Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tính chất hóa học của axit lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS MINH THUẬN 3</b>

<b>TRƯỜNG THCS MINH THUẬN 3</b>



<b>GD </b>


<b>KIÊN GIANG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo viên</i>

<i>: </i>

<b>Vũ Quý Nghị </b>



<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO U MINH THƯỢNG </b>
<b>TRƯỜNG THCS MINH THUẬN 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA MIỆNG:</b>


<b>Những tính chất nào sau đây tác </b>
<b>dụng được với nước ?</b>


CO

<sub>2</sub>

, Mg(OH)

<sub>2</sub>

, Cu, Fe


SO

<sub>2</sub>

, CuO, CO

<sub>2</sub>

, Na

<sub>2</sub>

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp án



Đáp án



a) S + O<sub>2</sub>  SO<sub>2</sub>


b) SO2 + H2O  H2SO3


c) H2SO3 + Na2O  Na2SO3 + H2O



<b>(K)</b> <b><sub>(k)</sub></b>


<b>(r)</b>
<b>(dd)</b>
<b>(dd)</b>
<i><b>t</b><b>0</b></i>
<b>(k)</b>


Hoàn thành PTHH sau :



SSO

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>

SO

<sub>3</sub>

Na

<sub>2</sub>

SO

<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIỂM TRA BÀI MỚI :</b>


<b>Những tính chất nào sau đây là </b>
<b>tính chất đặc trưng của các axit ?</b>


<b>Tan trong n</b>

<b>ướ</b>

<b>c</b>


<b>Tác d ng v i</b>

<b>ụ</b>

<b>ớ</b>

<b>bazơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tác dụng </b>


<b>chất chỉ thị </b>



<b>màu</b>



<b>Tác dụng </b>


<b>với kim loại</b>



<b>Tác dụng </b>


<b>với ba zơ </b>


<b>Tác dụng </b>




<b>với oxit </b>


<b>ba zơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I Tính chất hóa học của Axit</b>

<b><sub>Tiến hành thí nghiệm: </sub></b>



<b>Nhỏ 1 vài giọt dd HCl </b>


<b>vào mẩu quì tím. </b>


<b>Quan sát hiện tượng </b>



<b>và nhận xét</b>



<b>Dung dịch </b>


<b>HCl</b>



<b>Giấy quỳ </b>


<b>tím</b>



<b>Kết quả: Q tím </b>



<b>chuyển thành màu đỏ. </b>


<b>Vậy giấy q tím là chất </b>


<b>chỉ thị dùng nhận biết </b>


<b>dd Axit</b>



<b>Kết luận: DD axit làm </b>


<b>q tím hóa đỏ</b>



<b>1. Tác dụng với chỉ thị </b>
<b>màu :</b>



<b>DD Axit làm đổi màu chất </b>
<b>chỉ thị: làm q tím chuyển </b>
<b>thành đỏ</b>


<b>2. Tác dụng với kim loại</b>


<b>Thí nghiệm: Thả </b>


<b>đinh sắt ( Al, Zn, </b>


<b>Mg.. ) vào đáy ống </b>


<b>nghiệm, sau đó </b>


<b>nhỏ1-2ml dd H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>loãng </b>


<b>(HCl) vào</b>



<b>Quan sát hiện tượng </b>


BÀI 3 -TIẾT 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thảo luận nhóm 4 phút: </b>



<b>Thí nghiệm</b>

<b>:</b>



<b> Thả đinh sắt ( Al, Zn, Mg.. ) vào đáy </b>



<b>ống nghiệm, sau đó nhỏ1-2ml dd </b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b>lỗng (HCl) vào</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nhơm</b>


<b>Khí Hiđro</b>
<b>Dd HCl <sub>(l)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hãy rút ra kết luận </b>


<b>về khả năng phản </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I Tính chất hóa học của Axit</b>


<b>1. DD Axit làm đổi màu </b>
<b>chất chỉ thị:</b>


<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>DD Axit tác dụng với </b>
<b>nhiều kim loại tạo thành </b>
<b>muối và giải phóng khí H<sub>2</sub></b>


<b>3. Tác dụng với Bazơ</b>


<b>Thí nghiệm: Lấy 1 ít </b>


<b>Cu(OH)</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>vào ống </b>



<b>nghiệm, sau đó nhỏ </b>


<b> 1-2ml dd HCl, lắc </b>



<b>nhẹ</b>



<b>Quan sát hiện tượng </b>


<b>Fe+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> FeSO<sub>4 </sub>+H<sub>2</sub></b>


BÀI 3 -TIẾT 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hãy rút ra kết luận về </b>



<b>khả năng phản ứng </b>


<b>của dd Axit với Bazơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I Tính chất hóa học của Axit</b>


<b>1. DD Axit làm đổi màu </b>
<b>chất chỉ thị:</b>


<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>3. Tác dụng với Bazơ</b>


<b>Axit tác dụng với Bazơ </b>
<b>tạo thành muối và nước</b>


<b>Phản ứng của axit và Bazơ </b>
<b>tạo thành muối và nước </b>
<b>gọi là phản ứng trung hòa</b>


<b>4. Tác dụng với Oxit bazơ</b>


<b>Thí nghiệm: Cho vào </b>


<b>đáy ống nghiệm 1 ít </b>


<b>Oxit bazơ Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3 </sub></b>
<b>( </b>

<b>CuO), sau đó </b>


<b>nhỏ1-2ml dd H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4 </sub></b>

<b>lỗng </b>


<b>(HCl) vào, để phản </b>


<b>ứng xảy ra nhanh ta </b>


<b>đun nóng ống nghiệm</b>


<b>Quan sát hiện tượng </b>


<b>Cu(OH<sub>)2+</sub> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CuSO<sub>4 </sub>+H<sub>2</sub>O</b>


BẢI 3 –TIẾT 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hãy rút ra kết luận về </b>


<b>khả năng phản ứng </b>


<b>của dd Axit với Oxit </b>



<b>bazơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I Tính chất hóa học của Axit</b>


<b>1. DD Axit làm đổi màu </b>
<b>chất chỉ thị:</b>


<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>3. Tác dụng với Bazơ</b>


<b>4. Tác dụng với Oxit bazơ</b>
<b>Axit tác dụng với Oxit bazơ </b>
<b>tạo thành muối và nước</b>


<b>5. Tác dụng với muối</b>


<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> +6HCl 2FeCl<sub>3 </sub>+3H<sub>2</sub>O</b>


<b>Thí nghiệm</b>

<b>: Cho vào </b>


<b>ống nghiệm 1 ít dd </b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> lỗng sau đó </b>




<b>nhỏ từ từ dd BaCl</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>vào ống nghiệm</b>



<b>Quan sát hiện tượng</b>



Bài 3-tiết 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I Tính chất hóa học của Axit</b>


<b>1. DD Axit làm đổi màu </b>
<b>chất chỉ thị:</b>


<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>3. Tác dụng với Bazơ</b>


<b>4. Tác dụng với Oxit bazơ</b>
<b>5. Tác dụng với muối</b>


<b>BaCl<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> BaSO<sub>4</sub>+2HCl</b>
<b>Axit tác dụng với 1 số muối </b>
<b>tạo thành muối mới và Axit </b>
<b>mới</b>


Bài 3-Tiết 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I Tính chất hóa học của Axit</b>


<b>1. DD Axit làm đổi màu </b>
<b>chất chỉ thị:</b>



<b>2. Tác dụng với kim loại</b>
<b>3. Tác dụng với Bazơ</b>


<b>4. Tác dụng với Oxit bazơ</b>
<b>5. Tác dụng với muối</b>


<b>II.Axit manh ,axit yếu :</b>



Bài 3-Tiết 5


Bài 3-Tiết 5


Axit mạnh :HCl,H<sub>2</sub>SO<sub>4,</sub>,HNO<sub>3.</sub>
Axit yếu :H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>,H<sub>2</sub>SO<sub>3..</sub>


Axit mạnh :HCl,H<sub>2</sub>SO<sub>4,</sub>,HNO<sub>3.</sub>


Axit yếu :H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>,H<sub>2</sub>SO<sub>3..</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài tập 1 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt </b>


<b>phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu </b>


<b>(X) nếu có phản ứng xảy ra , dấu (O) nếu khơng </b>


<b>có phản ứng ? Viết các PTHH xảy ra ?</b>



<b>Fe</b> <b>HCl</b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>CuSO<sub>4</sub></b>
<b>HCl</b>
<b>Ba(OH)<sub>2</sub></b>

X



X


X

X


O


O


O


O


O



<b>Các phương trình phản ứng xảy ra : </b>



<b>CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + Fe Cu</b>

<sub></sub>

<b> + FeSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>2HCl + Fe FeCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC </b>


<b>HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC </b>



<i><b><sub>Đối với bài học ở tiết này:</sub></b></i>



<b>•Học bài , làm bài tập 1,2,3,4 trong sách </b>



<b>giáo khoa</b>

<b>*</b>



<b>•Tự đọc phần Axit HCl,viết PTHH dựa vào tính </b>


<b>chất chung của axit ,tác với kim loại ,với ba </b>



<b>zơ ,oxit ba zơ, muối ,chỉ thị màu.</b>



<b>•Hồn thành PTHH sau theo chuổi phản ứng </b>




<b>:SSO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>MgSO</b>

<b><sub>4.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC:</b>


<b>HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC:</b>



<i><b><sub>Đối với bài học ở tiết tiếptheo:</sub></b></i>



<b>*Xem trước bài: “1 số axit quan </b>


<b>trọng Phần B Axit sunfuric”.</b>



<b>*So sánh tính chất hóa học axit </b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> đặc và lỗng có tính chất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TRƯỜNG THCS MINH THU N 3



TRƯỜNG THCS MINH THU N 3



<i><b>Hãy yêu thích việc mình làm</b></i>
<i><b>bạn sẽ cảm thấy thú vị hơn</b></i>


</div>

<!--links-->

×