Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn Tiết 40. Bài 37. Thành tựu chọn giống ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.17 KB, 4 trang )

Nguyễn Thị Dung Trờng THCS Thanh Lâm
Tuần : 21 Ngày soạn: 07/01/2011
Tiết : 40 Ngày dạy : 12/11/2011
Bài 37: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
I . Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc các phơng pháp thờng sử dụng chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Trình bày đợc phơng pháp đợc xem là cơ bản trong chọn giống cây trồng.
- Trình bày đợc phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi.
- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
- Tích hợp hớng nghiệp dậy học.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh để tiếp thu kiến thức từ các trực quan .
- Rèn kĩ năng trao đổi nhóm và làm việc độc lập với sgk.
3 Thái độ.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: + Chuẩn bị tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung.
+ Bút dạ.
- HS: nghiên cứu kĩ bài 37 theo nội dung GV đã giao.
III. Tiến trình bài giảng
1. ổ n định tổ chức( 1 phút)
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ( 4 phút)
- Kiểm tra câu 1, 2, SGK trang 107.
3. Bài mới (34 phút)
Hot ng ca GV v HS
TG
Ni dung
Hot ng 1 : Tỡm hiu thnh tu chn ging cõy trng.
GV:Trong chn ging cõy trng ngi ta thng dựng


phng phỏp no?
HS ( Gõy t bin nhõn to, lai hu tớnh to bin d t
hp hoc chn lc cỏ th t cỏc ging hin cú, to ging
u th lai v to ging a bi th.)
GV:Gõy t bin nhõn to bng cỏc phng phỏp no?
HS: ( chn cỏ th to ging mi, phi hp gia lai hu
tớnh v s lớ t bin, chn ging bng chn dũng t bo
19 I. Thnh tu chn ging
cõy trng.
1. Gõy t bin nhõn to.
a. Gõy t bin nhõn to
ri chn cỏ th to
ging mi.
- Lỳa
Giáo án sinh học 9 Năm học 2010-2011
NguyÔn ThÞ Dung Trêng THCS Thanh L©m
xô ma có biến dị hoặc đột biến xô ma.)
Nghiên cứu thông tin SGK mục 1
GV:Phương pháp này thường dùng đối với những cây
trồng nào?
GV: Em nêu các phương pháp ở cây lúa?
HS: ( Bằng phương pháp chọn lọc cá thể đối với các thể
đột biến ưu tú đã tạo ra các giống lúa có tiềm năng, năng
suất cao.)
Lấy VD SGK
GV:Em lấy VD về thành tựu chọn giống ở đậu tương, lạc
và cà chua?
HS: ( Đậu tương: giống DT 55 tạo ra bằng sử lí đột biến
giống đậu tương DT 74 SGK)
GV:Em kể một vài thành tựu về phối hợp giữa lai hữu

tính và sử lí đột biến?
HS ( Giống lúa A 20 ( 1994) được tạo ra bằng lai giữa 2
dòng đột biến: H 20 X H30.
Giống lúa DT 16 (2000) được tạo ra bằng lai giữa giống
DT 10 với giống lúa đột biến A 20.)
Lấy thêm VD
Đọc thành tựu chọn giống bằng chọn dòng tế bào xô ma
để hiểu được ý nghĩa của phương pháp này.
GV: Em hãy kể thành tựu về tạo biến dị tổ hợp ?
HS: ( Lai giống lúa DT 10 với giống OM 80 →
DT 17)
GV:Em hãy nêu thành tựu của phương pháp chọn lọc cá
thể?
HS: ( Cà chua P 375 tạo ra bằng phương pháp chọn lọc cá
thể từ giống cà chua Đài Loan, thích hợp cho vùng thâm
canh)
GV: Lấy thêm ví dụ về thành tựu chọn lọc cá thể?
HS:Đọc nội dung SGK về thành tự tạo giống ưu thế lai
SGK
Trình bày thành tựu về tạo giống đa bội thể
Hoạt động 2 : Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi
GV :- Em hãy kể các thành tựu trong chọn giống vật
nuôi?
- Trong chọn giống vật nuôi, chủ yếu người ta dùng
phương pháp nào? Tại sao? Cho ví dụ?
Chia nhóm cho HS thảo luận báo cáo kết quả.
15’
- Đậu tương
- Lạc
- Cà chua

b. Phối hợp giữa lai hữu
tính và sử lí đột biến.
c. Chọn giống bằng chọn
dòng tế bào xô ma có
biến dị hoặc đột biến xô
ma
2. Lai hữu tính để tạo
biến dị tổ hợp hoặc chọn
lọc cá thể từ các giống
hiện có.
a. Tạo biến dị tổ hợp
b. chọn lọc cá thể
3. Tạo giống ưu thế lai F
1
4. Tạo giống đa bội thể.
II. Thành tựu chọn
giống vật nuôi.
1. Tạo giống mới.
2. Cải tạo giống địa
Gi¸o ¸n sinh häc 9 N¨m häc 2010-2011
Nguyễn Thị Dung Trờng THCS Thanh Lâm
GV sa sai a ra ỏp ỏn
Trong chn ging vt nuụi lai ging l phng phỏp ch
yu vỡ nú to ngun bin d t hp cho chn ging mi,
ci to ging cú nng xut thp v to u th lai
VD: + To ging mi
+ Ci to ging a phng
+ To ging u th lai
Nghiờn cu thnh tu v nuụi thớch nghi cỏc ging nhp
ni v ng dng cụng ngh sinh hc trong cụng tỏc chn

ging.
Tích hợp h ớng nghiệp dậy học
- Liên hệ với nhiều lĩnh vực ngành nghề xản xuất: công
nghệ lên men công nghệ tế bào thực vật và đọng vật, Công
nghệ sinh học sử lý môi trờng, Công nghệ Enzim
Prôtêin, Công nghệ sinh học Y - Dợc (là hớng u tiên đầu t
phát triển)..
- Hiện tợng u thế lai, các thành tựu trong chọn lọc giống cây
trồng vật nuôi .
- Giới thiệu tự tìm hiểu về các thành tựu chọn giống cây
trồng, vật nuôi ở Việt Nam
phng.
3. To ging u th lai
( ging lai F
1
)
4. Nuụi thớch nghi cỏc
ging nhp ni.
5. ng dng cụng ngh
sinh hc trong cụng tỏc
ging.
4. Kiểm tra - đánh giá( 4 phút)
- Yêu cầu HS trình bày các phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.
5. H ớng dẫn học bài ở nhà( 2 phút)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Hớng dẫn:
Câu 1: Trong chọn giống cây trồng, phơng pháp chủ yếu: lai hữu tính tạo biến dị tổ hợp vì nó tạo
nguồn biến dị cho chọn lọc.
Câu 2: lai giống là phơng pháp chủ yếu và nó tạo nguồn biến dị tổ hợp cho giống mới, cải tạo
giống có năng suất thấp và tạo u thế lai.

Câu 3: Lĩnh vực chọn lúa, ngô, lợn, gà.
Giáo án sinh học 9 Năm học 2010-2011
NguyÔn ThÞ Dung Trêng THCS Thanh L©m
Gi¸o ¸n sinh häc 9 N¨m häc 2010-2011

×