Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

tài liệu  lớp 14ddc02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Khái quát về quản trị nguồn nhân lực
2. Hoạch định nguồn nhân lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Khái quát về quản trị nguồn nhân


lực



1.1 Thách thức đối với quản trị nguồn nhân
lực


1.2 Mục tiêu
1.3 Chức năng


1.4 Các hoạt động cơ bản trong quản trị
nguồn nhân lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Xu thế tồn cầu hóa và khu vực hóa


Sự đa dạng và khác biệt trong lực lượng lao


động


Xu hướng tái cơ cấu tổ chức


Sự phi tập trung hóa nơi làm việc
Sức khỏe của người lao động


<b>Khái niệm</b>



Quản trị nhân sự là một khoa học và cũng là



một nghệ thuật




“Quản trị nhân sự là việc hoạch định, tuyển



mộ, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và


tạo điều kiện thuận lợi cho tài nguyên nhân



sự thông qua tổ chức nhằm đạt được mục tiêu


của tổ chức”. (Nguyễn Hữu Thân, “Quản trị



nhân sự”, năm 1998, trang 4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.2 Mục tiêu



Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực



nhằm tăng năng suất lao động và nâng


cao tính hiệu quả của tổ chức



Đáp ứng nhu cầu hằng ngày càng cao



của nhân viên, tạo điều kiện cho nhân


viên được phát huy tối đa các năng lực


cá nhân





Khả năng thu hút, giữ nhân tài

<sub></sub>



nâng cao khả năng cạnh tranh của


doanh nghiệp






Mức độ thỏa mãn, tự giác, nhiệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.3 Chức năng



1. Thu hút và tuyển chọn nhân viên



Hoạch định nguồn nhân lực


Phân tích công việc



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.3 Chức năng



2. Đào tạo và phát triển



Hướng dẫn nhân viên mới


Đào tạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1.3 Chức năng



3. Duy trì nguồn nhân lực



Đánh giá năng lực thực hiện công việc


Trả lương, khen thưởng, đãi ngộ,



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.4 Các hoạt động cơ bản trong


quản trị nguồn nhân lực



Mơ hình các cơng tác quản lý nhân sự trong doanh nghiệp



Kế hoạch sản xuất
kinh doanh


Hoạch định nguồn
nhân lực


Tuyển chọn nhân viên


Hướng dẫn thành viên
mới


Đào tạo và phát triển
nhân sự


Đánh giá thành tích
làm việc


Lương bổng và phúc
lợi


Quản lý những
chuyển giao, biến
động và sa thải nhân


sự


Thu hút; Đào
tạo lại và tái



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị nguồn
nhân lực ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt
Nam


<b>CÁC YẾU TỐ BÊN NGỒI</b>


Sự thay đổi nhanh chóng của mơi trường



kinh doanh



Cạnh tranh khốc liệt



Các yếu tố văn hóa và giá trị công việc



của người Việt Nam



Tỷ lệ thất nghiệp ở các vùng, các địa



phương



Sự quan tâm của chính phủ đối với tổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị nguồn
nhân lực ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt
Nam


<b>CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG</b>


Quy mô, số lượng công nhân viên trong




tổ chức



Loại hình kinh doanh


Cấu trúc tổ chức



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị nguồn
nhân lực ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt
Nam


<b>CÁC YẾU TỐ THUỘC VỀ NHÂN VIÊN (NGƯỜI LAO ĐỘNG)</b>
Nhân viên làm việc năng động, sáng tạo


hay thụ động


Nhân viên làm việc vì tiền lương hay vì
những nhu cầu khác nữa


Kỹ năng, tay nghề của nhân viên cao hay
thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Hoạch định nguồn nhân lực



2.1 Vai trò của hoạch định nguồn nhân lực
2.2 Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.1 Vai trò của hoạch định nguồn


nhân lực



Giảm chi phí nhân sự bằng cách dự tính



trước về số lượng nhân viên cần cắt giảm
hoặc tăng thêm


Phát triển nhân viên


Nâng cao nhận thức về vai trò và tầm quan


trọng của chức năng quản lý nhân sự


Lập kế hoạch nguồn nhân lực là mắt xích


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.2 Khái niệm



Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình dự báo nhu cầu


nhân lực của tổ chức (có tính đến những nhu cầu dài
hạn) và xây dựng các bước cần thiết để thỏa mãn nhu
cầu đó và phù hợp với chiến lược kinh doanh của tổ
chức.


Hoạch định nguồn nhân lực cũng chính là q trình ra


quyết định về việc sử dụng nhân sự, là việc chuyển các
mục tiêu, kế hoạch của tổ chức thành số lượng nhân
viên và loại công việc cần thực hiện để đạt mục tiêu.


Như vậy, hoạch định nguồn nhân lực chính là thực hiện


các chương trình và kế hoạch để đảm bảo tổ chức có đủ
số lượng và loại nhân viên cho từng công việc cụ thể vào


đúng thời điểm để hoàn thành các mục tiêu chiến lược
của tổ chức.


Có được đúng số người có


đủ kỹ năng, đúng nơi,



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.3 Các biện pháp sắp xếp và chuẩn


bị nhân sự



<b>Thiếu người</b> <b>Dư người</b>


<b>Tuyển từ nguồn nội </b>
<b>bộ:</b>


(++)Thăng chức , đề
bạt


(+)Thuyên chuyển, tái
bố trí


(-) Giáng chức


<b>Tuyển từ nguồn </b>
<b>ngồi:</b>


(+) Tuyển người đã có
kinh nghiệm làm việc ở
cơng ty khác


(+) Tuyển người mới


hồn tồn (Sinh viên
mới ra trường)


• Hạn chế tuyển mới


• Cho thuê lao động tạm
thời


• Giảm bớt giờ lao động,


hoặc thay phiên nhau làm
chung cơng việc


• Vận động về hưu sớm


• Cho tạm nghỉ chờ việc
(khơng ăn lương hoặc


được hưởng % của lương
cơ bản, gọi là lương chờ
việc)


• Cho nghỉ việc (hay cịn gọi
là giảm biên chế) những
phần tử không phù hợp,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Hệ thống thông tin quản lý


2. Quá trình ra quyết định của doanh



nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Hệ thống thông tin quản lý



1.1 Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1.1 Khái niệm



Hệ thống thông tin quản lý là một hệ



thống chức năng thực hiện việc

thu



thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin


hỗ trợ việc ra quyết định, điều khiển,



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.2 Phân loại HTTT quản lý



Phân loại theo cấp ứng dụng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1.2 Phân loại HTTT quản lý



Phân loại theo mục đích phục vụ của thơng


tin đầu ra


Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS)
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý (MIS)
 Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định


(DSS)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.2 Phân loại HTTT quản lý



Phân loại HTTT theo chức năng nhiệm vụ


Theo cách phân loại này, mỗi một dạng hệ


thống thông tin sẽ được gọi tên theo chức


năng nghiệp vụ mà chúng hỗ trợ trong tất cả
các cấp tác nghiệp, cấp chiến thuật và cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.3 Vai trò của quản lý



Bảng 3.1: Vai trò của các nhà quản lý và khả
năng hỗ trợ của các HTTT


<b>Nhóm </b>


<b>vai trị</b> <b>Vai trị</b> <b>Hệ thống hỗ trợ</b>
<b>Vai </b> <b>trò </b>


<b>con </b>
<b>người</b>


Người đại diện
Người lãnh đạo
Người liên lạc


Không


Không


HTTT truyền thông điện
tử


<b>Vai </b> <b>trị </b>
<b>thơng </b>


<b>tin</b>


Thu thập, xử lý thông
tin


Người phổ biến
Người phát ngôn


HTTT phục vụ quản lý


HTTT tự động hóa văn
phịng


HTTT tự động hóa văn
phịng và hệ thống
chuyên gia


<b>Vai </b> <b>trò </b>
<b>quyết </b>


<b>định</b>



Chủ doanh nghiệp


Người xử lý các lộn xộn
Người phân phối các


Không tồn tại
Không tồn tại


HTTT hỗ trợ ra quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Quá trình ra quyết định của


doanh nghiệp



2.1 Các mức độ ra quyết định
2.2 Các dạng ra quyết đinh
2.3 Quá trình ra quyết đinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.1 Các mức độ ra quyết định



<i><b>Quyết định chiến lược:</b></i>


Xác định các mục tiêu, các nguồn lực, các


chính sách của doanh nghiệp trong một
tương lai lâu dài.


Ở cấp quyết định này thì nhà quản lý làm sao


dự đốn được tương lai của doanh nghiệp và
môi trường mà doanh nghiệp đang hoạt



động, từ đó làm sao các đặc tính của doang
nhiệp phù hợp hơn với môi trường.


Cấp độ quyết định chiến lược thường những


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2.1 Các mức độ ra quyết định



<i><b>Quyết định cấp chiến thuật:</b></i> Việc ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2.1 Các mức độ ra quyết định



<i><b>Quyết định cấp cơ sở</b></i>: Tạo quyết định liên


quan đến những hoạt động cụ thể là nhằm
xác định làm thế nào để đưa ra những


nhiệm vụ cụ thể từ các quyết định của
những nhà quản lý cấp cao hơn. Nó bao
gồm cả việc quyết định bộ phận nào sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2.2 Các dạng ra quyết đinh



Quyết định có thể lập trình được hay khơng lập trình được.
Các quyết định khơng có cấu trúc là những quyết định mà


trong đó những nhà quản trị phải đánh giá và hiểu rõ các vấn
đề được đặt ra. Những quyết định này thường quan trọng,
mới lạ, và không theo nguyên tắc rõ ràng và khơng có một
q trình nào tạo ra chúng. Ví dụ việc ra quyết định chọn một


dự án đầu tư mới, quyết định bổ nhiệm nhân sự cấp cao,…


Ngược lại, các quyết định có cấu trúc là loại quyết định mà đã


có tính lập đi lặp lại, theo thông lệ và bao gồm một loạt các
thủ tục được thực hiện đã xác định trước.


Tuy nhiên nhiều trường hợp quyết định đã có một phần được


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2.3 Quá trình ra quyết đinh



Nhìn chung, quá trình ra quyết định được tiến hành qua các bước


sau:


<i><b>Thu thập thơng tin:</b></i> Tìm kiếm thơng tin về môi trường, các sự kiện


xác định, các điều kiện thực hiện một công việc hoặc một nhiệm vụ
nào đó.


<i><b>Hoạt động thiết kế: </b></i>Phát triển và đánh giá những hoạt động khác


nhau. Điều quan tâm nhất với bước này là các quyết định nhà quản
lý đưa ra là quyết định có cấu trúc hay quyết định khơng có cấu
trúc.


<i><b>Lựa chọn:</b></i> Là hoạt động mà nhà quản lý phải chọn những hành


động cụ thể. Hệ thống thông tin sẽ giúp lựa chọn một quyết định



nào đó. <i><b>Thực hiện:</b></i> Bước này thực hiện các quyết định và điều hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2.4 Hệ thống thông tin hỗ trợ ra


quyết định



Các hệ thống máy tính ở cấp quản lý của một tổ chức cho


phép tổng hợp và phân tích dữ liệu qua các mơ hình phức
tạp để hỗ trợ cho những quyết định dạng khơng có cấu
trúc hay nữa cấu trúc được gọi là hệ thống thông tin hỗ
trợ ra quyết định.


Ngồi việc hỗ trợ quyết định nhóm, hệ thống thơng tin


cịn có thể cung cấp việc điều khiển từng phần cho người
sử dụng. Điều này đã giúp cho người sử dụng có thể tìm
được những dữ liệu thích hợp, lựa chọ và sử dụng các mơ
hình thích hợp, điều khiển q trình thực hiện nhờ những
phương tiện can thiệp có tính chun nghiệp. Các hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2.5 Các yếu tố cấu thành hệ thống


thông tin



<i><b>Cơ sở dữ liệu hỗ trợ quyết định</b></i>
<i><b>Cơ sở mơ hình </b></i>


<i><b>Yếu tố thứ ba của hệ thống thông tin </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×