Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hướng dẫn kiểm tra giữa kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I VÀ ƠN DUNG ƠN TẬP</b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ 12 - NĂM HỌC: 2020 – 2021</b>


<b>GV XÂY DỰNG : HÀ THỊ LAN ANH</b>
<b>I. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:</b>


<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng<sub> Cấp độ thấp</sub></b> <b><sub>Cấp độ cao</sub></b>
Thiên nhiên chịu


ảnh hưởng sâu sắc
của biển.


Sử dụng và bảo
vệ TNTN


- Ảnh hưởng của
biển đến khí hậu,
địa hình và các hệ
sinh thái, các
TNTN biển


- Ảnh hưởng của
biển đến các thiên
tai


Biểu hiện,
nguyên nhân,
hậu quả và các


biện pháp phòng
chống các loại
thiên tai chủ yếu
ở nước ta


<i>Số câu: 12</i>
<i>Tỉ lệ 30% =3,0đ</i>


<i>Số câu 2</i>


<i>Tỉ lệ 5%= 0,5 đ</i>


<i>Số câu 10</i>
<i>Tỉ lệ 25%=2,5đ</i>


Đất nước nhiều
đồi núi


Các dạng địa hình
của nước ta


- Đặc điểm
chung của địa
hình Việt nam
- Đặc điểm của
các khu vực đồi
núi


- Kỹ năng sử
dụng Atlat



So sánh ĐBSH
và ĐBSCL


<i>Số câu: 7</i>
<i>Tỉ lệ 20%=2đ</i>


<i>Số câu: 1</i>


<i>Tỉ lệ2,5%=0,25 đ</i> <i>Số câu: 5</i>


<i>TL:12,5%=1,25đ</i>


<i>Số câu: 1</i>


<i>Tỉ lệ 2,5%=0,25</i>
<i>đ</i>


Thiên nhiên nhiệt
đới ẩm gió mùa


- Biểu hiện tính
chất nhiệt đới,
ẩm, gió mùa của
khí hậu nước ta
- Biểu hiện của
thiên nhiên nhiệt
đới ẩm gió mùa
qua các thành
phần tự nhiên


khác: địa hình,
sơng ngòi, đất,
sinh vật


- Giải thích
được tính chất
nhiệt đới, ẩm
của khí hậu
nước ta.


- Bài tập nhận
xét BSL, nhận
dạng biểu đồ


<i>Số câu: 10</i>
<i>Tỉ lệ 25 = 0,25đ</i>


<i>Số câu: 7</i>


<i>TL:17,5%=1,75đ </i>


<i>Số câu: 3</i>
<i>TL:7,5%=0,75đ</i>
Thiên nhiên phân


hóa đa dạng


- Xác định ranh
giới để phân chia



- Đặc điểm nổi
bật của phần


- Nguyên nhân
chủ yếu làm cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hai phần lãnh thổ
phía Bắc và phía
Nam


- Xác định ranh
giới của 3 đai cao
ở nước ta.


lãnh thổ phía
Bắc và phía
Nam


- Nêu đặc điểm
của 3 đai cao


thiên nhiên nước
ta phân hóa theo
chiều Bắc- Nam
- Nguyên nhân
tạo nên sự phân
hóa của thiên
nhiên theo độ
cao.



và hướng các
dãy núi đến
sự khác biệt
về thiên nhiên
giữa hai vùng
núi Đông Bắc
và Tây Bắc,
giữa Đông
Trường Sơn


và Tây


Nguyên
<i>Số câu: 11</i>


<i>TL:27,5% =2,75đ</i>


<i>Số câu:2</i>
<i>TL: 5%=0,5đ</i>


<i>Số câu :5</i>
<i>TL:12,5%=1,25đ</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Tỉ lệ 5%=0,5 đ</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>TL:5%=0,5%</i>
<b>Tổng số câu: 40</b>



Tổng điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %


<b>Số câu: 5</b>
Số điểm: 1,25


Tỉ lệ: 12,5 %


<b>Số câu: 27</b>
Số điểm: 6,75


Tỉ lệ: 67,5 %


<b>Số câu: 8</b>
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %

<b>II. CÁC NỘI DUNG ÔN TẬP</b>



<b>NỘI DUNG 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN</b>
1.1 Đất nước nhiều đồi núi:


1. Nêu được Đặc điểm chung của địa hình nước ta


2. Trình bày được vị trí,đặc điểm của các khu vực địa hình ( 4 vùng núi, 3 đồng bằng)
3. Phân tích được các hạn chế của khu vực đồi núi; đồng bằng đối với phát triển KT-xã hội.
1.2. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển:


1. Nêu được khái qt Biển Đơng


2. Phân tích ảnh hưởng của Biển Đơng đến ( khí hậu, địa hình và các hệ sinh thái vùng ven


biển, tài nguyên thiên nhiên vùng biển và một số thiên tai).


1.3. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa:
1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa


- Tính chất nhiệt đới: nguyên nhân, biểu hiện
- Lượng mưa, độ ẩm lớn: nguyên nhân, biểu hiện
- Gió mùa: nguyên nhân, biểu hiện


2. Tính nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện qua các thành phần tự nhiên: (biểu hiện và ngun
nhân)


- Địa hình.
- Sơng ngịi
- Đất


- Sinh vật


3. Ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống
( thuận lợi và khó khăn )


4. Thiên nhiên phân hóa đa dạng


* Thiên nhiên phân hóa theo Bắc-Nam ( nguyên nhân: do sự phân hóa của khí hậu )
- Đặc điểm phần lãnh thổ phía Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Thiên nhiên phân hóa theo Đơng-Tây:
- Đặc điểm vùng biển và vùng thềm lục địa
- Đặc điểm vùng đồng bằng ven biển
- Đặc điểm vùng đồi núi



* Thiên nhiên phân hóa theo độ cao:
- Đặc điểm đai nhiệt đới gió mùa


- Đặc điểm đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
- Đặc điểm đai ơn đới gió mùa trên núi.
1.5. Các miền địa lí tự nhiên


- Phân tích được phạm vi và đặc điểm cơ bản về tự nhiên của 3 miền tự nhiên.
- Giải thích được vì sao các miền lại có những đặc điểm tự nhiên như thế.
1.6. Kỹ năng sử dụng Atlat, nhận dạng biểu đồ, nhận xét BSL….


<b>NỘI DUNG 2: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN.</b>
2.1. Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra:


- Bão: hoạt động, phân bố, hậu quả, biện pháp phòng chống


- Ngập lụt: Nơi thường xảy ra, nguyên nhân, hậu quả, biện pháp phòng chống.
- Lũ quét: Nơi thường xảy ra, hậu quả, biện pháp phòng chống.


- Hạn hán: Nơi thường xảy ra, hậu quả, biện pháp phòng chống.
- Động đất: Nơi thường xảy ra, hậu quả.


2.2. Trình bày được sự suy giảm, nguyên nhân, biện pháp bảo vệ đối với: Tài nguyên rừng, đa
dạng sinh học và tài nguyên đất.


</div>

<!--links-->

×