Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

2018 lớp 5 tuổi A1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.15 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b>Tuần thứ: 13 </b>


<b> Thời gian thực hiện : số tuần: 04 tuần</b>
Tên chủ đề nhánh : 01


Thời gian thực hiện: số tuần: 01 tuần
<i><b> A. TỔ CHỨC CÁC</b></i>


<b>Hoạ</b>
<b>t </b>
<b>độn</b>
<b>g</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón </b>
<b>trẻ </b>
<b></b>
<b>-Chơ</b>
<b>i</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


+ Cơ đón trẻ vào lớp,
hướng dẫn cất đồ dùng
trẻ đúng nơi quy định.
+ Cô cho trẻ chơi tự
do theo ý thích ,chơi


đu quay ,cầu trượt
+Thể dục sáng
+ Động tác hô
hấp:Thổi nơ bay


+ Động tác tay: Đánh
chéo 2 tay ra 2 phía
trước, sau


+ Động tác chân: Đưa
chân ra phía trước,
đưa sang ngang, đưa
về phía sau.


+ Động tác bụng lườn:
Quay người sang 2
bên kết hợp tay chống
hông


+ Động tác bật: Bật
tách khép chân


- Thứ 2,4,6 tập theo cô
và tập kết hợp với bài
hát Gà trống mèo con
và cún con, thứ 3,5,7
tập theo cô và tập các
động tác thể dục
<b>+ Điểm danh</b>



- Cô gọi tên trẻ theo sổ
theo dõi


- Trẻ đến lớp ngoan, có
nề nếp.


- Biết yêu quý trường
lớp, giữ gìn đồ dùng, đồ
chơi


- Trẻ có thói quen tập
thể dục buổi sáng,biết
phối hợp nhịp nhàng các
cơ vận động


- Rèn phát triển các cơ
quan vận động


-Trẻ chăm vận động cơ
thể khỏe mạnh


- Phát hiện trẻ nghỉ học
để báo ăn.


- Phịng học sạch sẽ,
thống mát


-Đồ dùng, đồ chơi


- Sân tập sạch sẽ,bài


hát


- Kiểm tra sức khỏe
của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


Từ ngày 17/12/ 2018 đến ngày 11/01 /2019
<b>Động vật ni trong gia đình </b>


Từ ngày 17/12 /2018 đến ngày 21/12 / 2018
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ
+ Giáo viên vui vẻ đón trẻ vào lớp. Nhắc trẻ biết cất đồ


dùng gọn gàng. Khoanh tay chào cô, chào bố mẹ rồi vào
lớp.


+ Cho trẻ chơi hoạt động với các đồ chơi có trong các
góc chơi, sân chơi .Và giới thiệu với trẻ về chủ đề.


- Giới thiệu cho trẻ những thông tin về chủ đề như: xem
tranh ảnh, trị chuyện về con vật ni trong gia đình
- Giáo viên cho trẻ chơi theo ý thích, gợi mở trẻ chơi
cùng nhau và chơi đoàn kết


+ Thể dục sáng
<i><b>a, Khởi động: </b></i>



- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân về 3 hàng
xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.


<i><b>b, Trọng động</b>: </i>


+ Động tác hô hấp:Thổi nơ bay


+ Động tác tay: Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau
+ Động tác chân: Đưa chân ra phía trước, đưa sang
ngang, đưa về phía sau.


+ Động tác bụng lườn: Quay người sang 2 bên kết hợp
tay chống hông


+ Động tác bật: Bật tách khép chân


- Thứ 2,4,6 tập theo cô và tập kết hợp với bài hát Gà
trống mèo con và cún con, thứ 3,5,7 tập theo cô và tập
các động tác thể dục


<i><b>c, Hồi tĩnh: </b></i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân
<b>+ Điểm danh</b>


- Giáo viên gọi tên trẻ theo sổ theo dõi trẻ, gọi đến tên


- Trẻ vào lớp


- Trẻ chơi hứng thú


- Trẻ xem tranh ảnh về
con vật ni trong gia
đình


-Trẻ chơi cùng nhau


- Trẻ đi vịng tròn, đi
kết hợp các kiểu đi


- Trẻ tập các động tác
theo cô


- Trẻ vận động nhẹ
nhàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bạn nào bạn đó đứng dậy khoanh tay dạ cô tên


A. TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạ</b>


<b>t </b>
<b>độn</b>
<b>g</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạ</b>
<b>t </b>
<b>độn</b>


<b>g</b>
<b>góc</b>


- Góc phân vai:
Cửa hành bán thực
phẩm sạch, Phịng
khám bệnh của bác sĩ
thú y


- Góc xây dựng:
Ghép hình con vật
trong gia đình , xây
trang trại chăn ni


- Góc nghệ thuật:
Hát các bài hát trong
chủ đề .Tô màu, cắt
dán, nặn hình các con
vật


- Góc học tập:
Chọn và phân loại
tranh lô tô, đồ chơi
chơi với các con vật.
Chơi trò chơi phòng
triển lãm tranh về các
con vật


- Góc thiên nhiên :
Chơi cách chăm sóc


cây, lau lá


-Trẻ tập thể hiện vai chơi
Phịng khám bệnh của
bác sĩ thú y


- Trẻ biết phân công
phối hợp với nhau để
hoàn thành nhiệm vụ
- Trẻ biết sử dụng một số
nguyên vật liệu như
gạch, cây xanh, để xây
trang trại chăn nuôi


-Trẻ biết hát các bài hát
thuộc chủ đề . Tô màu,
cắt dán, nặn hình các con
vật


- Trẻ chơi chọn tranh lô
tô, đồ chơi chơi với các
con vật. Chơi trò chơi
phòng triển lãm tranh về
các con vật


- Trẻ biết cách chăm sóc
cây cảnh, lau lá


- Trang phục , đồ
chơi bác sĩ ,cửa


hàng thực phẩm


- Đồ dùng, đồ chơi
lắp ghép hàng rào,
gạch, khuôn viên ,
con vật


-Bài hát , tranh con
vật, keo, kéo, đất
nặn


-Tranh ảnh, sách, lơ
tơ, phịng triển lãm
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ
<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>


- Cho trẻ hát bài “Gà trống mèo con và cún con”
-Trò chuyện đàm thoại cùng trẻ về nội dung chủ đề
- Giáo dục trẻ: Biết yêu quý bảo vệ , chăm sóc con vật
<b>2. Nội dung</b>


* Thỏa thuận chơi


- Cơ giới thiệu cho trẻ các góc chơi trong ngày (2-3 góc)
- Cơ giới thiệu nội dung chơi ở các góc trong tuần



- Góc phân vai: Cửa hành bán thực phẩm sạch, Phòng
khám bệnh của bác sĩ thú y


- Góc xây dựng: Ghép hình con vật trong gia đình , xây
trang trại chăn ni


- Góc nghệ thuật: Hát các bài hát trong chủ đề .Tô màu,
cắt dán, nặn hình các con vật


- Góc học tập: Chọn và phân loại tranh lô tô, đồ chơi
chơi với các con vật. Chơi trò chơi phòng triển lãm tranh
về các con vật


- Góc thiên nhiên : Chơi cách chăm sóc cây, lau lá
- Cơ hỏi trẻ con thích chơi ở góc nào?


<b> * Q trình chơi:</b>


- Cơ khuyến khích trẻ tham gia hào hứng tích cực


- Cơ phân bạn làm trưởng nhóm quan sát quản các bạn
cùng chơi


- Cô quan sát hướng dẫn trẻ chơi: Con thích chơi góc nào
- Con chơi góc phân vai , con đóng vai gì nhỉ?


- Cịn con chơi góc nào vậy , con xây trang trại như nào
- Con chơi gì vậy , chăm sóc cây như nào


<b>* Kết thúc buổi chơi</b>



- Trẻ cùng cơ thăm quan các góc


- Cơ có thể mời nhóm trưởng hoặc cá nhân trẻ trong
nhóm nói nên ý tưởng của nhóm mình đã tạo được sản
phẩm gì, sau đó cơ nhận xét


- Trẻ cùng hát


- Trị chuyện cùng cơ.
- Lắng nghe cô giáo
dục


- Trẻ cùng nghe.


- Trẻ thỏa thuận trước
khi chơi.


- Trẻ trả lời cô
- Trẻ nhận vai chơi
- Trẻ cùng chơi.
- Vai bác sĩ thú y
- Góc XD, gọn gàng
- Chăm sóc cây ạ


- Trẻ thăm quan các
góc chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3.Kết thúc</b>



- Giáo dục trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi


- Cô hỏi trẻ kết quả buổi chơi động viên khích lệ
- Cho trẻ rửa tay


nhóm


- Trẻ cất dọn đồ chơi
vào các góc.


A. TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoà</b>
<b>i</b>
<b>trời</b>


* Hoạt động có mục
<b>đích:</b>


- Dạo quanh sân
trường, quan sát thời
tiết , nhặt lá rụng
- Trò chuyện 1 số con


vật ni trong gia đình


<b>* Trị chơi vận động: </b>
- Mèo và chim sẻ,
Mèo đuổi chuột...
TCGD: Dung dăng
dung dẻ, nu na nu
nống


<b>* Chơi tự do:</b>


- Vẽ tự do trên sân hình
con vật


- Chơi với đồ chơi
ngồi trời.( Xích đu,
cầu trượt, đu quay...)


+ Trẻ biết quan sát thời
tiết


+ Quan sát tranh, Trò
chuyện 1 số con vật ni
trong gia đình


+ Trẻ biết chơi các trò
chơi vận động và trò
chơi dân gian


+Trẻ biết vẽ tự do về


hình con vật


+ Rèn kỹ năng quan sát,
kỹ năng diễn đạt mạch
lạc, phát triển ngôn ngữ,
làm giàu biểu tưởng và
vốn từ cho trẻ.


+ Giáo dục trẻ chơi an


- Địa điểm quan sát
- Trang phục phù
hợp, mũ


- Một số tranh ảnh
về con vật nuôi
trong gia đình


- Sân chơi an tồn
- Mũ mèo , chuột


- Phấn vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tồn, khơng xơ đẩy nhau


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ
* Ổn định tổ chức.



- Cô KT sức khỏe trẻ cho trẻ xếp hàng ra ngoài sân, cho
trẻ đội mũ , điểm danh trẻ


<i><b>1. Hoạt động có chủ đích:</b></i>
+ Quan sát thời tiết


- Con thấy thời tiết hôm nay như nào?
- Trời lạnh hay nóng con nhỉ?


- Con ăn mặc như nào phù hợp thời tiết mùa đông này
- Cho trẻ nhặt lá rụng trên sân trường


+ Quan sát trò chuyện về các con vật ni trong gia đình
- Con nhận xét gì về các con vật


- Gồm con gì con nhỉ, tên gọi của chúng
- Chúng có đặc điểm như nào nhỉ


- Thức ăn của chúng là gì?
- Chúng vận động thế nào?


- Các con thấy con vật này có ích hay có hại
- Con làm gì bảo vệ chăm sóc con vật


- Giáo dục trẻ biết chăm sóc , u mến bảo vệ con vật


<i>2. <b>Trị chơi vận động</b></i>


- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi của một số trò chơi
vận động. Mèo đuổi chuột



- Cách chơi: Cơ cho trẻ đứng vịng trịn cầm tay nhau,
một trẻ đóng vai mèo , một trẻ đóng vai chuột, 2 bạn
đứng quay lưng vào nhau khi cô chạm vào bạn chuột bạn
chạy và bạn mèo đuổi theo


-Luật chơi: Bạn mèo đuổi chạm được vào bạn chuột đổi
vai chơi cho nhau


- Cơ quan sát, động viên khích lệ trẻ chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi một số trò chơi dân gian.
3.Chơi tự do:


+ Cho trẻ chơi với 1 số thiết bị chơi ngoài trời.
-Vẽ tự do trên sân hình con vật


- Trẻ xếp hàng


-Trẻ trả lời trời lạnh
- Mặc ấm ạ


- Trẻ nhận xét
- Trẻ kể tên


- Rau , thóc , cám
- Có ích


- Chăm sóc cho con
vật ăn



-Trẻ nghe cơ phổ biến
luật chơi, cách chơi.
-Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ tham gia các trị
chơi một cách nhiệt
tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Kết thúc.Cô tập trung trẻ nhận xét ,giáo dục trẻ giữ gìn
đồ chơi cẩn thận sạch sẽ,điểm danh trẻ cho trẻ rửa tay đi
vào lớp


hình con vật


-Trẻ thực hiện


A. TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạ</b>


<b>t </b>
<b>độn</b>
<b>g</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>
<b>g</b>
<b>ăn</b>



<b>* Hoạt động ăn trưa</b>
- Trẻ biết một số thói
quen vệ sinh trước và
sau khi ăn


- Trẻ biết mời cô mời
bạn khi ăn, ăn từ tốn,
nhai kĩ. Nhận biết các
bữa ăn trong ngày và
ích lợi của việc ăn
uống đủ lượng, chất.
- Trẻ biết kể tên một
số món ăn hằng ngày.
Biết thực phẩm giàu
chất đạm, vitamin….
- Biêt một số thói quen
văn minh, lịch sự
trong ăn uống như:
Ho, hắt hơi phải che
miệng, khơng nói
chuyện khi ăn…


- Trẻ biết tự rửa tay bằng
xà phòng trước khi ăn.
- Biết mời cô ,mời bạn
trẻ. Biết ăn, uống đủ
chất, biết nhiều loại thức
ăn để cơ thể lớn lên và
khỏe mạnh



- Giúp trẻ ăn ngon


miệng, ăn hết khẩu phần
ăn của mình, khơng
kiêng khem vơ lí.Biết
xúc cơm ăn, ngồi ngay
ngắn, nhai kỹ thức ăn
- Trẻ biết trật tự và vệ
sinh khi ăn


- Xà phòng thơm,
khăn lau tay.
- Địa điểm tổ chức
cho trẻ ăn


-Kê bàn ăn cho trẻ
- Khăn lau tay, đĩa
đựng thức ăn rơi vãi.
-Rổ đựng bát, thìa
- Thức ăn, cơm cho
trẻ.,canh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>
<b>g</b>
<b>ngủ</b>


-Tổ chức cho trẻ có


một giấc ngủ say
- Đảm bảo đủ thời
gian cho một giấc ngủ
và chú ý đến sự an
toàn của trẻ


- Nhắc trẻ đi vệ sinh
trước khi ngủ.


- Cho trẻ nằm ngủ
đúng tư thế và giúp trẻ
ngủ ngon..


- Hát những bài hát
ru,đọc thơ cho trẻ ngủ


-Trẻ có ý thức trước khi
đi ngủ


- Tạo thói quen nghỉ
ngơi khoa học, giúp phát
triển về thể lực cho trẻ.
-Giáo dục sức khỏe và
thói quen tốt khi ngủ


- Phản, chiếu, đệm,
( về mùa đơng), gối
- Đóng bớt của sổ,
tắt điện để giảm ánh
sáng.



- Một số bài hát ru
cho trẻ ngủ


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ
* Trước khi ăn:


- Hướng dẫn trẻ ngồi vào bàn ăn, cho trẻ ngồi theo nhóm
4 bàn 8 trẻ,


- Cơ giới thiệu tên các món ăn có trong bữa ăn của trẻ.
- Hỏi trẻ về các chất dinh dưỡng có trong các thức ăn đó(
giới thiệu 4 nhóm chất dinh dưỡng)


- Cơ hướng dẫn trẻ trộn đều thức ăn, cách cầm thìa, và
nhắc trẻ không làm rơi vãi cơm và thức ăn.


<b>* Trong khi ăn</b>


- Cô động viên trẻ ăn hết xuất, tạo khơng khí vui vẻ và
thoải mái khi trẻ ăn.


- Quan sát trẻ ăn và chú ý đến trẻ đề phịng trẻ bị sặc
hoặc hóc....


<b>* Sau khi ăn:</b>


- Cơ cho trẻ ăn hết xuất ăn của mình rồi đề bát và thìa


vào đúng nơi quy định.


-Nhắc trẻ uống nước, lau tay sau khi ăn


- Trẻ rửa tay bằng xà
phòng trước khi ăn
-Trẻ ngồi vào bàn ăn
theo nhóm


- Trẻ giúp cơ chuẩn bị
khăn, đĩa và chia cơm
- Chất đạm, chất béo,
chất tinh bột và các
vitamin


-Trẻ trộn đều thức ăn,
và chú ý không làm
rơi cơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Ổn định tổ chức: </b>
<b> Trong khi ngủ</b>


- Cho trẻ nằm ngay ngắn, đúng tư thế, đóng cửa và tắt
điện trong phịng ngủ.


<b>1. Trước khi ngủ</b>


- Cơ cho trẻ đọc bài thơ: giờ đi ngủ.
- Bài thơ nhắc gì con nhỉ



- Vậy các con hãy ngủ thật say và thật ngoan cho cơ thể
chúng mình được nghỉ ngơi và phát triển khỏe mạnh nhé.
- Cô hát ru cho trẻ ngủ.


<b>2. Trong khi ngủ:</b>


- Quan sát và sử lý tình huống trong khi ngủ của trẻ như:
ngủ mê, khóc trong khi ngủ, giật mình, và khơng cho trẻ
nằm sấp.


<b>3. Sau khi ngủ: </b>


- Giáo viên cho trẻ ngồi dậy tại chỗ cho trẻ tỉnh ngủ, sau
đó mới cho trẻ dạy ( tránh thay đổi đột ngột ngủ và thức)
- Giáo viên nhắc trẻ đi vệ sinh và cất dọn đồ dùng gối,
chiếu vào nơi quy định


- Trẻ nằm đúng tư thế
- Trẻ đọc thơ giờ đi
ngủ


- Nằm ngay ngắn,
chân duỗi thẳng, tay
để lên bụng....


- Trẻ nghe cô hát ru
- Trẻ nằm ngủ đúng tư
thế


- Trẻ ngồi dậy cho


tỉnh ngủ


-Trẻ đi vệ sinh và giúp
cô giáo cất đồ dùng
vào nơi quy định
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>
<b>ý</b>
<b>thíc</b>
<b>h</b>


- Vận động ăn quà
chiều


- Ôn kiến thức đã học
buổi sáng


- Cho trẻ chơi theo ý
thích.


- Giáo dục trẻ về


ATGT, GDKNS về
ứng phó với khó khăn
- Bổ sung những hoạt
động hàng ngày cho
trẻ yếu.


- Sắp xếp đồ chơi gọn
gàng.


- Trẻ ăn hết xuất
- Củng cố lại cho trẻ
số,chữ cái, bài thơ, bài
hát về chủ đề


-Trẻ được chơi tự do
theo các góc


- Trẻ biết thực hiện
ATGT, biết cách ứng
phó khó khăn


- Giúp trẻ hồn thiện
những sản phẩm buổi
chơi sáng chưa hoàn
thành


-Trẻ biết cách sắp sếp


- Đồ ăn , bát thìa
- Chữ cái, số,bài


thơ, bài hát về chủ
đề


- Đồ dùng, đồ chơi
ở các góc


-Tranh, hình ảnh
ATGT, hình ảnh
khó khăn cho trẻ
quan sát


- Đồ dùng đầy đủ
theo yêu cầu của
hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trả </b>
<b>trẻ</b>


- Biểu diễn văn nghệ.
-Nêu gương cuối
ngày, cuối tuân:


- Cho trẻ các thao tác
vệ sinh cá nhân trước
khi ra về.


- Trẻ lấy đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy
định.



- Biết lễ phép chào cô,
chào bạn khi ra về.


- Trẻ hát và biểu diễn
theo nhạc một số bài hát
theo chủ đề


- Trẻ biết các nội dung
bé ngoan


-Trẻ biết thao tác vệ sinh
-Biết đồ dùng cá nhân


- Trẻ chào khi về


Nhạc ,bài hát


- Bảng bé ngoan, cờ,
bé ngoan.


- Các thao tác VS


- Đồ dùng cá nhân
trẻ


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ
+ Cô cho trẻ ăn quà chiều



+ Cho trẻ ngồi hình chữ U,đọc lại các bài thơ,bài hát, câu
truyện,câu đố….về chủ đề ,ôn bài học buổi sáng


- Cho trẻ lại các kiến thức đã học buổi sáng và về chủ
đề.( nếu góc chơi nào chưa hồn thành sản phẩm)
+ Cơ tổ chức cho trẻ chơi ở các góc mà trẻ thích
- Nhắc nhở trẻ chơi đoàn kết, an toàn cùng với bạn


- Kết thúc giờ chơi cơ nhận xét q trình chơi và cùng trẻ
- Thu gọn đồ dùng, đồ chơi để đúng nơi qui định


* Cô hướng dẫn cho trẻ cách thực hiện ATGT, các kỹ
năng sống về ứng phó khó khăn


+ Dạy trẻ cách chào hỏi với những người xung quanh
- Dạy trẻ khi đi bộ nhớ đi trên vỉa hè và đi về phía tay
phải


+ Cơ hướng dẫn gợi mở cho những trẻ yếu ôn lại bài.
- Giúp đỡ động viên trẻ kịp thời.


-Tổ chức cho trẻ cùng cô thu gọn đồ dùng,đồ chơi để
đúng nơi qui định gọn gàng


-Thực hiện theo cô
hướng dẫn


-Trẻ cùng chơi


-Trẻ nghe và thực hiện



-Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Vệ sinh, Nêu gương:


+ Cơ chotrẻ văn nghệ nhóm ,lớp ,cuối tuần có vn cá nhân
+ Nêu gương cuối ngày ,cuối tuần


- Cô cho 3 tổ trưởng kiểm tra vệ sinh tay ,chân, mặt..trẻ
- Cho trẻ xem 1 số hình ảnh vệ sinh cá nhân ,VN


- Cho trẻ nêu bé ngoan trong một ngày, một tuần


- Cô cho trẻ tự nhận xét về bản thân trẻ đã đạt được bao
nhiêu ngoan và chưa được?


- Cho từng tổ trưởng nhận xét về các thành viên trong tổ.
- Cô nhận xét chung các tổ


- Cô cho tất cả tổ viên tổ của từng tổ lên cắm cờ đỏ
- Cho trẻ đếm số cờ và 3 bạn tổ trưởng lên cắm cờ
- Cho trẻ đếm cờ và nêu tên những bạn đạt được bé
ngoan và cháu chưa đạt được để trẻ lần sau phấn đấu.
- Cô KT sổ theo dõi tặng bé ngoan cho trẻ (cuối tuần )
+ Cho trẻ thực hiện thao tác vệ sinh cá nhân


+ Giáo viên phát đồ dùng cá nhân cho trẻ
- Trao trẻ tận tay cho phụ huynh


- Nhắc trẻ chào cô, chào các bạn trước khi ra về



- Văn nghệ


- Để bạn kiểm tra


-Trẻ nêu


- Trẻ tự nhận xét


- Tổ trưởng nhận xét
- Trẻ lên cắm cờ
-Tổ trưởng cắm
- Trẻ cùng nghe


- Trẻ thực hiện


- Trẻ nhận đồ dùng cá
nhân và về với gia
đình.


<b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i> </i>


<i> Thứ 2 ngày 17 tháng 12 năm 2018 </i>


<b> </b>


<b>Tên hoạt động</b>

:

<b> Thể dục: VĐCB: Đi trên ván kê dốc - Chuyền bóng bằng 2 tay </b>
qua đầu ra sau lưng


<b>Hoạt động bổ trợ </b>

:

TC: Mèo đuổi chuột
<b>I. Mục đích – yêu cầu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết được tên của vận động .Đi trên ván kê dốc, biết cách chơi trò chơi
Mèo đuổi chuột


- Giúp trẻ phát triển thể lực, thích được vận động
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát ghi nhớ cho trẻ


- Rèn trẻ kĩ năng nhanh nhẹn , đi khéo léo khi tham gia vận động
3. Giáo dục:


- Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục giúp cho cơ thể khoẻ mạnh
- Trẻ đoàn kết thân ái với bạn bè


<b> II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Sắc xơ, sân tập an tồn sạch sẽ,
- 2 ván kê dốc cho trẻ học


- Bóng đủ cho trẻ chơi
2. Địa điểm tổ chức.


- Ngoài sân trường
<b> III.Tổ chức hoạt động.</b>



<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ôn định tổ chức.</b>


- Kiểm tra sức khoẻ , trang phục của trẻ


- Cho trẻ hát bài “Gà trống mèo con và cún con”
sau đó trị chuyện cùng trẻ


- Bài hát nói về nội dung gì con nhỉ?
- Ngồi ra con biết con vật gì nữa?


- Để có một sức khoẻ tốt chúng mình phải làm gì?
-Vậy chúng mình cùng tập thể dục nào


<b>2.Giới thiệu bài:</b>


- Hơm nay cô sẽ cùng các con thực hiện bài
VĐCB: Đi trên ván kê dốc .Trước khi thực hiện
chúng mình cùng cơ khởi động nhé


<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Khởi động</b>


- Cho trẻ đi thành vòng tròn hát bài hát về chủ đề
kết hợp đi các kiểu chân theo yêu cầu của cô: đi


thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót bàn
chân, chạy nhanh, chạy chậm về đội hình 3 hàng
dọc


<b>b. Hoạt động 2: Trọng động</b>
* BTPTC:


+ Động tác tay: Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước,
sau


+ Động tác chân: Đưa chân ra phía trước, đưa sang
ngang, đưa về phía sau.


+ Động tác bụng lườn: Quay người sang 2 bên kết
hợp tay chống hông


+ Động tác bật: Bật tách khép chân
<b>* VĐCB: Đi trên ván kê dốc</b>


- Cô giới thiệu bài tập cơ bản


- Cô làm mẫu vận động lần 1. khơng phân tích
- Lần 2 cơ vừa làm vừa phân tích động tác:


+ TTCB: Cơ đứng tự nhiên trước vạch xuất phát ,
Trước mặt là trước ván kê dốc, khi có hiệu lệnh cơ


-Trẻ hát và trị chuyện cùng cơ
- Con gà , con cún , con mèo
- Con vịt , con chim



- Chăm tập thể dục


-Vâng ạ


- Trẻ thực hiện


- Trẻ tập các động tác cùng cô
2l x 4 nhịp


- ĐT chân 3l x 4 nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đi từ chân ván kê dốc lên đỉnh ván khi hết ván cô
dừng lại xuống và đi về cuối hàng


- Cô cho 1- 2 trẻ làm cho bạn quan sát
- Ai có thể đi như bạn được


- Cho 2-3 trẻ lên đi nếu trẻ không làm được cô
giúp trẻ


- Cô tổ chức cả lớp cùng thực hiện lần 1, cả 2 tổ
- Lần 2 cô tổ chức cho trẻ cùng thực hiện theo
hình thức thi đua hai tổ


* Ơn vận động . Chuyền bóng bằng 2 tay qua đầu
ra sau lưng


- Cô thực hiện vận động



- Hỏi trẻ cơ thực hiện vận động gì?


- Cơ cho trẻ thực hiện vận động mới kết hợp vận
dưới hình thức thi đua giữa 2 tổ


<b>* Trò chơi: Mèo đuổi chuột</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi


- Cách chơi: Cơ cho trẻ đứng vịng trịn cầm tay
nhau, một trẻ đóng vai mèo , một trẻ đóng vai
chuột, 2 bạn đứng quay lưng vào nhau khi cô
chạm vào bạn chuột bạn chạy và bạn mèo đuổi
theo


-Luật chơi: Bạn mèo đuổi chạm được vào bạn
chuột đổi vai chơi cho nhau


- Cô tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ quan sát giúp trẻ chơi. Khuyến khích động
viên trẻ


-Nhận xét trẻ sau khi chơi
<b>c. Hồi tĩnh:</b>


- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng
<b>4.Củng cố</b>


- Chúng mình vừa thực hiện bài VĐCB gì con nhỉ.
Để cho cơ thể được khỏe mạnh thì hàng ngày


chúng mình hãy thường xuyên tập thể dục nhé
<b>5.Kết thúc tiết học</b>


- Cô nhận xét giờ học


- Trẻ thực hiện làm


- Trẻ cùng thực hiện


- Chuyền bóng bằng 2 tay qua
đầu ra sau lưng


- Trẻ cùng thực hiện


- Trẻ cùng nghe cô hướng dẫn
cách chơi


- Trẻ thực hiện chơi cùng bạn


- Trẻ đi nhẹ nhàng


- Đi trên ván kê dốc


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i>(Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức </i>
<i>khỏe ;trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ ,kiến thức,kĩ năng của trẻ)</i>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i> Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2018 </i>


<b>Tên hoạt động: Khám phá khoa học </b>


Tìm hiểu một số vật ni trong gia đình
<b>Hoạt động bổ trợ: TC : Phân nhóm các con vật</b>


Bài hát . Gà trống, mèo con và cún con


<b>I. Mục đích –yêu cầu.</b>
1. Kiến thức:


<i>-</i> Trẻ nhận biết được tên gọi, ích lợi, đặc điểm về hình dáng và mơi trường
sống của các con vật ni trong gia đình



- Trẻ so sánh được các con vật qua các dấu hiệu đặc trưng
- Trẻ chơi được trò chơi và hát được bài hát về các con vật
2. Kỹ năng:


- Rèn trẻ kỹ năng trả lời các câu hỏi của cô một cách rõ ràng, mạch lạc.
- Rèn trẻ kỹ năng quan sát, so sánh các con vật ,chú ý có chủ định.
3. Thái độ :


- Giáo dục trẻ yêu quý các con vật, biết chăm sóc và bảo vệ những con vật
ni trong gia đình


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sau khi tiếp xúc với vật nuôi
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bài hát: Gà trống,mèo con và cún con...
- Tranh lô tô về các con vật gà ,chó ,mèo...
- Giáo án điện tử,các slaide , máy tính
2. Điạ điểm tổ chức :


-Trong lớp học
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô cùng trẻ hát bài “ Gà trống, mèo con và cún
con”



- Trò chuyện đàm thoại về nội dung bài hát
- Bài hát có nhắc đến những con vật nào ?
- Những con vật đó ni ở đâu ?


- Giáo dục trẻ biết chăm sóc và bảo vệ con vật đó
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Các con biết khơng trong gia đình có rất nhiều
con vật ni. Hơm nay cả lớp mình sẽ tìm hiểu
về những con vật ni trong gia đình nhé các con
có đồng ý khơng nào?


<b>3. Hướng dẫn. </b>


<b>a. Hoạt động 1.Quan sát đàm thoại</b>


<b>- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh con gà ,vịt trên</b>
<b>trên slaide máy tính</b>


- Đàm thoại cùng trẻ
- Đó là con gì?


- Đặc điểm cấu tạo của chúng gồm có gì ?
- Mơi trường sống cuả chúng


- Thức ăn và vận động của chúng ntn?


+ Ngồi ra cịn có những con vật nào thường
được ni trong gia đình



+ Nhà con ni những con vật nào
+ Ni những con vật đó để làm gì ?


- Hãy kể tên những con vật nuôi trong gia đình có
2 chân (gà, ngan,vịt....)


- Những con vật có 2 chân có đặc điểm chung gì?
=> Những con vật có 2 chân,2 cánh,có lơng vũ và
đẻ trứng có tên gọi chung là gia cầm


<b>b. Hoạt động 2. So sánh</b>


- Con gà,vịt,chim bồ câu có đặc điểm gì giống và
khác nhau


+ Giống nhau: đều là gia cầm,đẻ trứng,có lơng vũ
+ Khác nhau : Vịt biết bơi, chim biết bay


- Cô cho trẻ quan sát con vật chó , mèo, trâu


- Trẻ hát


- Trả lời cô con gà, con mèo
- Trong gia đình


-Vâng ạ


- Quan sát



- Con gà ,vịt


- Gồm có đầu ,mình,chân
- Ni trong gia đình
- Cám, rau, và đi
- Trẻ kể tên


- Trẻ kể tên con gà
- Ăn thịt ạ


- Trẻ trả lời con ngan...
- Có mình ,cách ,mỏ, chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>trên slaide máy tính</b>
- Đó là con gì các con


- Đặc điểm cấu tạo gồm có gì
- Thức ăn và vận động của chúng


- Hãy kể tên những con vật ni trong gia đình
có 4 chân( con chó,mèo,trâu,bị...)


- Những con vật ni trong gia đình có 4 chân, có
lơng mao và đẻ con có tên gọi chung là gì ?( gia
súc )


<b>+ So sánh</b>


- Con trâu và con bị có đặc điểm nào giống và
khác nhau



- Khác nhau : về kích thước cơ thể và cặp
sừng,về màu lông,màu da.


- Giống nhau : là cùng ăn cỏ,giúp nơng dân cày
ruộng,có thể kéo xe và cho sản phẩm là thịt,sữa..
<b>* Cô khái qt nhận biết ích lợi của các con vật</b>
ni trong gia đình


<b>- Các con vật như gà,vịt,chim bồ câu cung cấp</b>
cho con người sản phẩm gì ?


- Con vật gì biết gáy để đánh thức bác nơng dân
dậy sớm đi làm đồng


- Các con vật như trâu,bò cung cấp cho con
người sản phẩm gì ?


- Người ta ni chó,mèo để làm gì ?


- Khi gia đình các con ni các loại gia cầm,gia
súc thì phải chú ý điều gì ? (Phải cho các con vật
ăn và uống nước đầy đủ.Phải tiêm phòng và vệ
sinh chuồng trại.Sau khi tiếp xúc với các con vật
thì phải rửa tay bằng xà phịng...)


<b>c. Hoạt động 3. Luyện tập</b>
<b>+ Trò chơi 1 : Ai giỏi hơn?</b>


- Cách chơi: Cô phát cho trẻ rổ lô tô lần 1 yêu


cầu trẻ tìm con vật đẻ con giơ lên đọc tên , lần 2
yêu cầu trẻ tìm con vật đẻ trứng giơ lên đọc


- Luật chơi: Nếu ai tìm giơ nhầm bị phạt nhảy lị
cị


- Cơ cho trẻ chơi


- Nhận xét trẻ sau khi chơi


+ Trò chơi 2: Phân nhóm các con vật


- Cách chơi.Cơ có các lơ tơ về các con động vật
ni trong gia đình để ở 2 rổ.Cơ chia trẻ thành 2
nhóm, cơ u cầu trẻ bật qua 2 vịng nhóm 1
phân nhóm con vật là gia súc nhặt mang về đội


- Con trâu,chó


- Gồm đầu,mình,chân, đi
- Ăn cơm, thịt, đi


- Chó, mèo, bị
- Chú ý nghe cơ nói


-Trẻ nhận xét so sánh


- Lấy trứng, thịt
- Con gà



- Lấy thịt, sữa, kéo cày
- Trông nhà, bắt chuột


- Lắng nghe cơ nhắc nhở




- Trẻ cùng chơi và tìm


- Trẻ cùng chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mình , yêu cầu trẻ nhóm 2 phân loại con vật là
gia cầm nhặt mang về đội mình


- Luật chơi:Thời gian trong 1 bản nhạc,đội nào
phân loại được nhiều và đúng sẽ chiến thắng
- Cô tổ chức cho trẻ chơi


- Nhận xét sau khi chơi
<b>4. Củng cố.</b>


<b>- Cô hỏi trẻ tên bài học tìm hiểu về gì,trị chơi</b>
<b>5. Kết thúc tiết học.</b>


- Nhận xét giờ học, tuyên dương trẻ
- Cho trẻ ra chơi


- Cùng nhau chơi


- Một số con vật ni trong


gia đình


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i>(Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức </i>
<i>khỏe ;trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ ,kiến thức,kĩ năng của trẻ)</i>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...
...
...
...
...
………
………...
...
...
...
...
...
<i> Thứ 4 ngày 19 tháng 12 năm 2018 </i>


<b>Tên hoạt động LQCC : Làm quen chữ cái i,t,c</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát : Gà trống mèo con và cún con</b>
TC : Chọn đúng hình


<b>I. Mục đích – u cầu.</b>
1. Kiến thức :



- Trẻ nhận biết và phát âm được chữ cái i,t,c qua từ tiếng, các bài ca dao,
đồng dao, bài thơ có âm i,t,c


- Biết được đặc điểm cấu tạo của chữ i,t,c
2. Kỹ năng :


<i><b>- Rèn trẻ kỹ năng quan sát , so sánh</b></i>


- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ , trẻ đọc mạch lạc đúng âm của từ
3.Thái độ :


- Giáo dục trẻ biết yêu quý , bảo vệ các loài động vật
II. Chuẩn bị.


1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ


- Máy tính có hình ảnh (con vịt ,con trâu, con chó)
- Que chỉ, mỗi trẻ thẻ chữ cái i,

t,c



- 4 cổng chui


- 2 Tranh hình ảnh con vật, 2 bút dạ
2. Địa điểm tổ chức :


- Tại lớp học
III. Tổ chức hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Ổn định tổ chức:</b>



- Cô và trẻ hát bài: Gà trống mèo con và cún
con


- Các con vừa hát bài hát nói về gì nhỉ?
- Bài hát nói về những con vật gì?
- Đó là con vật sống ở đâu?


- Con hãy kể cho cơ và các bạn nghe có những
con vật gì nữa?


=>Giáo dục trẻ biết chăm sóc bảo vệ con vật
<b>2. Giới thiệu bài </b>


- Các con ạ giờ học làm quen chữ cái hôm
nay cô và các con sẽ được làm quen với những
cái có trong các từ của con vật ni trong gia
đình nhé.


<b> 3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1 : Cho trẻ LQCC : i,t.c </b>
- Cô đọc câu đố : Con gì chân ngắn
Mỏ lại có màng
Mỏ bẹt màu vàng
Hay kêu cạp cạp
Là con gì?
- Cơ cho trẻ đọc từ con vịt


- Mời 1 trẻ nên tìm chữ cái đã làm quen trong
từ con vịt



- Giới thiệu chữ cái mới

“i”


- Cô đọc mẫu i 3 lần


- Cả lớp, tổ nhóm, cá nhân trẻ đọc
- Cơ hỏi trẻ cấu tạo chữ

“i”



- Giới thiệu các kiểu chữ

“i”

I in hoa,in


thường, I viết thường cho trẻ quan sát đọc
( Cô chú ý sửa sai ngọng cho trẻ)


+ Cơ đưa tiếp siled hình ảnh “Con trâu” cho trẻ
quan sát


- Cô cho trẻ đọc từ con trâu


- Mời 1 trẻ nên tìm chữ cái đã làm quen trong
từ con trâu


- Giới thiệu chữ cái

“t”


- Cô đọc mẫu t 3 lần


- Cả lớp, tổ nhóm, cá nhân trẻ đọc
- Cô hỏi trẻ cấu tạo chữ

“t”



- Giới thiệu các kiểu chữ

“t”

T in hoa,in


- Trẻ hát và trị chuyện
- Nói về con gà con chó ..


- Ni trong gia đình ạ


- Trẻ kể những con vật trẻ biết


-Trẻ nghe cô giới thiệu


- Con vịt ạ


- Chỉ chữ cái đã làm quen o


-Trẻ đọc


- Trả lời cô gồm 1 nét, chấm
trên đầu


- Quan sát đọc


-Trẻ đọc


- Trẻ chỉ chữ cái đã làm quen
â, o


- Trẻ đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thường, t viết thường cho trẻ quan sát đọc
+ Cơ đưa hình ảnh về con chó hỏi trẻ


Là con gì? <i>(Con chó)</i>


- Mời 1 trẻ nên tìm chữ cái đã làm quen trong


từ con chó


- Giới thiệu chữ cái “ c”
- Cô đọc mẫu c 3 lần


- Cả lớp, tổ nhóm, cá nhân trẻ đọc
- Cơ hỏi trẻ cấu tạo chữ

“c”



- Giới thiệu các kiểu chữ

“c”

C in hoa,in
thường, c viết thường cho trẻ quan sát đọc
* So sánh sự giống và khác nhau của chữ “i” ;
“t” ; “c”


- Giống nhau : chữ i,t,c đều 1,2 nét


- Khác nhau: về cấu tạo chữ ,cách đọc phát âm
<b>b. Hoạt động 2: Trẻ luyện tập</b>


+ Trò chơi 1 “Ai nhanh hơn”


- Cách chơi : Cô phát cho mỗi trẻ 1 rổ đồ chơi
có chữ i;t;c ,khi cơ u cầu trẻ tìm chữ theo
u cầu của cơ trẻ tìm nhanh giơ nên và đọc to
chữ cái đó


- Luật chơi :Ai tìm nhanh đúng được thưởng
tràng pháo tay ,nhầm bị phạt nhảy cị


- Cơ tổ chức trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi



+ Trị chơi 2 “Chọn đúng hình”


- Cách chơi : Cô chia lớp thành 2 đội chơi
nhiệm vụ con sẽ lên bị chui qua cổng tìm
nhanh trong hình ảnh có con vật ni trong gia
đình khoanh trịn chữ cái vừa học lại sau đó về
cuối hàng bạn tiếp theo


- Luật chơi: Trị chơi được tính bằng 1 bản
nhạc ,mỗi người chỉ được chọn 1 chữ cái trong
hình ảnh


- Cơ tổ chức trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi
<b>4. Củng cố: </b>


- Hỏi trẻ hơm nay cơ và chúng mình đã được
làm quen chữ cái gì?


- Về nhà các con hãy xem ở sách.báo,đốc lịch
xem có chữ cái mà hơm nay chúng mình được


- Quan sát đọc


- Trẻ chỉ chữ cái đã làm quen
ô, o


-Trẻ đọc
-Trả lời cô



- Quan sát các chữ cái cơ giới
thiệu


-Trẻ so sánh


-Trẻ chơi trị chơi theo yêu
cầu của cô


- Trẻ cùng chơi


- Lắng nghe cơ giới thiệu cách
chơi của trị chơi


-Trẻ cùng chơi


- Chữ cái i,t,c ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

học và đọc cho ông bà bố mẹ nghe nhé
<b>5. Kết thúc tiết học</b>


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i>(Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức </i>
<i>khỏe ;trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ ,kiến thức,kĩ năng của trẻ)</i>


<b> </b>


………
………...
...
...


...
...
...
...
...
...


<i> Thứ 5 ngày 20 tháng 12 năm 2018 </i>


<b>Tên hoạt động: Toán</b>:


Đếm đến 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, nhận biết số 8
<b>Hoạt động bổ trợ: TC : “ Bé thi tài”</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>
1. Kiến thức:


<i><b>- Giúp trẻ biết cách ơn luyện các nhóm đối tượng trong phạm vi 8.</b></i>


- Trẻ biết đếm đến 8, nhận biết các nhóm có số lượng là 8, nhận biết số 8
- Trẻ biết cách chơi trò chơi.


2. Kỹ năng:


- Rèn trẻ kỹ năng so sánh số lượng hai nhóm, kỹ năng đếm so sánh
- Rèn trẻ kỹ năng chú ý quan sát ghi nhớ có chủ định


3. Thái độ:


- Trẻ hứng thú tham gia tích cực vào giờ học, biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi.


- Giáo dục trẻ yêu quý chăm sóc con vật


<b> II. Chuẩn bị :</b>


1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:


- Mỗi trẻ một bộ số từ 1-8 , 2 cổng chui thể dục
- Mỗi trẻ một bộ lô tô 8 con mèo, 8 con chó


- Các nhóm đồ chơi lơ tơ gà, vịt có số lượng 7 -8 xung quanh lớp
- 2 rổ đựng lô tô các con vật nuôi trong gia đình


2. Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp học
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cho trẻ hát bài “ Gà trống mèo con và cún con”
- Các con vừa hát bài hát nói về con vật gì con nhỉ?
- Nhà con ni con vật đó khơng?


- Ngồi ra con biết con vật nào khác nữa.


- Giáo dục trẻ chăm sóc bảo vệ con vật cho chúng
ăn


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Các con ạ có rất nhiều nhóm con vật giờ học hôm


nay cô và các con cùng nhau đếm về nhóm con vật
này nhé.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>3.1. Hoạt động 1.Ơn đếm đến 7:</b></i>


- Gia đình cơ ni nhóm con vật chúng mình quan
sát xem là con gì và có số lượng là bao nhiêu
<i><b>- Cho trẻ đếm xem có mấy con gà</b></i>


- Chúng mình cùng đếm xem có mấy con vịt đây
- Để biểu thị cho 7 con gà, 7 con vịt, chúng mình
đặt thẻ số mấy?


- Bạn nào lên đặt thẻ số 7 giúp cô nào? (Cô mời 1
trẻ lên đặt số).


- Cô và cả lớp cùng kiểm tra lại số lượng ở mỗi
nhóm và gắn số tương ứng


<i><b>3.2 . Hoạt động 2. Tạo nhóm đối tượng có số </b></i>
<i><b>lượng trong phạm vi 8.</b></i>


- Vừa rồi các con học rất ngoan và giỏi các cô chú
trại chăn nuôi thưởng cho mỗi bạn một rổ đồ chơi.
- Các con thử nhìn xem đó là món q gì?


- Cho trẻ xếp hết số mèo ra một hàng ngang sau đó
xếp tiếp 7 con chó phía dưới( tương ứng 1-1)



- Cho trẻ đếm số con chó ( tất cả là 7 con chó)
- Cho trẻ nhận xét 2 nhóm chó , mèo


- Số mèo và số chó như thế nào với nhau?


- Các con xem nhóm mèo và nhóm con chó nhóm
nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?


- Trẻ cùng hát


- Về con gà ,con mèo
- Có cơ ạ


- Con chó, con vịt
- Lắng nghe


- Vâng ạ.


- 1…7 con gà.
-1..7 con vịt …
- Số 7 ạ


-Trẻ lên gắn số 7.


-Trẻ lắng nghe.


- Trẻ quan sát và kể tên.
-Trẻ cùng xếp



-Trẻ cùng đếm


- Không bằng nhau ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhóm mèo và nhóm con chó nhóm nào ít hơn? ít
hơn là mấy?


<b>* Cho trẻ tạo nhóm bằng nhau:</b>


- Vậy muốn nhóm mèo bằng nhóm con chó thì phải
làm gì? (Cơ cho nhiều cá nhân trẻ nói)


- Chúng mình cùng lấy thêm 1 con chó
- 7 con chó thêm 1 con chó là mấy con chó?
- Chúng mình cùng đếm nào! ( Gọi nhiều trẻ )
- Cô cho trẻ đếm ( tất cả là 8 con chó)


- Nhóm mèo và nhóm con chó bây giờ như thế nào
với nhau?


- Bằng nhau và cùng bằng mấy? (Cho trẻ đếm số
mèo và số con chó )


<i><b>* Nhận biết chữ số 8</b></i>


<b> - Để chỉ những nhóm đồ vật, đồ chơi có số lượng là</b>
8, người ta dùng chữ số 8 để biểu thị các con ạ .Đây
là số 8.


<i><b>( Cô giới thiệu cho trẻ quan sát )</b></i>



<b> - Các con lấy số 8 đọc to và đặt vào nhóm mèo và </b>
nhóm con chó nào?


( Cơ mời cả lớp đọc, tổ đọc, cá nhân đọc số 8 vài
lần)


- Cô cho trẻ cùng đếm lại số mèo và số con chó cả
2 nhóm và đọc số.


- Cơ cùng trẻ cất thẻ số 8 ở 2 nhóm.


- Chúng mình cùng cất 2 con mèo vào trước nhé.
- Chúng mình cùng đếm xem bây giờ cịn bao nhiêu
con mèo ?(Cứ như thế trẻ cất hết số mèo và số con
chó )


- Khuyến khích động viên trẻ kịp thờì
<b>3.3. Luyện tập: </b>


<b>* Trị chơi . Ai nhanh hơn</b>


- Cho trẻ tìm nhóm đồ dùng , con vật các có số
lượng là 8 ở xung quanh lớp


*Trị chơi . Nối con vật cho đúng nhóm số lượng 8


- Nhóm con chó ít hơn là 1


- Trẻ lắng nghe.


- Thêm 1 con chó


- Trẻ thêm một con chó


- Tất cả là 8 con chó


- Bằng nhau ạ


- Bằng nhau cùng 8 ạ.


-Trẻ lắng nghe ,đọc số


- Trẻ chọn số 8 và đặt vào
nhóm


- Trẻ cùng đọc


- Trẻ cùng đếm.


- Trẻ vừa cất vừa đếm.


- Trẻ tìm quanh lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cách chơi : Cô phát cho trẻ tranh yêu cầu trẻ tìm
nhóm con vật có số lượng 8 và nối số 8


<b>* Trò chơi .“</b><i>Bé thi tài</i>”


- Cách chơi: Các cô chú trang trại chăn ni có rất
nhiều các con vật . Nhiệm vụ của 2 đội là lên chui


qua cổng thể dục lấy con vật bỏ đội của mình xong
đi về cuối hàng đến bạn tiếp theo


- Luật chơi:. Mỗi bạn lên chỉ được chọn 1 con vật.
Thời gian chơi là 1 bản nhạc, sau bản nhạc đội nào
lấy được nhiều con vật là chiến thắng


- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
- Nhận xét kết qủa sau khi chơi.
<b>4. Củng cố.</b>


-

Hôm nay các con làm quen số mấy, chơi TCgì?
- Vậy về nhà các con xem những đồ dùng đồ vật gì
có số lượng là 8 các con đếm cho ông, bà ,bố,mẹ
nghe nhé,


<b>5. Nhận xét tuyên dương.</b>


- Cô cho cả lớp hát bài đi ra ngoài


- Trẻ nghe cô giới thiệu
cách chơi và luật chơi


-Trẻ cùng chơi


- Số 8 cô ạ
- Vâng ạ


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i>(Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức </i>
<i>khỏe ;trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ ,kiến thức,kĩ năng của trẻ)</i>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...
...
...
...
...
...
...
………...
...
...
...
………...
...
...
...


<i> Thứ 6 ngày 21 tháng 12 năm 2018</i>


<b>Tên hoạt động</b>

:

Tạo hình :Vẽ đàn vịt đang bơi
<b>Hoạt động bổ trợ : Bài hát .Một con vịt </b>


<b>I. Mục đích -yêu cầu: </b>
<b> 1. Kiến thức: </b>


- Trẻ biết sử dụng các nét vẽ cơ bản cong tròn ,cong , xiên để tạo thành con
vịt đang bơi



- Trẻ nêu được những nhận xét của bản thân về sản phẩm
2. Kỹ năng:


- Rèn trẻ kỹ năng vẽ các nét cơ bản , kỹ năng cầm bút


- Rèn trẻ kỹ năng quan sát , chú ý so sánh ,ghi nhớ có chủ định
3. Thái độ:


- Giáo dục trẻ ln u q bảo vệ các lồi động vật
<b> II. Chuẩn bị:</b>


1.Đồ dùng của giáo viên và trẻ:


- Máy tính, slaide có hình ảnh con vịt
- 2 Tranh mẫu đàn vịt đang bơi


- Vở , sáp màu, bút chì
2. Địa điểm tổ chức:


- Trong lớp học.
<b> III. Tổ chức hoạt động:</b>


<i><b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Đàm thoại theo nội dung bài hát :
- Bài hát nói về con gì?


- Con vịt ni ở đâu con nhỉ?



- Có những con vật gì ni trong gia đình nhà con?
- Các con có yêu quý các con vật đó không?


- Giáo dục trẻ yêu mến bảo vệ các con vật ni
trong gia đình


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô sẽ tổ chức cho lớp 1 hội thi có tên là
“Ai khéo tay nhất” chúng mình sẽ cùng nhau tham
dự và vẽ về đàn vịt đang bơi nhé


<b>3. Hướng dẫn :</b>


<i><b>* Hoạt dộng 1</b>: </i><b>Cho trẻ quan sát tranh mẫu 1 </b>


<i>- </i>Các con quan sát cơ có hình ảnh gì đây?


- Con có nhận xét gì về bức tranh (bố cục, màu
sắc, đường nét)


- Con vịt gồm có đặc điểm như nào
- Con vịt được vẽ bằng nét gì


- Nét cong và nét gì nữa nhỉ ?
- Đầu ,mắt vịt vẽ bằng nét gì


- Cịn mỏ vịt ,cánh vịt vẽ bằng nét gì
- Khi vẽ xong cơ làm gì nhỉ



- Con vịt có màu lơng như thế nào?


* Tương tự cô cho trẻ quan sát tranh thứ 2 đàm
thoại cùng trẻ ( đàn vịt đang bơi)


- Các con muốn vẽ được đàn vịt đang bơi không ?
- Muốn vẽ được các con quan sát cô làm mẫu
* Cơ vẽ mẫu và phân tích:


+ Bước 1 : Cơ vẽ 1 nét cong trịn khép kín làm đầu
vịt,vẽ tiếp 1 nét hơi cong khép kín to làm thân vịt,
phần đi vịt sẽ nhỏ hơn phần thân vịt


+ Bước 2 : Cô vẽ mắt, mỏ, cánh của vịt
+ Bước 3 : Vẽ các bong bóng làm sóng nước


+ Bước 4 : Tơ hồn thiện bức tranh, mỏ vịt tơ màu
đỏ, mắt màu đen, mình mầu vàng ,sóng nước màu
xanh


- Cơ vẽ 2,3 con vịt cùng bơi trên nước
- Cho trẻ nhắc lại cách vẽ con vịt
<i><b>* Hoạt động 2: Trẻ thực hiện</b></i>


- Cơ phát giấy vở, bút chì, màu cho trẻ vẽ


- Cô cho trẻ thực hiện. Cô đi từng bàn bao quát trẻ,
theo dõi trẻ thực hiện.


- Con vẽ gì vậy


- Con vẽ gì trước nhỉ


- Bài hát nói về con vịt
- Con vịt ni trong gia
đình


- Trẻ kể tên
- Có ạ


- Vâng ạ


- Con vịt ạ


- Có đầu, mỏ, cách ạ
- Nét cong


- Nét xiên
- Nét cong
- Nét xiên ạ
- Tô màu
- Màu vàng


- Con có


-Trẻ quan sát cơ vẽ mẫu


- Trẻ nói lại cách vẽ con vịt


- Trẻ thực hiện cùng vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Vẽ xong con làm gì cho bức tranh thêm đẹp
- Động viên trẻ vẽ nhiều con vịt đang bơi


( Cơ bật nhạc khích lệ trẻ hứng thú vào hoạt động
hơn)


<i><b>* Hoạt động 3</b>: </i><b>Trưng bày sản phẩm:</b>


- Cô mời lớp đem sản phẩm lên trưng bày sản
phẩm.


- Trẻ nhận xét sản phẩm của bạn.
- Các con quan sát xem bài của ai đẹp.
- Vì sao con lại thích bài của bạn đó?
- Cô nhận xét từng bài của trẻ


- Cô nhắc nhở những bài chưa hồn thành để giờ
hoạt động góc trẻ làm tiếp.


<i><b>* Hoạt động 4 : Trò chơi : Bắt vịt trên cạn</b></i>


+ Cách chơi : Cô chia lớp thành 3 đội đi thăng bằng
có hiệu lệnh cùng xuống tìm và bắt 1 con vịt đem
về thả vào chuồng của đội mình.


+ Luật chơi : Đội nào bắt được nhiều sẽ dành
chiến thắng


- Tổ chức cho trẻ chơi 1,2 lần
- Cô nhận xét trẻ chơi



<b>4. Củng cố</b><i>:</i>


<i>- </i>Hôm nay các con đã vẽ được con gì ? chơi TC
<b>5. Kết thúc :</b>


- Cơ nhận xét tuyên dương trẻ.


- Tô màu cô ạ


- Trẻ nên trưng bày sản
phẩm


- Bài bạn Hải ạ


- Vì bài của bạn vẽ đẹp


-Trẻ nghe cô hướng dẫn
cách chơi


-Trẻ chơi cùng bạn


- Con vẽ đàn vịt ạ


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i>(Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức </i>
<i>khỏe ;trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ ,kiến thức,kĩ năng của trẻ)</i>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×