
sự thân thiện, đoàn kết với
bạn bè. (CS50)


- Chơi với bạn bè vui vẻ.


- Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu
thuẫn.


- Không đánh bạn, không dành giật đồ
chơi của bạn.


MT 73-Trẻ biết đề nghị sự
giúp đỡ của người khác


khi cần thiết. (CS 55)


- Biết cách trình bày để nhờ người khác
giúp đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bác hàng xóm, chú cơng an ).
MT 83- Trẻ nghe hiểu nội


dung câu chyện, thơ, đồng
dao, ca dao dành cho lứa
tuổi của trẻ. (CS64)


- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc, Thơ, đồng dao, ca dao phù hợp với
độ tuổi. ( tên, các nhân vật, tình huống
trong câu chuyện).


MT 85- Trẻ biết lắng nghe
và nhận xét ý kiến của
người đối thoại.


- Nghe, nhận xét ý kiến của người đối
thoại và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh
mắt phù hợp.


MT 88- Trẻ biết sử dụng
các loại câu khác nhau
trong giao tiếp.(CS67)


- Dùng các loại câu ghép, câu khẳng


định, câu phủ định, câu mệnh lệnh trong
giao tiếp hàng ngày.


- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.


- Trả lời và đặt câu hỏi về nguyên nhân,
mục đích, so sánh, phân loại…


- Đọc thơ, đồng dao, ca dao
MT 94- Trẻ có thể kể lại


nội dung chuyện đã nghe
theo trình tự nhất định.
(CS71)


- Nói đầy đủ tình tiết sự việc theo trình tự
lơgich nhất định


MT 102- Trẻ thích “ Đọc”
theo truyện tranh đã biết.
(CS84)


- Tổ chức cho trẻ tự kể chuyện theo sách
chuyện đã được nghe đọc.


- Xem tranh " đọc" nội dung chính phù
hợp với tranh.


MT 111- Có một số hiểu
biết về phương tiện giao


thông gần gũi.


- Khám phá tìm hiểu về : tên gọi, đặc
điểm, cơng dụng của đồ dùng dồ chơi và
các loại phương tiện giao thông gần gũi.
MT 117- Trẻ thích khám


phá các sự vật và hiện
tượng xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(CS113) bê, ô tô...)


- Hay hỏi về những thay đổi xung quanh.
MT 121- Trẻ có thể kể lại


câu chuyện quen thuộc
theo cách khác nhau.
(CS120)


- Đặt tên mới, mở đầu. tiếp tục, kết thúc
câu chuyện theo cách khác nhau những
không mất đi ý nghĩa câu chuyện.


- Tổ chức những hoạt động về những đề
tài để trẻ thể hiện kinh nghiệm theo cách
riêng: kể lại một ngày nghỉ mà con
thích…


MT 124- Trẻ biết kể tên
một số lễ hội và nói về các


hoạt động nổi bật của lễ
hội đó.


- Quan sát, trị chuyện về một số lễ hội và
hoạt động nổi bật của lễ hội của địa
phương.


MT 137- Trẻ có thể nhận
ra giai điệu ( vui, êm dịu,
buồn) của bài hát hoặc bản
nhạc.(CS99)


- Nghe và nhận ra sắc thái, giai điệu của
bài hát, bản nhạc.


- Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau
MT 138- Hát đúng giai


điệu, bài hát trẻ em.
(CS 100)


- Hát được lời bài hát.


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện
sắc thái, tình cảm của bài hát.


MT 146- Trẻ biết phối hợp
các kỹ năng tạo hình khác
nhau để tạo thành sản
phẩm.



- Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, cắt xé,
xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc,
kích thước, hình dáng/ đường nét và bố
cục.


MT 147- Trẻ nói được ý
tưởng thể hiện trong sản
phẩm tạo hình của mình.
(CS103)


- Đặt tên cho sản phẩm.


- Nhận xét sản phẩm tạo hình vẽ màu
sắc,hình dáng, đường nét và bố cục


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 28</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Thời gian thực hiện:</i>

<i>Từ ngày 27/3 đến ngày 31/3/2017</i>



<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>



<b>Thứ</b>



<b>năm</b>

<b>Thứ sáu</b>



<b>Đón trẻ, </b>


<b>chơi, thể dục</b>



<b>sáng</b>



<b>1. Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh; </b>


- Đón trẻ vào lớp. Gợi ý trẻ tham gia các hoạt động ở các góc với chủ đề.
- Trị chuyện với trẻ về các nguồn nước, ích lợi của nước.


- Kiểm tra vệ sinh và sức khoẻ của trẻ.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.
<b>2. Thể dục sáng</b>


+ Hô hấp 5: Máy bay ù ù


+ ĐT tay: Tay đưa ra phía trước, lên cao.
+ ĐT chân: đứng, đưa chân trước lên cao


+ ĐT bụng: Đứng đưa tay ra sau lưng, gập người về trước.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.


<b>3. Điểm danh trẻ tới lớp.</b>

<b>Hoạt động </b>



<b>học </b>



<b>* Thể dục : </b>


- VĐCB: Đi thay
đ i t c đ theoổ ố ộ



hi u l nh-ệ ệ Bị chui
qua ống dài (1,5m x
0,6)


TCVĐ: Nhảy nhanh
tới đích


<b>* Làm quen với </b>
<b>tác phẩm văn học:</b>
- Truyện: Giọt nước
tí xíu.


<b>*Làm quen với</b>
<b>chữ cái:</b>


- Trị chơi với chữ :
G,Y.


<i>* </i><b>KPKH:</b>
- Tìm hiểu về
các nguồn
nước-Thí nghiệm vật
chìm-nổi


<b>* Tạo </b>
<b>hình:</b>
- Vẽ cầu
vồng


<b>* Âm nhạc:</b>



- Hát: Cho tôi đi làm
mưa với


- Nghe hát: Mưa rơi
Trò chơi: Hay bắt
chước âm thanh trong
thiên nhiên.


<b>Hoạt động </b>


<b>ngồi trời</b>



<i><b>* Góc đóng vai</b></i>


+ Chơi gia đình: nấu ăn, uống, tắm rửa giặt.


+ Chơi cửa hàng bán nước mắm, dấm/nước giải khát.


<i><b>* Góc xây dựng: + Xây ao cá Bác Hồ, xây bể bơi, xây tháp nước, xây đài phun nước.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>* Góc khám phá khoa học và thiên thiên: </b></i>
+ Tưới cây, lau lá cây


+ Thí nghiệm: gieo hạt có nước và khơng có nước.


<i><b>* Góc sách: + Sưu tầm và xem tranh ảnh, trị chuyện về các nguồn nước, tác dụng, ích lợi của</b></i>
nước, nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước, cách giữ gìn và tiết kiệm nước sạch và làm sách
tranh từ sản phẩm của hoạt động tạo hình.


<i><b>* Góc khoa học: </b></i>



+ Làm thí nghiệm về sự hồ tan, sự bay hơi của nước, ngưng tụ của hơi nước…
+ Các trị chơi với nước.


<b>Hoạt động</b>



<b>góc</b>

<i><b>* HĐCCĐ</b><b>* Chơi vận động: + Chơi thả thuyền, Chơi đong nước; Vật nào nổi, vật nào chìm.</b>:</i> + Quan sát chăm sóc cây, Quan sát chăm sóc vật ni; cho ăn, uống; quan sát bể cá.
<i><b>* Chơi tự do: + Chơi với cát, nước.</b></i>


<b>Ăn, ngủ, vệ</b>


<b>sinh</b>



- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh
lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<b>Hoạt động </b>



<b>chiều</b>

- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.- Nghe đọc truyện/thơ. Ơn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Ôn lại các hoạt động buổi sáng.


- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gương bé ngoan cuối tuần.


<b> Nêu gương</b>


<b> - Trả trẻ</b>



- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan.


- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 29</b>



<b> Chủ đề nhánh 2: “Khơng khí”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>

<b>Thứ năm</b>

<b>Thứ sáu</b>



<b>Đón trẻ, </b>


<b>chơi, thể dục</b>


<b>sáng</b>



<b>1. Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh, điểm danh; </b>


- Đón trẻ vào lớp. Gợi ý trẻ tham gia các hoạt động ở các góc với chủ đề.
- Trò chuyện với trẻ về các nguồn nước, ích lợi của nước.


- Kiểm tra vệ sinh và sức khoẻ của trẻ.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.
<b>2. Thể dục sáng</b>


Hơ hấp : Máy bay ù ù...


Tay : Tay đưa ra trước và lên cao
Bụng 3: Cúi gập người về phía trước.


Chân 1 : bật tách khép chân.


Thứ 2.4,6 tập theo nhạc
Thứ 3,5 tập theo nhịp đếm
<b>3. Điểm danh trẻ tới lớp.</b>

<b>Hoạt động </b>



<b>học </b>



<b>* Thể dục : </b>


<b>VĐCB- Tập chạy</b>
đổi hướng


Trò chơi: Đuổi
bóng


<b>* Văn học:</b>
Thơ “ Bình
Minh trong
vườn”.


<b>KPKH</b>


Bé biết gì về khơng
khí


<b>TỐN: </b>


So sánh sự khác biệt


giữa hai đối tượng
dài hơn , ngắn hơn,


<b>* Tạo hình:</b>
Làm quạt
gấp giấy
Hát “ Cháu
yêu bà ”


<b>* Âm nhạc:</b>


Dạy hát bài " Đếm
sao”


Nghe hát: Nắng sớm
Trị chơi: “ Ai đốn
giỏi”


<b>Hoạt động </b>


<b>ngồi trời</b>



<b>1. Hoạt đơng có chủ đích </b>


- Trị chuyện về sự tồn tại của bầu khơng khí trong lành và bầu khơng khí bị ơ nhiễm và ích lợi,
tác hại của chúng với cuộc sống hang ngày.


- Nhặt lá dụng và đếm lá.
- Chơi với cát, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.


<b>2. Trò chơi vận động </b>


-Chơi trò chơi vận động, “Về bến, máy bay, về đúng nhà, kinh khí cầu
- Trị chơi dân gian: Lộn cầu vồng, kéo co


<b>3.Chơi tự do theo ý thích</b>


-Chơi tự do: Chơi với đồ chơi sẵn có ngồi sân, đồ chơi mang theo
-Vẽ trên sân bầu trời và đám mây, mưa mà trẻ thích..


-Chơi đồ chơi, thiết bị ngồi tr ời

<b>Hoạt động</b>



<b>góc</b>

<b>Góc đóng vai: Đóng vai mẹ con , dọn dẹp nhà cửa, đồ đạc...Góc xây dựng:Xây dựng khu vui chơi, giải trí...</b>


<b> Góc sách:Xem tranh ảnh, chuyện liên quan đến chủ đề Khơng khí...</b>
- Cùng trẻ làm sách về khơng khí


<b>Góc tạo hình:</b>


Tơ màu, cắt dán, trang trí mơi trường xanh.
<b>Góc âm nhạc :</b>


<b>- Hát và biểu diễn các bài hát trong chủ đề .</b>


<b>Góc thiên nhiên: Làm thí nghiệm về sự tồn tại của khơng khí, đếm so sánh số lượng trong phạm</b>
vi 9.


<b>Ăn, ngủ, vệ</b>


<b>sinh</b>




- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh
lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<b>Hoạt động </b>


<b>chiều</b>



<b>Hoạt động chung:</b>


- Vận động nhẹ - ăn chiều


- Ôn các hoạt động của buổi sáng
- Chiều thứ 3, 5 làm quen với sách
- Bé làm quen với LLGT


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biểu diễn văn nghệ


- Nhận xét - nêu gương bé ngoan cuối tuần

<b> Nêu gương</b>



<b> - Trả trẻ</b>



- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan.
- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.



- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong
ngày.


<b>KẾ HOẠCH TUẦN 30</b>



<b> Chủ đề nhánh 3: “ Một số hiện tượng thời tiết mùa hè”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thứ</b>



<b>Thời điểm</b>

<b>Thứ hai</b>

<b>Thứ ba</b>

<b>Thứ tư</b>

<b>năm</b>

<b>Thứ</b>

<b>Thứ sáu</b>



<b>Đón trẻ, </b>


<b>chơi, thể dục</b>


<b>sáng</b>



<b>1. Đón trẻ, trị chuyện với phụ huynh.</b>


- Đón trẻ vào lớp. Gợi ý trẻ tham gia các hoạt động ở các góc với chủ đề.


- Trị chuyện với trẻ về thời tiết “hơm qua”, “hơm nay” và mùa hè, ích lợi và tác hại do thời tiết
mang lại.


- Cho trẻ chơi ở các góc.
<b>2. Thể dục sáng</b>


+ Hô hấp 5: Máy bay ù ù


+ ĐT tay: Tay đưa ra phía trước, lên cao.
+ ĐT chân: đứng, đưa chân trước lên cao



+ ĐT bụng: Đứng đưa tay ra sau lưng, gập người về trước.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.


<b>3. Điểm danh trẻ tới lớp</b>

<b>Hoạt động </b>



<b>học </b>



<b>* Thể dục : </b>


VĐCB: Bật qua
mương nước (20cm;
Ném trúng đích
nằm ngang


TCVĐ: Đuổi bắt


<b>* Văn học:</b>
Truyện: Sơn
Tinh- Thuỷ
Tinh.


<b>* KPKH:Một số hiện </b>
tượng thời tiết theo mùa
và thứ tự các mùa. Sự thay
đổi trong sinh hoạt của con
người và cây theo mùa.
<b>TOÁN: Nhận biết hôm </b>
qua, hôm nay, ngày sau.
Gọi tên các ngày trong


tuần.


<b>* Tạo </b>
<b>hình:</b>
- Xé dán
cảnh vật
mùa hè


<b>* Âm nhạc:</b>
<i><b>Dạy hát</b></i>
<i>Mùa hè đến</i>
Nghe hát “ ánh
trăng hịa bình”
TCAN: Hát theo
hình vẽ


<b>Hoạt động </b>


<b>ngoài trời</b>



<i><b>* HĐCCĐ: - Quan sát bầu trời và các biện tượng nắng, gió, mây,… và hoạt động của con người.</b></i>
<i><b>* Chơi VĐ: Chơi thổi bong bóng xà phịng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chơi thả thuyền.
- Chơi cát và nước

<b>Hoạt động</b>



<b>góc</b>

<i><b>* Góc đóng vai:</b></i>+ Chơi bán hàng
+ Chơi gia đình


<i><b>* Góc chơi xây dựng: Chơi với cát và nước</b></i>


* Góc tạo hình


+ Tơ màu, vẽ xé, dán cảnh mùa hè.
+ Vẽ bằng phấn khô - phấn ướt.
<i><b>*Góc sách</b></i>


+ Xem tranh ảnh, trị chuyện về thời tiết mùa hè, hoạt động con người trong mùa hè.
+ Xé, cắt, dán, vẽ làm sách tranh về hoạt động con người và cảnh trong mùa hè.

<b>Ăn, ngủ, vệ</b>



<b>sinh</b>



- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh
lau miệng sau khi ăn)


- Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ…
- Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn…


<b>Hoạt động </b>


<b>chiều</b>



Chơi trò chơi tập thể:


- Ôn bài hát: chủ đề hiện tượng tự nhiên.
- Tạo hình: Vẽ cảnh trời mưa.


- Ơn lại: Chữ cái g,y.


- Hoạt động góc: Theo ý thích của bé.
- Xếp đồ chơi gọn gàng



- Biểu diễn văn nghệ

<b> Nêu gương</b>



<b> - Trả trẻ</b>



- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan.
- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng)


- biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ngày.


<i>5</i>



<b>I. ĐÓNG CHỦ ĐỀ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>
- Cho trẻ hát bài “Cho tôi đi làm mưa với”.


- Hỏi bài hát về gì?


- Các con vừa học chủ đề gì?


- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào?


- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề hiện tượng tự nhiên.


- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề hiện tuợng tự nhiên khơng.
- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch… về chủ đề hiện tuợng tự nhiên.


</div>


<!--links-->

×