Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Bai 37. Thanh tuu chon giong o Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.07 KB, 4 trang )

Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
Tuần: 20 - Tiết: 40.
Ngày soạn: . /12/2010
Ngày dạy: . /01/2010
Bài 37
Thành tựu chọn giống ở việt
nam
I Mục tiêu :
1. Kiến thức :
HS trình bày đợc các phơng pháp thờng sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây
trồng.
- Trình bày đợc phơng pháp đợc xem là cơ bản trong việc chọn giống cây trồng.
- Trình bày đợc phơng pháp đợc xem là cơ bản trong việc chọn giống vật nuôi.
- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật rong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng nghiên cứu tài liệu, khái quát kiến thức.
II. phơng pháp dạy- học
- Trực quan.
- Vn ỏp tỡm tũi.
- Dạy học nhóm.
III. phơng tiện dạy- học
- Bảng phụ.
- T liệu
IV. tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
?1.Trong chọn giống cây trồng,ngời ta đã sử dụng phơng pháp gì để tạo u thế lai?
?2. Phơng pháp chọn lọc hàng loạt tiến hành ntn? Ưu nhợc điểm của phơng pháp?
?3. Phơng pháp chọn lọc cá thể đợc tiến hành ntn? Ưu nhợc điểm của phơng
pháp?


3. Bài giảng.
Hoạt động 1
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
Thành tựu chọn giống cây trồng
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV chia lớp làm 4 nhóm:
+ Nhóm 1 và 2: hoàn thành
nội dung 1: Thành tựu chọn
giống cây trồng.
+ Nhóm 3 và 4: hoàn thành
nội dung 2: Thành tựu chọn
giống vật nuôi.
- GV chữa bài bằng cách:
Gọi các nhóm lên ghi nội
dung vào bảng .
- GV đánh giá hoạt động
của các nhóm và yêu cầu
HS tổng hợp kiến thức.
- Các nhóm đã chuẩn bị tr-
ớc nội dung ở nhà và trao
đổi trong nhóm.
- Hoàn thành nội dung GV
yêu cầu.
- Các nhóm ghi nội dung
vào bảng của GV.
- Các nhóm nhận xét và bổ
sung.
* Kết luận: nội dung trong
bảng sau

bảng: Thành tựu chọn giống cây trồng
Nội dung
Thành tựu
Phơng pháp Ví dụ
Chọn giống
cây trồng.
1- Gây đột biến nhân tạo.
a- Gây đột biến nhân tạo rồi
chọn cá thể tạo giống mới .
b- Phối hợp giữa lai hữu tính
và xử lí đột biến.
c- Chọn giống bằng chọn dòng
tế bào xôma có biến dị hoặc
đột biến xôma.

- ở lúa tạo giống lúa tẻ có mùi thơm
nh gạo tám thơm.
- Đậu tợng sinh trởng ngắn, chịu rét,
hạt to, vàng.
- Giống lúa DT10 x giống lúa
ĐBA20 giống lúa DT16.
Giống táo đào vàng: Do xe lí đột biến
đỉnh sinh trởng cây non của giống táo
Gia lộc.
2. Lai hữu tính để tạo biến dị
tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể từ
các giống hiện có.
a-Tạo biến dị tổ hợp
b-Chọn lọc cá thể .
- Giốnglúa DT10( năng suất cao)x

Giống lúaOM81 Giốnglúa DT17.
- Từ giống cà chua Đài Loan chọn
giống cà chua P375.
3. Tạo giống u thế lai(F
1
) - Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN20
thích hợp với vụ đông xuân trên đất
lầy thụt.
4- Tạo giống đa bội thể. - Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội x
Giống lỡng bội Giống đâu số 12 có
lá dầy mà xanh đậm, năng suất cao.
Hoạt động 2
Thành tựu chọn giống vật nuôi
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
- GV chia lớp làm 4 nhóm:
+ Nhóm 1 và 2: hoàn thành
nội dung 1: Thành tựu chọn
giống cây trồng.
+ Nhóm 3 và 4: hoàn thành
nội dung 2: Thành tựu chọn
giống vật nuôi.
- GV chữa bài bằng cách:
Gọi các nhóm lên ghi nội
dung vào bảng .
- GV đánh giá hoạt động
của các nhóm và yêu cầu
HS tổng hợp kiến thức.
- Các nhóm đã chuẩn bị tr-

ớc nội dung ở nhà và trao
đổi trong nhóm.
- Hoàn thành nội dung GV
yêu cầu.
- Các nhóm ghi nội dung
vào bảng của GV.
- Các nhóm nhận xét và bổ
sung.
* Kết luận: nội dung trong
bảng sau
bảng: Thành tựu chọn giống vật nuôi
Nội dung
Thành tựu
Phơng pháp Ví dụ
Chọn giống
vật nuôi.
1- Tạo giống mới - Giống lợn Đại Bạch x Giống lợn ỉ
81 ĐBỉ _81.
- Giống lợn Bớc sai x Giống lợn ỉ 81
BSỉ_ 81
Hai giống ĐBỉ _81và BSỉ_ 81 lng
thẳng, bụng gọn, thịt nạc nhiều.

2- Cải tạo giống địa phơng:
Dùng con cái tốt nhấtcủa
giống địa phơng lai với con
đực tốt nhất của giống của
giống nhập ngoại
3- Tạo giống u thế lai (F
1

) - Giống cá chép Việt Nam x cá chép
Hungari.
- Giống gà ri Việt Nam x gà Tam
hoàng
4- Nuôi thích nghi các giống
nhập nội
-Giống cá chi trắng, gà Tam hoàng, bò
sữa nuôi thích nghi với khí hậu và
chăm sóc ở Việt Nam cho năng suất
thịt, trứng, sữa cao.
5- ứng dụng công nghệ sinh
học trong công tác giống.
- Cấy chuyển phôi.
- Thụ tinh nhân tạo bằng tinh
trùng bảo quản trong môi tr-
ờng pha chế.
- Công nghệ gen.
Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy : GV : nguyễn văn lực
V. Kiểm tra đánh giá
Trình bày các phơng pháp chủ yếu trong việc chọn giống vật nuôi và cây trồng.
VI. Dặn dò
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc trớc bài38
- Ôn tập cấu tạo hoa lúa, cà chua, bầu, bí.
Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.
............................................................................................................................................
...................................................................................................................................... .....
....................................................................................................................................

............................................................................................................................................
......................................................................................................................................

×