Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.11 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Hằng đẳng thức đáng nhớ: </b></i>
2 2 2
(<i>a b</i> ) <i>a</i> 2<i>ab b</i>
2 2 2
(<i>a b</i> ) <i>a</i> 2<i>ab b</i>
3 3 2 2 3
(<i>a b</i> ) <i>a</i> 3<i>a b</i>3<i>ab</i> <i>b</i>
3 3 2 2 3
(<i>a b</i> ) <i>a</i> 3<i>a b</i>3<i>ab</i> <i>b</i>
2 2
( )( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b a b</i>
3 3 2 2
( )( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b a</i> <i>ab b</i>
3 3 2 2
( )( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b a</i> <i>ab b</i>
<i><b>Lũy thừa: </b></i>
sô
. . ...
<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a a a a</i>
.
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>m</i>
<i>m n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
(<i>ab</i>)<i>n</i> <i>a bn</i>. <i>n</i>
(<i>am n</i>) <i>amn</i>
0
1
<i>a</i> với mọi <i>a</i>0
<i><b>Căn bậc hai </b></i>
<i>A</i> là một số khơng âm. Điều kiện để căn có nghĩa là <i>A</i>0
2
<i>X</i> <i>A</i><i>X</i> <i>A</i> (<i>A</i>0)
, 0
| |
, 0
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
| |
<i>A</i> <i>A</i>
| |. | |
<i>AB</i> <i>A</i> <i>B</i>
. 0, 0
<i>AB</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>Trục căn ở mẫu </i>
, 0
<i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
, 0
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
2
1
, 0,
<i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
2
1
, 0,
<i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
1
, 0, 0,
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
1
, 0, 0,
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<b>B. Bài tập </b>
2
b) 54 51 4,5 22 2 27
3 3
c) 1 6 7 5
2
3 7 7 2
d) 5 3 5 3 5 1
5 3 5 3 5 1
a) 4 2 3 4 2 3
b) 6 2 5 6 2 5
c) 24 8 5 9 4 5
d) 6 4 2 22 12 2
2 1 3 1 7 5
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
a) 4 8 15
3 5 1 5 5
<i>A</i>
b) <i>B</i> <sub>1</sub><i>x</i> <i><sub>xy</sub>y</i> <sub>1</sub><i>x</i> <i><sub>xy</sub>y</i> : <sub>1</sub><i>x</i> <i><sub>xy</sub>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>0, <i>x</i>1
4 2 2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>0,<i>x</i>4
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi <i>x</i>=25
c) Tìm giá trị của <i>x</i> để 1
3
<i>A</i>
2
2 2 (1 )
.
1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của <i>x</i> để A > 0
2
3 3
1 : 1
1 1
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Với những điều kiện xác định của <i>x</i>, hãy rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A khi 3
2 3
<i>x</i>
1 1
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>T</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm <i>x</i> để T có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức T.
c) Tính giá trị của T khi 9
4
<i>x</i>
d) Tìm tất cả giá trị của <i>x</i> để A < 1
2 2 1 2 2 : 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Với những điều kiện xác định của <i>x</i> hãy rút gọn biểu thức B.
b) Tìm giá trị của B khi 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
1 1 ( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
a) Với những điều kiện xác định của <i>x</i> hãy rút gọn D
b) Tìm giá trị của <i>x</i> để D > 1
2
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>0 , <i>x</i>4
a) Tìm x để A có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm x để B=2
<b>A. Những điều cần ghi nhớ </b>
<i><b>Phương trình bậc hai có dạng</b></i>: 2
0 ( 0)
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i> (1)
Tính <i>b</i>24<i>ac</i>
0
thì phương trình (1) vơ nghiệm
0
thì phương trình (1) có nghiệm kép: <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
0
thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: <sub>1</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
; <sub>1</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>Định lí Vi-ét: </i>
Nếu phương trình bậc 2 2
0
<i>ax</i> <i>bx c</i> có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thì:
1 2
<i>b</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
và <i>P</i> <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>Ngược lại</i>, nếu có 2 số <i>x</i><sub>1</sub> và <i>x</i><sub>2</sub> sao cho <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>S</i>và <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>P</i> thì chúng là nghiệm của
phương trình: 2
0
<i>x</i> <i>Sx</i> <i>P</i>
<i>Lưu ý: </i>
Cho phương trình bậc hai 2
0
<i>ax</i> <i>bx c</i> (2)
Nếu <i>a b c</i> 0 thì (2) có nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>1và <i>x</i><sub>2</sub> <i>c</i>
<i>a</i>
Nếu <i>a b c</i> 0 thì (2) có nghiệm <i>x</i><sub>1</sub> 1 và <i>x</i><sub>2</sub> <i>c</i>
<i>a</i>
<i><b>Phương trình trùng phương có dạng</b></i> 4 2
0
<i>t</i> <i>x</i> , (điều kiện <i>t</i>0) ta được phương trình bậc 2 theo <i>t</i> 2
0
<i>at</i> <i>bt</i> <i>c</i>
<b>B. Bài tập </b>
(1 2) 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b)</i> 2
(2 3 1) 2 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c)</i> 2
4<i>x</i> 2( 3 1) <i>x</i> 30
<i>d)</i> 2 2
9(3<i>x</i>2) 4(7 2 ) <i>x</i> 0
<i>e) </i>3<i>x</i>22 6<i>x</i> 2 0
<i>f) </i>
2
2 3 2
3
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
b) Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa: 2 2
1 2 10
<i>x</i> <i>x</i>
4 6 5 0
<i>x</i> <i>x m</i> <i>m</i> với <i>m</i> là tham số.
<i>a) </i>Giải phương trình với m=2
<i>b)</i> Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm
c) Giả sử phương trình có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>, hãy tìm giá trị bé nhất của biểu thức 3 3
1 2
<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>
2<i>x</i> (<i>m</i>3)<i>x m</i> 0 (1)
<i>a) </i>Giải phương trình khi m=2
<i>b)</i> Tìm giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa <sub>1</sub> <sub>2</sub> 5 <sub>1 2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
2( 3) 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> (m là tham số)
<i>a) </i>Tìm m để phương trình có nghiệm kép? Hãy tìm nghiệm kép đó.
<i>b)</i> Tìm m để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa: <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 2 ?
<i>a)</i> 4 2
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>) 4 2
4<i>x</i> 7<i>x</i> 2 0
<i>c)</i> 4 2
36<i>x</i> 97<i>x</i> 360
<i>d</i>) 4 2
3 4 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e)</i> 4 2
9<i>x</i> 8<i>x</i> 1 0
<i>f)</i> 1 3 2
2 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g)</i> 1 1 5
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>i)</i> 4 2
13 36 0
<i>x</i> <i>x</i>
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
' ' '
<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>
<i>a x b y</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Cách giải:</i> dùng phương pháp <i>cộng đại số</i> hoặc <i>phương pháp thế</i>.
<b>B. Bài tập </b>
<i>a) </i> 2 1
3 2 12
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b) </i> 2 3 3
5 6 12
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>c) </i> 3 4 17
5 2 11
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d) </i> 2 1
3 4 14
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>e) </i> 1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>f) </i> 3 2 1
5 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>g) </i>
5 0
5 3 1 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>h) </i>
1 1
2
2 2
1 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>a) </i>Giải hệ phương trình với m=1 <i>b)</i> Tìm m để hệ có nghiêm (<i>x;y</i>) thỏa: 2 2
10
<i>x</i> <i>y</i>
10khu đất. Nếu máy ủi thứ nhất làm
một mình trong 42 giờ rồi nghỉ và sau đó máy ủi thứ hai làm một mình trong 22 giờ thì cả hai
máy ủi san lấp được 25% khu đất đó. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi máy ủi san lấp xong khu đất
đã cho trong bao lâu.
<b>Hàm số bậc nhất có dạng </b><i>y</i><i>ax b</i> (với <i>a</i>0)
Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax b</i> là một <i>đường thẳng</i>.
<i>Để vẽ đồ thị trên</i>, ta cần tìm <i>hai điểm phân biệt </i>mà đồ thị đi qua.
Thơng thường ta tìm giao điểm với trục tung (<i>cho x=0, tìm y</i>), giao điểm với trục hồnh
(<i>cho y=0, tìm x</i>).
<b>Hàm số bậc hai có dạng</b> 2
<i>y</i><i>ax</i> (với <i>a</i>0)
Đồ thị hàm số 2
<i>y</i><i>ax</i> là một Parabol, có đỉnh trùng với <i>gốc tọa độ</i>.
Nếu <i>a</i>0 bề lõm quay lên trên.
Nếu <i>a</i>0 bề lõm quay xuống dưới.
<i>Cách vẽ</i>: Cần tìm thêm 2 điểm mà Parabol đi qua (thơng thường cho <i>x</i> <i>b</i> rồi tính y), kết
hợp với hệ số <i>a</i>, rồi vẽ đồ thị.
<b>Điều kiện để 2 đƣờng thẳng song song hoặc vng góc </b>
Cho hai đường thẳng có phương trình <i>d</i>: <i>y</i><i>ax b</i> và <i>d</i>' : <i>y</i><i>a x b</i>
Khi đó <i>d</i> <i>d</i> <i>a a</i>. 1 / / ' '
'
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub>
'
'
'
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
<b>Phƣơng trình hồnh độ giao điểm </b>
Để tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm 2
<i>y</i><i>ax</i> và <i>y</i><i>kx b</i> ta giải phương trình
hồnh độ giao điểm: 2
<i>ax</i> <i>kx b</i>
<b>B. Bài tập </b>
<i>b)y</i> 3<i>x</i>
<i>c)</i> <i>y</i>2<i>x</i>3
<i>d)</i> <i>y</i> <i>x</i> 3
<i>e)</i> 3 2
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>f)</i> 4<i>x</i> 5 <i>y</i> 0
<i>a)</i> 2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>b)</i> 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>c)</sub></i> 3 2
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>d)</i> 1 2
<i>y</i> <i>x</i> và 2 1
3
<i>y</i> <i>x</i> . Vẽ đồ thị của hai hàm số sau lên cùng một hệ trục tọa
độ. Tìm giao điểm của chúng nếu có.
<i>y</i> và đường thẳng (d): <i>y=x+4</i> trên cùng hệ trục tọa độ.
<i>b)</i> Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
<i>y</i> và đường thẳng
(d): <i>y</i> 6 <i>x</i>. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
<i>y</i><i>x</i> và đường thẳng (d): <i>y</i><i>mx</i>2 (m là tham số, <i>m</i>0)
<i>a)</i> Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
<i>b)</i> Khi m=3, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
<i>c)</i> Gọi <i>A x</i>( <i>A</i>;<i>yA</i>), (<i>B xB</i>;<i>yB</i>) là giao điểm phân biệt của (P) và (d). Tìm các giá trị của m sao cho
2( ) 1
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> và hàm số y=x-2. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số.
<i>b)</i> Cho (P) :
2
4
<i>x</i>
<i>y</i> và đường thẳng (d): 3 1
2
<i>y</i><i>mx</i> <i>m</i> . Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).
Chứng minh rằng hai đường thẳng (d<sub>1</sub>) và (d<sub>2</sub>) tiếp xúc với (P) vừa tìm được ở trên vng góc với
nhau.
Với giá trị nào của <i>m, n</i> thì d1 trùng với d2 ?
<i>a) </i>Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
<i>b)</i> Tìm tọa độ các giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính.
<i>b) </i>Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân.
<i>c) </i>Tính tích AM.AD theo R.
<i>d) </i>Cung BD của (O) chia tam giác ABM thành hai phần. Tính diện tích phần của tam giác ABM
nằm ngoài (O).
<i>a) </i>Chứng minh tứ giác CPKB nội tiếp một đường tròn, chỉ rõ đường tròn này.
<i>b) </i>Chứng minh <i>CIP</i><i>PBK</i>
<i>c) </i>Giả sử A, B, I cố định. Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho diện tích tứ giác ABKI lớn nhất.
<i>a)</i> Chứng minh rằng tam giác CBD cân và tứ giác CEHK nội tiếp.
<i>b)</i> Chứng minh rằng AD2=AH.AE.
<i>c)</i> Cho BD=24 cm, BC = 20 cm. Tính chu vi của hình trịn (O)
<i>a)</i> Chứng minh rằng BE.BF=4R2
<i>b)</i> Chứng minh rằng tứ giác CEFD nội tiếp đường tròn.
<i>c)</i> Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD. Chứng minh rằng tâm I luôn nằm trên một
đường thẳng cố định.
<i>a)</i> Chứng minh rằng tứ giác ABCE nội tiếp được trong một đường tròn. Xác định tâm O của
đường tròn này.
<i>c)</i> Vẽ đường kính EF của đường trịn (O). AE và BF cắt nhau tại P. Chứng minh các đường thẳng
BE, PO, AF đồng quy.
<i>d)</i> Tính diện tích phần hình trịn tâm (O) nằm ngồi ngũ giác ABFCE.
<i>a) </i>Tứ giác CDFE nội tiếp được trong một đường tròn.
<i>b)</i> Ba điểm B, D, F thẳng hàng.
<i>c) </i>HC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
<i>a)</i> Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp.
<i>b)</i> Đường thẳng CD cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh rằng 2<i>BCF</i><i>CFB</i>900
<i>c)</i> BD cắt CH tại M. Chứng minh EM//AB
<i>a) </i>Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
<i>b) </i>Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và OE.OA=R2.
<i>c) </i>Trên cung nhỏ BC của đường trịn (O;R) lấy điểm K bất kì (K khác B và C). Tiếp tuyến tại K
của đường tròn (O;R) cắt AB, AC theo thứ tự tại các điểm P và Q. Chứng minh tam giác APQ có
chu vi không thay đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC.
<i>a) </i>Chứng minh tứ giác CBMD nội tiếp được.