Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.68 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>1.Các bộ phận hợp thành </b></i>
<i><b>Đồng bằng sông Cửu Long</b></i>
<i><b>2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu</b></i>
<i><b>Dựa vào bản đồ tự nhiên Việt Nam, em hãy xác định </b></i>
<i><b>phạm vi lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Cửu Long.</b></i>
<i><b>- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm 13 tỉnh, </b></i>
<i><b>thành phố với diện tích hơn 40 nghìn km</b><b>2 </b><b><sub>, chiếm 12% </sub></b></i>
<i><b>diện tích tồn quốc, dân số 17,4 triệu người, chiếm 20,7 </b></i>
<i><b>% dân số cả nước (2006)</b></i>
<i><b>Em biết gì về Đồng bằng sơng Cửu Long?</b></i>
<i><b>Hãy xác định vị trí địa lí của Đồng </b></i>
<i><b> bằng sông Cửu Long</b></i>
<i><b>Bản đồ hành chánh vùng Đồng bằng </b></i>
<i><b>sông Cửu Long</b></i>
<i><b>- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao </b></i>
<i><b>gồm 13 tỉnh, thành phố với diện tích </b></i>
<i><b>hơn 40 nghìn km</b><b>2 </b><b><sub>chiếm 12% diện tích </sub></b></i>
<i><b>Hãy kể tên 13 tỉnh, thành phố ( tương </b></i>
<i><b>đương cấp tỉnh) ở đồng bằng sông Cửu Long</b></i>
<i><b>Bản đồ hành chánh vùng Đồng </b></i>
<i><b>bằng sông Cửu Long</b></i>
<i><b>- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao </b></i>
<i><b>gồm 13 tỉnh, thành phố với diện tích </b></i>
<i><b>hơn 40 nghìn km</b><b>2 </b><b><sub> chiếm 12% diện tích </sub></b></i>
<i><b>Hãy cho biết các bộ phận </b></i>
<i><b>hợp thành Đồng bằng sông Cửu Long </b></i>
<b>Phần th</b>
<b>ượng </b>
<b>châu th</b>
<b>ổ </b>
<b>Phần h</b>
<b>ạ châu </b>
<b>thổ</b>
<i><b>- Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước </b></i>
<i><b>ta bao gồm 2 bộ phận</b></i>
<i><b>+ Phần đất nằm trong phạm vi tác động </b></i>
<i><b>của sông Tiền, sông Hậu ( thượng và hạ </b></i>
<i><b>châu thổ )</b></i>
<i><b>+ Phần đất nằm ngoài phạm vi tác động </b></i>
<i><b>của Sông Tiền và sông Hậu</b></i>
<i><b>Đ b</b><b> Cà</b></i>
<i><b> M</b><b>au</b></i>
<i><b>- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long bao </b></i>
<i><b>gồm 13 tỉnh, thành phố với diện tích </b></i>
<i><b>hơn 40 nghìn km</b><b>2</b><b><sub>, chiếm 12% diện tích </sub></b></i>
<i><b>Thảo luận 4 nhóm - 3 phút .</b></i>
<i><b>- Nhóm 1, 2: Nêu thế mạnh và hạn chế của tài ngun đất, khí hậu, sơng ngịi .</b></i>
<i><b>- Nhóm 3, 4: Nêu thế mạnh và hạn chế của sinh vật, khoáng sản. </b></i>
<i><b> Điền thông tin vào bảng sau :</b></i>
<i><b>Tự nhiên</b></i> <i><b>Thế mạnh</b></i> <i><b>Hạn chế </b></i>
<i><b>Đất</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b>Sơng ngịi</b></i>
<i><b>Sinh vật</b></i>
<i><b>Tự nhiên</b></i> <i><b>Thế mạnh</b></i> <i><b>Hạn chế </b></i>
<i><b>Đất</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b>Sơng ngịi</b></i>
<i><b>Sinh vật</b></i>
<i><b>Khống </b></i>
<i><b>sản </b></i>
<i><b>Chủ yếu về chất lượng và số lượng.</b></i>
<i><b> Đất phù sa ngọt màu mỡ nhất, chiếm diện </b></i>
<i><b>tích khá lớn …</b></i>
<i><b>Đất phèn, đất mặn nhiều , đất thiếu </b></i>
<i><b>dinh dưỡng , q chặt, khó thốt nước .</b></i>
<i><b> lượng mưa lớn .</b></i> <i><b>Mùa khô kéo dài, thiếu nước</b><b><sub>Các thiên tai khác: lũ lụt…</sub></b></i>
<i><b>Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt</b></i> <i><b>Mùa khơ thiếu nước, tăng độ nhiễm </b><b><sub>phèn, mặn .</sub></b></i>
<i><b>Dầu khí, đá vơi, than bùn …</b></i>
<i><b>Có nguy cơ giảm thành phần </b></i>
<i><b>lồi .</b></i>
<i><b>Khống sản hạn chế, gây trở ngại cho </b></i>
<i><b>sự phát triển kinh tế xã hội .</b></i>
<i><b>- Thực vật : rừng tràm , rừng ngập mặn </b></i>
<i><b>- Động vật : cá , chim …</b></i>
<i><b>- Tài nguyên biển phong phú ,hàng trăm bãi </b></i>
<i><b>- Sự khác biệt cơ bản về điều kiện tự nhiên , thế mạnh giữa Đồng bằng sông </b></i>
<i><b>Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long .</b></i>
<i><b>Đồng bằng sông Hồng</b></i> <i><b>Đồng bằng sông Cửu Long</b></i>
<i><b>Diện tích lớn thứ hai </b></i> <i><b>Diện tích lớn thứ nhất .</b></i>
<i><b>Địa hình có nhiều ơ trũng do hệ thống đê </b></i>
<i><b>bao . </b></i>
<i><b>Địa hình bằng phẳng , khơng đê bao, </b></i>
<i><b>ảnh hưởng lũ hàng năm .</b></i>
<i><b>Thiên nhiên thay đổi nhiều do tác </b></i>
<i><b>động của con người .</b></i>
<i><b>Thiên nhiên ít thay đổi ,nhiều nơi </b></i>
<i><b>còn hoang sơ .</b></i>
<b>51.2</b>
<b>8.3</b>
<b>15.5</b>
<b>7.8</b>
<i><b>Đồng bằng sông Cửu Long</b></i>
<i><b>Hãy so sánh cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Cửu Long với Đồng bằng</b></i>
<i><b>sông Hồng .</b></i>
<i><b>2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu</b></i>
<i><b>2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu</b></i>
<i><b>3. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu Long</b></i>
<i><b>- Hoạt động theo cặp .</b></i>
<i><b>Tại sao phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng </b></i>
<i><b>sông Cửu Long ?</b></i>
<i><b>Tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho nông nghiệp đa dạng nhưng việc sử dụng </b></i>
<i><b>- Đồng bằng có vị trí chiến lược trong phát triển kinh tế xã hội nước ta </b></i>
<i><b>- Để khai thác có hiệu quả những thế mạnh sẵn có .</b></i>
<i><b>- Khắc phục những khó khăn về tự nhiên của vùng .</b></i>
<i><b>- Giải quyết nhu cầu lương thực cho cả nước và xuất khẩu.</b></i>
<i><b>- Vùng có nhiều tiềm năng lớn cần được khai thác hợp lý</b></i>
<i><b>Vậy để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần phải </b></i>
<i><b>giải quyết những vấn đề chủ yếu nào? Biện pháp?</b></i>
<i><b>2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu</b></i>
<i><b>3. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long</b></i>
<i><b>- Thiên nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu Long có nhiều ưu thế hơn hẳn so với </b></i>
<i><b>Đồng bằng sông Hồng, đang được khai thác trong những năm gần đây nhưng </b></i>
<i><b>gặp khơng ít trở ngại .</b></i>
<i><b>- Việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là một vấn </b></i>
<i><b>đề cấp bách để vùng này trở thành vùng kinh tế quan trọng .</b></i>
<i><b>- Biện pháp: </b></i>
<i><b>+ Phát triển thủy lợi: chống úng lụt trong mùa mưa, thau chua rửa mặn trong </b></i>
<i><b>mùa khô .</b></i>
<i><b>+ Khai hoang mở rộng diện tích gieo trồng kết hợp cải tạo đất, lai tạo giống mới.</b></i>
<i><b>+ Cần duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.</b></i>
<i><b>+ Chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.</b></i>
<i><b>+ Vùng biển: kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo, đất liền</b></i><i><b> kinh tế liên hoàn.</b></i>
<i><b>+ Chủ động sống chung với lũ.</b></i>
<i><b>2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu</b></i>
<i><b>Chọn câu đúng</b></i> <i><b>Phần thượng và hạ châu thổ của Đồng bằng </b><b><sub>sông Cửu Long có đặc điểm giống nhau là:</sub></b></i>
<i><b>Thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển</b></i>
<i><b>Có nhiều vùng trũng rộng lớn</b></i>
<i><b>Mực nước ở các cửa sơng lên rất nhanh</b></i>
<i><b>Chọn câu đúng</b></i>
<i><b>Chọn câu đúng</b></i>
<i><b>Chọn câu đúng </b></i>
<i><b>Phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp </b></i>
<i><b>nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến. </b></i>
<i><b>Làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt </b></i>
<i><b>để thau chua, rửa mặn cho đồng bằng .</b></i>
<i><b>Tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn ,</b></i>
<i><b> mặn trong điều kiện nước tưới bình thường .</b></i>
<i><b>- Học bài và trả lời câu hỏi 1.2.3 sách giáo khoa .</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị bài 42 : Vấn đề phát triển kinh tế an ninh quốc phịng ở biển Đơng </b></i>
<i><b>và các đảo , quần đảo .</b></i>
<i><b>+ Xem lại kiến thức các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta ( bài 2 sách giáo </b></i>
<i><b>khoa địa lí 12 )</b></i>
<i><b>2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu</b></i>
<i><b>CÁC NHĨM ĐẤT Ở ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG </b></i>
<i><b>Đất phù sa ngọt</b></i> <i><b>Đất phèn</b></i> <i><b>Đất mặn</b></i> <i><b>Đất khác</b></i>
<b>- 1.2 triệu ha </b>
<b>( 30% diện tích </b>
<b>đồng bằng ), </b>
<b>màu mỡ nhất </b>
<b>- Phân bố thành</b>
<b> dải dọc sông </b>
<b>Tiền, sông Hậu . </b>
<b>1.6 triệu ha (41%)</b>
<b>+ Phèn nhiều </b>
<b>55 vạn ha </b>
<b>+ Phèn ít và trung </b>
<b>bình 1,05 triệu ha.</b>
<b>-Phân bố chủ yếu </b>
<b>ở ĐTM, Hà Tiên,</b>
<b> vùng trũng Cà</b>
<b> Mau</b>
<b>- 75 vạn ha </b>
<b>( 19%) </b>
<b>-Phân bố </b>
<b>thành vành</b>
<b> đai ven </b>
<b>biển Đông và </b>
<b>vịnh Thái Lan . </b>
<b>- Khoảng 40</b>
<b>vạn ha ( 10%),</b>
<b>-Phân bố rải rác</b>
<i><b>2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu</b></i>