Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Tài liệu giao an hinh hoc 8_chuan kien thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.82 KB, 94 trang )

Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

Ng y d y:
Tiết 33 Diện tích hình thang
A/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm đợc công thức tính hình thang, hình bình hành
- Kỹ năng: Học sinh tính đợc diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
Học sinh vẽ đợc một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của một
hình chữ nhật hay hình bình hành cho trớc.
Học sinh chứng minh đợc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành
theo diện tích các hình đã biết trớc.
- T duy: Học sinh đợc làm quen với phơng pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công
thức tính diện tích hình bình hành.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: + Bảng phụ ghi bài tập, định lý, phiếu học tập
+ Thớc kẻ, êke, phấn màu
- Học sinh: + Thớc thẳng, êke, bảng nhóm, compa
+ Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang.
C/ Ph ơng pháp: Vấn đáp , gợi mở, luyện tập thực hành, hựp tác nhóm nhỏ.
D/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
* Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình thang
1./ Công thức tính diện tích
hình thang
- Giáo viên yêu cầu học sinh
nêu lại định nghĩa hình thang
- Hình thang là 1 tứ giác có
2 cạnh đối song song
- Giáo viên vẽ hình thang


ABCD (AB//CD) rồi yêu cầu
học sinh nêu công thức tính
diện tích hình thang đã học ở
tiểu học
- Học sinh vẽ hình vào vở.
- Học sinh nêu công thức
tính diện tích hình thang
S
ABCD
=
2
)( AHCDAB
+
- Yêu cầu học sinh hoạt động
theo nhóm câu 1. Dựa vào công
thức tính diện tích tam giác
hoặc diện tích hình chữ nhật để
chứng minh công thức tính diện
tích hình thang
- Học sinh hoạt động theo
nhóm
Câu hỏi 1:
S
ABCD
= S
ADC
+ S
ABC

2

).(
22
)(
22
2
AHCDAB
S
ABxAHDCxAH
S
AHCK
ABxAHABxCK
S
DCxAH
S
ABCD
ABCD
ABC
ADC
+
=
+==>
=
==
=
- Cơ sở của cách chứng minh
này là gì?
- Là vận dụng tích chất 2
của diện tích đa giác và
công thức tính diện tích tam
giác



1
A
B
K
C
H
D
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- Giáo viên đa công thức và
hình vẽ T/123 lên bảng phụ
- Sau đó 2 học sinh đọc lại định

S =
hba )(
2
1
+
* Hoạt động 2: Công thức tình diện tích hình bình hành
2./ Công thức tính diện tích
hình bình hành
- Giáo viên hỏi: Hình bình
hành là một dạng đặc biệt
của hình thang. Điều đó
có đúng không? Giải thích
- Hình bình hành là 1 dạng đặc
biệt của hình thang điều đó là

đúng. Hình bình hành là 1 hình
thang có 2 đáy bằng nhau
- Dựa vào công thức tính
diện tích hình thang để
tính diện tích hình bình
hành
S
hbh
=
ha
haa
.
2
)(
=
+
- Giáo viên yêu cầu 1 học
sinh đọc định lý/ T 124
SGK
- Tính diện tích 1 hình
bình hành biết AB= 3,6;
cạnh AD = 4cm,

ADC = 30
o
ADH có
H

= 90
o

,
D

= 30
o
, AD = 4 cm
=> AH =
cm
AD
2
2
4
2
==
S
ABCD
= AB . AH
= 3,6 .2 = 7,2 cm
2


* Hoạt động 3: Ví dụ
- Yêu cầu học sinh đọc
ví dụ a/ T124 SGK và vẽ
hình chữ nhật với 2 kích
thớc a, b lên bảng
- Học sinh vẽ hình đã cho vào vở
- Nếu tam giác có cạnh
bằng a, muốn có diện
tích bằng diện tích hình

chữ nhật tức bằng a, b
phải có chiều cao tơng
ứng cạnh a là bao nhiêu?
- Để diện tích tam giác bằng a; b
thì chiều cao tơng ứng với cạnh a
phải là 2b
- Giáo viên vẽ hình lên
bảng
- Học sinh vẽ hình vào vở
- Nếu tam giác có cạnh
bằng b thì chiều cao t-
ơng ứng là bao nhiêu?
- Nếu tam giác có cạnh bằng b
thì chiều cao tơng ứng phải là 2a


2
b
a
h
30
o
B
C
D
H
A
4
3,6
a = 3cm

b = 2cm
b
a
2a
b
a
2a
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- Hãy vẽ 1 tam giác nh
vậy
- Yêu cầu học sinh đọc
ví dụ b/ T124
- 1 học sinh đọc ví dụ b/T124
- Giáo viên hỏi: Có hình
chữ nhật kích thớc là a
và b. Làm thế nào để vẽ
1 hình bình hành có 1
cạnh bằng 1 cạnh của
hình chữ nhật và diện
tích bằng nửa diện tích
của hình chữ nhật đó.
- Hình bình hành muốn có diện
tích bằng nửa diện tích hình chữ
nhật => S
hbh
=
ab
2

1
. Nếu hình
bình hành có cạnh là a thì chiều
cao tơng ứng phải là
b
2
1
.
Nếu hình bình hành có cạnh là b
thì chiều cao tơng ứng là
a
2
1
- Yêu cầu 2 học sinh lên
bảng vẽ hình ở cả hai tr-
ờng hợp
* Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố
- Giáo viên đa đề bài và
hình vẽ lên bảng phụ bài
tập 26/ T125 SGK
3. Bài tập
Bài 26/ T125 SGK
Để tính đợc diện tích
hình thang ABDE ta cần
biết thêm cạnh nào
- Để tính đợc diện tích hình
thang ABDE ta cần biết cạnh AD
)(972
2
36)3123(

2
).(
36
23
828
2
m
ADDEAB
S
AB
A
AD
ABCD
ABCD
=
+
=
+
=
===
* Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Nếu mối quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật rồi nhận xét về công
thức tính diện tích các hình đó.
BTVN: Bài 27 -> 31 T125, 126 SGK
V. Rút kinh nghiệm: ...
Ngày dạy ..
Tiết 34 Diện tích hình thoi


3

b/2
b
a
b
a/2
A
B
E
C
D
23 m
31m
S
ABCD
= 828 m
2
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

A/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm đợc công thức tính hình thoi
- Kỹ năng: Học sinh biết đợc hai cách tính diện tích hìnhh thoi, biết cách tính diện tích của
một tứ giác có hai đờng chéo vuông góc
Học sinh vẽ đợc hình thoi một cách chính xác.
- T duy: Học sinh phát hiện và chứng minh đợc định lý về diện tích hình thoi.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: + Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, định lý
+ Thớc kẻ, êke, phấn màu
- Học sinh: + Thớc thẳng, êke, compa, thớc đo góc, bảng phụ, bút dạ
+ Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật tam

giác và nhận xét đợc mối liên hệ giữa các công thức đó.
C/ Ph ơng pháp: Vấn đáp , gợi mở, luyện tập thực hành, hựp tác nhóm nhỏ.
D/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Viết công thức tính diện
tích hình thang, hình bình hành,
hình chữ nhật, giải thích công thức
tính để hình bình hành trở thành
hình thoi cần có điều kiện gì?
- Vậy để tính diện tích hình
thoi ta có thể dùng công thức nào?
- Ngoài cách đó, ta còn có
thể tính diện tích hình thoi bằng
cách khác đó là nội dung bài học
hôm nay.
* Hoạt động 2: Cách tính diện
tích của 1 tứ giác có 2 đờng chéo
vuông góc
1./ Cách tính diện tích của
1 tứ giác có 2 đ -
ờng chéo vuông
góc


4
B
H
C
A

D
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- Giáo viên đa hình vẽ 145 lên
bảng phụ và nói: Cho tứ giác
ABCD có ACBD tại H. Hãy tính
diện tích tứ giác ABCD theo 2 đ-
ờng chéo AC và BD
- Học sinh hoạt động theo
nhóm dựa vào gợi ý của
SGK
- Đại diện 1 nhóm trình bày
cách giải học sinh nhóm
khác trình bày cách khác
hoặc nhật xét
2
)(
2
;
2
HDBHAC
S
HDxAC
S
BHxAC
S
ABCD
ADCABC
+

==>
==
- Giáo viên nhận xét cách làm và
nói: Đó cũng chính là nội dung
của định lý
- Diện tích tứ giác có 2 đờng
chéo vuông góc bằng nửa
tích hai đờng chéo
- Yêu cầu 1 học sinh phát biểu
định lý
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 32 (a) T128 SGK. 1 học
sinh lên bảng vẽ hình
- 1 học sinh lên bảng Bài 32 (a)
- Có thể vẽ đợc bao nhiêu tứ giác
nh vậy?
- Có thể vẽ đợc vô số tứ giác
nh vậy.
- Hãy tính diện tích tứ giác vừa vẽ
)(8,10
2
6,36
2
2
cm
xACxBD
S
ABCD
===
* Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình thoi

2. Công thức tính diện
tích hình thoi
Câu hỏi 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực
hiện câu hỏi 2
- Vì hình thoi là tứ giác có 2
đờng chéo vuông góc nên
diện tích hình thoi cũng
bằng nửa tích hai đờng chéo
- Giáo viên khẳng định điều đó là
đúng viết công thức
21
2
1
ddS
hthoi
=
d
1
, d
2
là 2 đờng chéo
- Vậy ta có mấy cách tính diện
tích hình thoi
- Có hai cách tính diện tích
hình thoi là:
S = a.h
21
2
1

ddS
ht
=

* Hoạt động 4: Ví dụ
- Đề bài và hình vẽ phần ví dụ
/T127 SGK lên bảng phụ


5
A
B
C
D
6cm
3,6cm
A
B
C
D
G
E
M N
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- Giáo viên vẽ hình lên bảng sau
đó tóm tắt dữ kiện
- Học sinh vẽ hình vào vở
- Giáo viên hỏi: Tứ giác MENG là

hình gì? Chứng minh?
- Học sinh trả lời miệng,
giáo viên ghi lên bảng.
AB = 30cm, CD = 50m
S
ABCD
= 800m
2
a./ Vì ABCD là hình thang
cân nên AC = BD (t/c)
ME
gtEBAE
gtMDAM
= >



=
=
)(
)(
là đờng trung
bình của ADB
BDME
2
1
==>
Chứng minh tơng tự:
MGAN
ACMG

ACEN
GNME
BDGN
== >







=
=
== >
=
2
1
2
1
2
1
Từ (1), (2), và (3) => tứ giác
có 4 cạnh bằng nhau là hình
thoi.
b./ Tính diện tích của bồn hoa
MENG đã có AB = 30cm, CD =
50 cm và biết S
ABCD
= 800m
2

. Để
tính đợc S
ABCD
ta cần tính thêm yêu
tố nào nữa?
- Ta cần tính thêm MN và
EG
b./
)(400
2
2040
2
)(20
80
800.2
2
40
2
5030
2
2
m
x
MNxEG
S
m
CDAB
S
EG
m

DCAB
MN
MEGN
ABCD
==
==>
=
+
=
=
+
=
+
=
* Hoạt động 5: Luyện tập
3. Bài tập
- Nếu chỉ biết diện tích của ABCD
là 800m
2
có tính đợc diện tích của
hình thoi MENG không?
- Có thể tính đợc vì
2
400800
2
1
2
1
2
)(

2
1
2
1
mS
EG
CDAB
MNxEGS
ABCD
MENG
===
+
=
=
Bài 33/T128 SGK
-Yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài 1
học sinh vẽ hình thoi trên bảng
- 1 học sinh vẽ


6
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- Nếu không dựa vào không thức
tính diện tích hình thoi theo đờng
chéo, hãy giải thích tại sao diện
tích hình chữ nhật AEFC bằng
diện tích hình thoi ABCD
- Ta có.

- Giáo viên ghi
- Vậy ta có thể suy ra công thức
tính diện tích hình thoi từ công
thức tính diện tích hình chữ nhật
nh thế nào?
OAB = OCB = OCD =
OAD = EBA = FBC
(c,g,c)
=> S
ABCD
= S
AEFC
= 4S
OAB
A
ABCD
=S
AEFC
=ACxBO=
BDxAC
2
1
* Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà
- Tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
- Học sinh ôn tập lý thuyết theo các câu hỏi ôn tập
- BTVN: Bài 32, 34, 35, 36 T129, 129 SGK
V. Rút kinh nghiệm:





7
E
B
F
C
Q
D
A
0
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

Ngày soạn 12/1/2010
Tiết 35 luyện tập
A/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố công thức tính diện tích hình thoi
- Kỹ năng: H/s vận dụng đợc công thức tính diện tích hình thoi trong giải toán: tính toán,
chứng minh
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: + Bảng phụ
+ Thớc kẻ, compa, eke, phấn màu
- Học sinh: Thớc kẻ, êke, compa, bảng phụ nhóm, bút viết bảng
C/ Tiến trình dạy và học
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa
bài tập
I) Chữa bài tập
- H: phát biểu công thức tính diện
tích hình thoi? Chữa bài tập 35/129

- H/s phát biểu công thức và
chữa bài tập
Bài 35 T129
Chứng minh: ADC có
AD = DC và D = 60
o
=> ADC đều
)(318336
)(33
2
36
2
3
2
cmxDCxAHS
cm
a
AH
ABCD
===
===
* Hoạt động 2: Luyện tập II) Luyện tập
Bài tập trăc nghiệm: Cho hình thang
cân, biết góc ở đáy là 45
0
, đáy nhỏ
là 4cm, đờng trung bình là 6cm,
tính diện tích hình thang. Chọn kết
quả đúng
A) 10cm

2
B) 16 cm
2
C) 12cm
2
D) 1 kết quả khác
Bài 41/ T132
a./
)(4,20
2
8,66
2
S
2
DBE
cm
xxBCDE
===
b./ S
EHIK
= S
ECH
- S
KCI


8
D
A
B

C
H
0
o
60
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

Bài 41 /T132 SGK
a./ Hãy nêu cách tính diện tích
DBE?
b./ Nêu cách tính diện tích tứ giác
EHIK?
- H/s lên bảng chữa bài tập
)(65,755,22,10
2
7,13
2
4,36
22
2
cm
xx
KCxICECxHC
==
=
=
* Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lý thuyết
- Làm BT: 45, 46 SBT

V. Rút kinh
nghiệm : .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...............
Ngày soạn 13/1/2010
Tiết 36 Diện tích đa giác
A/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách
tính diện tích tam giác và hình thang
- Kỹ năng: Biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản
mà có thể tính đợc diện tích. Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Bảng phụ , Thớc kẻ, êke -Học sinh: Thứơc có chia khoảng, máy tính
C/ Các ph ơng pháp: Vấn đáp, Phát hiện và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm nhỏ
D/ Tiến trình dạy và học
Hoạt động của g/v
Hoạt động của h/s Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh.
* Hoạt động 2: Cách tính diện tích
của một hình bất kỳ
- Chúng ta đã đợc học công thức
tính dtích một số đa
giác đặc biệt nh: Dtích
tam giác, hình thang,
hình bình hành, hình
chữ nhật, hình
thoi,hình vuông. Nhng

làm thế nào tính đợc
dtích của một đa giác
bất kỳ
- Học sinh nghe giáo viên
giảng bài
- Ta có thể chia đa giác thành các


9
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

tam giác hoặc tạo ra
một tam giác nào đó
có chứa đa giác. Do đó
việc tính dtích của một
đa giác bất kỳ thờng đ-
ợc quy về việc tính
dtích của các tam giác.
Ví dụ: Giáo viên đa ví dụ hình vẽ
148 lên bảng phụ sau
đó yêu cầu học sinh
nêu rõ cách chia
- Hình 148 a chia đa giác thành
những tam giác nhỏ
- Hình 148 b tạo ra 1 tam giác
mới có chứa đa giác đó
- Trong một số trờng hợp để việc
tính toán thuận lợi ta
có thể chia đa giác

thành nhiều tam giác
vuông và hình thang
vuông và nêu câu hỏi
- Chia đa giác ở hình 149 thành
4 hình: 1 hình thang vuông và 3
hình tam giác
* Hoạt động 3: Ví dụ
Ví dụ
- Giáo viên đa hình 150 lên bảng
phụ sau đó yêu cầu
học sinh đọc yêu cầu
của ví dụ.
- Học sinh đọc to ví dụ
- Ta có thể chia đa giác đó thành
những hình nào?
- Có thể chia đa giác thành 3
hình: Hình thang vuông, hình
chữ nhật và hình tam giác
- 1 học sinh lên bảng vẽ đoạn
CG, AH nh hình vẽ T130
- Để tính diện tích đa giác trên
quy về cho ta phải tính
đợc diện tích những
hình nào
- Tính diện tích hình thang
vuông DEGH và diện tích
hình tam giác AIH và diện
tích hình chữ nhật ABGH
Muốn tính diện tích các hình trên
ta cần phải biết độ dài

những đoạn thẳng nào?
- Ta cần phải biết độ dài CD,
DE, CG, AB, AH và IK
CD = 2cm, DF = 3cm,
CG = 5cm, AB = 3cm,
AH = 7cm, TK = 3cm
- Quy ớc độ dài 1 ô vuông là 1
cm
2
. Hãy tính độ dài
của những đoạn thẳng
đó
- Học sinh trở lời miệng. Giáo
viên ghi lại kết quả trên bảng


10
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

-Hãy tính diện tích của các hình
tơng ứng
-1 học sinh lên bảng tính, học
sinh còn lại làm vào vở
Ta có:
2
2
2
5,10
2

73
2
2137
8
2
2)53(
2
)(
cm
xAHxIK
S
cmxBGxABS
cm
CDGCDE
S
AIH
ABGH
AFGC
===
===
=
+
=
+
=
Vậy S
ABCDEGHI
= S
DEGC
+

S
ABGH
+ S
AHI

= 8 + 21 + 10,5 = 39,5
cm
2
* Hoạt động 4: LT - Củng cố
- Giáo viên đa để bài và hình vẽ
bài 37/ T130 SGK lên
bảng phụ và hỏi: Đa
giác ABCDE đợc chia
thành những hình nào?
- Đa giác ABCDE đợc chia
thành tam giác ABC và hai
tam giác vuông AHE và
DKC, 1 hình thang vuông
EHKD
BG = 1,6; AC = 4,7cm,
AH =?
- Muốn tính đợc diện tích đa giác
ta phải tính đợc diện tích các hình.
Muốn vậy ta phải đo đợc những
đoạn thẳng nào?
- BG, AC, AH, HK, KC, EH
và KD
- 1 học sinh lên bảng
- Học sinh còn lại làm vào vở
KH = 1,8, KC = 2,1, KD

=?
S
ABCDE
= S
ABC
+ S
AHE
+
S
KCD
+ S
HED
- Yêu cầu tất cả học sinh đo các đoạn thẳng, giáo viên ghi lại rồi gọi 1 học sinh lên bảng tính


11
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

Ngày dạy3/1/2011
Lớp: 8B1
Chơng III: tam giác đồng dạng
Tiết 37: Định lý Ta-lét trong tam
giác
A/ Mục tiêu
- Kiến thức: H/s nắm vững định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là khi
đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo)
+H/s nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ

- Kỹ năng: H/s biết vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ sgk
- T duy: Rèn t duy quan sát, tìm tòi
B/ Chuẩn bị của G/v và H/s
- G/v: bảng phụ (giấy khổ to, bảng con), vẽ chính xác hình 3- sgk
- H/s: chuẩn bị đầy đủ thớc kẻ và êke
C/ Các ph ơng pháp


12
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

* Vấn đáp,Phát hiện và giải quyết vấn đề,Hoạt động nhóm nhỏ
D/Tiến trình dạy học
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Ghi bảng
* Hoạt động 1: giới thiệu nội dung chơng, bài
- Cùng với h/s nhắc lại một số
kiến thức cơ bản đã học về
tam giác
- Giới thiệu nội dung chơng
- Giới thiệu nội dung bài
- Nhắc lại một số kiến thức về
tam giác đã học ở lớp dới
* Hoạt động 2: Tìm hiểu tỉ số của hai đoạn thẳng 1) Tỉ số của hai đoạn thẳng
- Tổ chức làm ?1/56: cho hoạt
động cá nhân
- H: tỉ số của hai đoạn thẳng
AB và CD là bao nhiêu? tỉ số
của hai đoạn thẳng FE và
MN?

- Hoạt động cá nhân: tính tỉ số
của 2 đoạn thẳng ở ? 1, đọc kết
quả tính đợc
?1/56:
a, AB = 3cm, CD = 5cm
ta có:
5
3
=
CD
AB
b, FE = 4dm, MN = 7dm
ta có:
7
4
=
MN
FE
- H: Tỉ số của hai đoạn thẳng
là gì?
- Đ/n: tỉ số của hai đoạn thẳng
là tỉ số độ dài của chúng theo
cùng một đơn vị đo
* Định nghiã: /56/SGK
- G/v nhấn mạnh: tỉ số giữa
các độ dài theo cùng đơn vị
đo
- G/v nêu ký hiệu, lu ý thứ tự
của các đoạn thẳng, yêu cầu
xem VD/56/sgk

- H: qua VD cho biết tỉ số của
2 đoạn thẳng có phụ thuộc
vào đơn vị đo không? cho
VD?
- H: nhìn vào tỉ số của hai
đoạn thẳng ta biết đợc điều
gì?
- Nêu chú ý sgk/56
* Chú ý: Tỉ số của hai đoạn
thẳng không phụ thuộc vào cách
chọn đơn vị đo
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về đoạn thẳng tỉ lệ 2) Đoạn thẳng tỉ lệ
- Tổ chức làm ?2/57
- Cho h/s hoạt độngcá nhân,
tính và so sánh 2 tỉ số
- G/v giới thiệu: từ hai tỉ số
bằng nhau ta có tỉ lệ thức
- Hoạt động cá nhân: tính từng
tỉ số rồi so sánh
- H/s đọc kết quả, thống nhất
kết quả tính đợc, so sánh 2 tỉ
số
?2/57:
A B
C D
A


B



C


D

- H: hãy viết tỉ lệ thức đó?
- H: cho biết quan hệ giữa các
đoạn thẳng trong tỉ lệ thức
đó?
Có khác gì so với quan hệ
giữa các số trong tỉ lệ thức đã
học?
- H/s viết tỉ lệ thức
- Quan hệ: AB và CD tỉ lệ với
BA


DC


DC
BA
CD
AB


=
= 2/3
Ta nói: AB và CD tỉ lệ với

BA


DC



13
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- G/v giới thiệu hai cặp đoàn
thẳng tơng ứng tỉ lệ
- H: hai cặp đoạn thẳng tơng
ứng tỉ lệ?
- Nêu đ/n nh sgk
* Đ/n: sgk/57
* Hoạt động 3: Định lý Talét 3) Định lý Talét trong tam giác
- Tổ chức làm ?3
- Yêu cầu cá nhân vẽ hình
- Cho nhóm so sánh các cặp tỉ
số, đọc kết quả (lu ý khoảng
cách giữa hai dòng là 1 đơn
vị)
- Hoạt động cá nhân: vẽ hình
3/57
- Hoạt động nhóm: so sánh
các tỉ số, giải thích vì sao
chúng bằng nhau (đếm dòng)
?3/57: Hình 3

);
8
5
(
=

=

AC
CA
AB
BA

CC
CA
BB
BA


=



AC
CC
AB
BB

=


- H: nếu vị trí của đờng thẳng
a thay đổi (a// BC) thì các cặp
tỉ số đó có còn bằng nhau nữa
không?
- G/v nói: từ các tỉ lệ thức đó
ta có các cặp đoạn thẳng tơng
ứng tỉ lệ. Vậy muốn có đợc
các cặp đoạn thẳng tơng ứng
tỉ lệ. Vậy muốn có đợc các
cặp đoạn thẳng tơng ứng tỉ lện
thì ta làm nh thế nào? Ta thừa
nhận đ/l sau đây: giới thiệu
định lý Talét
- Tổ chức làm VD
- H: Nêu cách tìm x?
- H: Định lý Talét đợc dùng ở
đây ntn?
- G/v chốt lại: có 2 đờng
thẳng song song áp dụng
Talét

tỉ lệ thức (chứa x)


tìm x
- H/s vẽ a ở vị trí khác (a//BC),
dự đoán kết quả
- H/s đọc đ/l Talét/58
- Hoạt động cá nhân: tự đọc vd
- Nêu cách tìm x: dựa vào tỉ lệ

thức giữa các đoạn thẳng (nhờ
đ/l Talét tìm các cặp đoạn
thẳng tơng ứng tỉ lệ)
- H/s tự trình bày lại VD theo
mẫu
* Định lý Talét: (thừa nhận)
/sgk/58
GT

ABC;
CB

// BC
KL:
;
AC
CA
AB
BA

=


CC
CA
BB
BA


=





AC
CC
AB
BB

=

* VD: sgk/ 58
- Tổ chức làm ?4/58
- Chia nhóm
- Kiểm tra và giúp đỡ các
nhóm làm bài
- Cho nhận xét và đánh giá
- G/v nhận xét chung
- Hoạt động nhóm: trên bảng
phụ:
+ Nhóm 1: b
+ Nhóm 2: a
- Mỗi nhóm cử đại diện vẽ
hình trên bảng
- Các nhóm nhận xét
A C

3
x a 5 4
D E y

5 10 D E
3,5
B C B A
* ?4: Tính các độ dài x, y
a,Vì a// BC, theo Talét ta có:
32
5
310
105
3
===
x
x
b, Vì DE

AC; BA

AC nên
DE // BA, theo Talét có:

45
55,3 y
CE
CA
CD
BC
=
+
=


8,674,1
5
5,8.4
===
y
* Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập 4) Luyện tập
- H: nhắc lại tỉ số của hai
đoạn thẳng và những kết quả
suy ra từ tỉ số?
- Từ tỉ số của hai đoạn thẳng ta
suy ra đợc mối quan hệ giữa
chúng


14
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- H: nhắc lại cặp đoạn thẳng t-
ơng ứng tỉ lệ và kết quả suy ra
đợc từ tỉ lệ thức?
- Tổ chức làm bài 1/ 58
- Cho cá nhân đọc kết quả
- G/v xử lý tình huống: nếu
h/s không đổi độ dài các đoạn
thẳng về cùng một đơn vị đo
- Từ tỉ lệ thức giữa các đoạn
thẳng ta biểu thị đợc 1 đoạn
thẳng qua các đoạn còn lại
- Cá nhân làm bài 1/58: đọc kết

quả
- Nêu đợc sai lầm khi không để
ý đến đơn vị đo
* Bài 1/58/sgk:
a, 5/15
b, 48/ 160
c, 120/24
- Cho h/s làm bài 2/59 - H/s hoạt động cá nhân: h/s
đọc kết quả, đối chiếu kết quả

* Bài 2/59/sgk
AB = 3cm;
CD /4 = 3.12/4 = 9 (cm)
- Tổ chức làm bài 4/59
- Cho h/s vẽ hình vào vở
- G/v gợi ý:
- H: để c/m 1 đẳng thức là tỉ
lệ thức ta làm thế nào?
- H: Nhắc lại tính chất của tỉ
lệ thức?
- H: từ tỉ lệ thức đã cho biến
đổi để làm xuất hiện tỉ lệ thức
cần c/m?
- Sau khi trình bày xong cho
h/s nhận xét
- G/v nhận xét, đánh giá
- H/s đọc đề bài, chép hình
6/59, ghi GT, KL
- Dựa vào đ/n hoặc t/c của tỉ lệ
thức

- Nêu t/c cần dùng để c/m
- Hoạt động nhóm, trình bày
trên bảng phụ nhóm
A
B
/
C
/
B C
* Bài 4/59/sgk
GT:
AC
CA
AB
BA

=

KL:
CC
CA
BB
BA


=


;
AC

CC
AB
BB

=

C/m: Theo tính chất của tỉ lệ
thức ta có:
AC
CA
AB
BA

=


CAAC
CA
BAAB
BA



=





CC

CA
BB
BA


=


* Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- LT: thuộc các khái niệm: tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, nắm chắc định lý Talét
- BT: 3, 5/59/sgk
V. Rút kinh nghiệm: ..
Ngày dạy 6/1/2011
Lớp: 8B1
Tiết 38: Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-lét
A/ Mục tiêu
- Kiến thức: H/s nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Ta - lét
Vận dụng định lý để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong hình vẽ
với số liệu đã cho.
- Kỹ năng: Qua mỗi hình vẽ, h/s viết đợc tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau
Biết cách chứng minh hệ quả của định lý Talét, đặc biệt là phải nắm đợc các tr-
ờng hợp có thể xảy ra khi vẽ đờng thẳng
CB

song song với cạnh BC
B/ Chuẩn bị của G/v và H/s
- G/v: Chuẩn bị bảng phụ :Vẽ sẵn chính xác và đẹp hình vẽ các tr/hợp đặc biệt của hệ quả,
vẽ sẵn hình 12/sgk



15
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- H/s: compa, thớc kẻ
C/ Các ph ơng pháp
Vấn đáp, Phát hiện và giảI quyết vấn đề, Hoạt động nhóm nhỏ
D/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra
- KT 1 em
- G/v nhận xét
- G/v nêu ứng dụng của định
lý Talét trong việc tính độ dài
các đoạn thẳng
- Nêu nội dung bài học
- H/s chữa bài 5a/59/sgk
- Nhận xét đúng, sai, cách trình
bày
+ Có NC = 8,5 5 = 3,5
+ Có: MN// BC, theo Talét suy
ra: 4/x = 5/3,5 do đó:
x = 4. 3,5/5 = 2,8
* Hoạt động 2: Tiếp cận định lý đảo 1) Định lý đảo
- Tổ chức làm ?1/59
- Cho hoạt động nhóm: Căn
cứ vàohình 8, trả lời 2 câu hỏi
của ?1
- H: qua kết quả của bài tập
có nhận xét gì về vị trí của

CB

so với BC?
- Dựa vào nhận xét của h/s,
g/v giới thiệu định lý đảo của
Talét
- H: phát biểu định lý đảo ?
- G/v lu ý: cặp đoạn thẳng t-
ơng ứng (chỉ rõ vị trí tơng
ứng)
- Hoạt động nhóm: trình bày
trên bảng nhóm
- Kết quả:
AC
CA
AB
BA

=

= (1/3)
Dựa vào Talét từ a//BC tính độ
dài của A
C

= 3, nhận xét
CC




Sgk/ 60
GT:

ABC,
ACCABB




,

CC
CA
BB
BA


=


KL:
CB

// BC
A
B
/
C
/
B C

- H: thay đổi bằng cặp đoạn
thẳng tơng ứng khác thì kết
quả có thay đổi không?
- Thì
CB

// BC
- Nêu tác dụng của định lý
đảo?
- Dùng để c/m hai đờng thẳng
song song
- Tổ chức làm ?2/60
- G/v treo bảng phụ
- H: muốn tìm đợc các cặp đ-
ờng thẳng song song thì cần
có điều kiện gì?
- G/v lu ý cho h/s: có thể chỉ
ra các cặp đoạn thẳng khác t-
ơng ứng tỉ lệ thì cũng suy ra
đợc hai đờng thẳng song song
- H: hãy chỉ ra trên hình vẽ
những cặp tam gíac nào có
cạnh tơng ứng tỉ lệ
- Hoạt động nhóm: làm trên
bảng phụ
- Quan sát bảng phụ, dự đoán các
cặp đờng thẳng song song
- Tìm các cặp đoạn thẳng tơng
ứng tỉ lệ
- C/m tứ giác BFED là hbh

- Các cặp cạnh của hai tam giác
ADE và ABC tơng ứng tỉ lệ
- Thảo luận căn cứ vào 2 tam
giác có một cặp cạnh song song
* Bài ?2/60/sgk
Có:
EC
AE
CD
AB
=


DE// BC
(đ/l đảo)
Tơng tự FE // AB
Tứ giác BFED có: DE//BC;
FE//AB

BFED là hbh
Các cặp cạnh của tam giác
ADE và ABC tơng ứng tỉ lệ:

BC
DE
AC
AE
AB
AD
==

* Hoạt động 3: giới thiệu hệ quả 2) Hệ quả của đ/l Talét


16
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- Qua nhận xét của ?2 phần c,
g/v giới thiệu hệ quả của đ/l
Talét
- H: cho a//BC ta suy ra 2 tam
giác nào có cạnh tơng ứng tỉ
lệ?
- Cho h/s c/m
- Hoạt động nhóm
- Vẽ hình, ghi gt, kl, phát biểu
thành lời
- H/s ghi 2 tam gíac có cạnh tơng
ứng tỉ lệ
SGK/60
GT:

ABC ;
CB

// BC
KL:
BC
CB
AC

CA
AB
BA

=

=

C/m: sgk/61
A
B

C

B D C
- Gv treo bảng phụ hình
11/61: giới thiệu hệ quả trên
vẫn đúng trong trờng hợp a//
với một cạnh của tam giác và
cắt phần kéo dài của hai cạnh
còn lại

B
- Trình bày c/m trên bảng phụ
- Nhận xét, đối chiếu sgk
A C

B

A

B C
C

B C
* Chú ý: sgk/60
* Hoạt động 4: Củng cố luyện tập 3) Luyện tập
- Tổ chức làm ?3
- G/v treo bảng phụ hình
12/62
- Chia nhóm cho các nhóm
trình bày


A
2
D E
3
6,5
B C
DE// BC
- Hoạt động nhóm: quan sát
hình 12
+ Nhóm 1: a
+ Nhóm 2: b
+ Nhóm 3: c
- Nhận xét từng nhóm

M 3 N
2
O

x
P 5,2 Q
MN// PQ
* Bài ?3/62


A E 2 B
3

O
3,5
C F D
- G/v chốt lại: nếu có 2 đờng
thẳng song song thì có các
cặp đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ,
từ đó tính đợc độ dài đoạn
thẳng
- Tổ chức làm bài 8/63
- H/s ghi chép bài
- H/s vẽ hình
a, DE// BC

BC
DE
AB
AD
=

2/5 = x/6,5


x= 2.6,5/5 = 2,6
b, H/s tự ghi


17
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

* Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- LT: Ôn lại đ/l Talét, đ/l đảo, hệ quả, lu ý cặp đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ
- BT: 6, 7, 9/sgk
V. Rút kinh nghiệm: ..
Ngày soạn 26/ 1/2009
Tiết 39
Luyện tập
A/ Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu định lý Talet (đảo thuận hệ quả)
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đờng thẳng song
song, chứng minh
- Thái độ: H/s biết cách trình bày bài toán


18
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

B/ Chuẩn bị của G/v và H/s
- G/v: bảng phụ vẽ các hình 15, 16, 17, 18 tr 63, 64 SGK (hoặc giấy khổ to)
- H/s: Thớc kẻ, compa, êke, bút viết bảng
C/ Các ph ơng pháp

Luyện tập và thực hành, Phát hiện và giải quyết vấn đề,Hoạt động nhóm nhỏ
D/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Ghi bảng
* Hoạt động 1: Lý thuyết, chứng minh, tính toán II) Luyện tập
A/Dạng 1: c/m và tính toán
- Tổ chức làm bài 10/63
- Hoạt động chung, g/v gợi ý
bằng các câu hỏi:
+ H: d//BC thì ta suy ra đ-
ợc những cặp đoạn thẳng
nào // ?
+ H: từ đó suy ra những
cặp tam giác nào có cạnh t-
ơng ứng tỉ lệ? Dựa vào định
lý nào?
+ H: Dựa vào tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau để
biến đổi làm xuất hiện tỉ số
B

C

/BC?
- G/v chốt lại cách sử dụng
đ/l hệ quả trong c/m
- Vẽ hình, ghi gt, kl
- Cá nhân hoặc thảo luận theo
nhóm nhỏ để trả lời các câu
hỏi
+ d//BC


B

H

//BH;
H

C

//HC

+ Dựa vào hệ qủa đ/l Talét
+ Chỉ ra các cặp tam giác có
cạnh tơng ứng tỉ lệ
+ Dựa vào t/c dãy tỉ số bằng
nhau để biến đổi
- Nhận xét
* Bài 10/63/ sgk
a, B

C

/BC, áp dụng hệ quả Talét
và t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
=

=


=

BH
HB
AH
HA
HC
CH

BC
CB
HCBH
CHHB

=
+

+

b, Từ gt và công thức tính diện
tích của tam giác ta có:
S

/S = 1/9

S

= 1/9 . S = 7,5
B/ Dạng 2: vận dụng thực tế
- Tổ chức làm bài 12/64

- G/v treo bảng phụ h.18/64
- Yêu cầu các nhóm nêu
cách đo, cách tính và giải
thích cơ sở lý thuyết
- Gv nhận xét đánh giá kết
quả
- Hoạt động nhóm:
+ Nêu các bớc tiến hành
+ Nêu cách tính k/c 2 bên bờ
sông
- Nêu rõ vận dụng đ/l hoặc hệ
quả ntn, cách tạo ra hai đờng
thẳng song song để tạo ra tỉ lệ
thức
- Các nhóm nhận xét
* Bài 12/ 64/ sgk
- Mô tả cách đo:
+ Xác địng 3 điểm A, B, B

thẳng hàng
+ Từ B và B

vẽ BC vuông góc
với AB,
CB

BA


sao cho A,

C, C

thẳng hàng
+ Đo khoảng cách: BB

= h;
CB

= a

; BC = a
- Tính AB: từ 2 đờng thẳng song
song viết hệ thức tính đợc AB
- Tổ chức làm bài 14/64
- yêu cầu đối chiếu với bài
8/63
- H: dựa vào tỉ số ở phần b,
cho biết đoạn thẳng n chiếm
3 phần thì đoạn thẳng x
chiếm mấy phần?
- H: nêu 2 cách dựng đoạn
- Hoạt động nhóm
+ Tìm hiểu bài toán, đối
chiếu với bài 8/63
+ Nêu các cách có thể dựng
đợc đoạn thẳng có độ dài x,
thể hiện cách dựng bằng hình
vẽ
- Nhóm 1: làm cách1
* Bài 14/64/sgk

b, Cho đoạn thẳng có độ dài m
Dựng đoạn thẳng có độ dài x
biết: x/m = 2/3
- Cách 1:
O


19
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

thẳng x?
- G/v chốt lại cách vận dụng
các đ/l, hệ quả vào việc chia
các đoạn thẳng theo tỉ lệ
- Nhóm 2: làm cách 2
- Nhận xét từng cách, đánh
giá
A A

B B

- Cách 2: x
B
A
O A

B

* Hoạt động 2: Kiểm tra 15'

I/ Trắc nghiệm khách quan(5đ):
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu1(1đ): Nếu AB = 4m và CD = 7dm thì tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD
bằng
A.
7
4
B.
7
40
C.
7
4
m D.
7
40
dm
Câu2(2đ):
a/ Cho AB = 4 CD; CD = 3 A'B'. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A'B'.
A. 12 ; B. 8 ; C. 4 ; D. 1
b/ Biết MN = 9cm, M'N' = 10,8dm. Hỏi hai đoạn thẳng AB và A'B' có tỉ lệ với
hai đoạn thẳng MN và M'N' hay không?
A. Có ; B. Không.
Câu3(1đ): Cho tam giác DEF có IK// EF( hình 1) .Ta có :
A.
EF
IK
KF
DK
IE

DI
==
; B.
EF
IK
DF
DK
DE
DI
==
C.
KF
DK
IE
DE
IK
EF
==
; D.
DK
DF
DI
DE
EF
IK
==
Câu4(1đ): Trong hình 2, biết DE//BC, độ dài x là:
A. 1,5 B. 2,5 C.
3
8

D. 6.
I/ Tự luận(5đ):
Câu5(5đ): Tính độ dài x, y, z của các đoạn thẳng trong hình 4.
Biết BC = 9cm, MN // BC, NI // AB.




20
D
F
K
E
I
(Hình 1)
C
1,5cm x
B
y
I
A
z
N
M
6cm
3cm
(Hình 4)
E
D
A

CB
4
3
2
x
(Hình2)
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

* Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- LT: thuộc các đ/l, hệ quả, nắm đợc cách vận dụng các kiến thức đó vào c/m, tính toán, đo đạc
- BT: 11, 13/64/sgk
Ngày soạn 27/1/2010
Tiết 40
Tính chất đờng phân giác của tam giác
A/ Mục tiêu
- Kiến thức: H/s nắm vững nội dung định lý về tính chất đờng phân giác, hiểu đợc cách
chứng minh trờng hợp AD là tia phân giác của góc A
- Kỹ năng: Vận dụng định lý giải đợc các bài tập SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng
minh hình học)
- T duy: Quan sát , tìm tòi vấn đề.
B/ Chuẩn bị của G/v và H/s
- G/v: vẽ chính xác hình 20, 21 vào bảng phụ (hoặc giấy trong), thớc thẳng, compa
- H/s: thớc thẳng có chia khoảng, compa.
C/ Các ph ơng pháp
* Vấn đáp, Phát hiện và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm nhỏ
D/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của g/v Hoạt động của h/s Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra
- Kiểm tra 1 em

- Cho vài em nhắc lại định lý
Talét thuận, đảo và nêu tác
dụng của mỗi đ/l
- Cho nhận xét bài của bạn
- G/v đánh giá, nhận xét
- G/v giới thiệu bài học
- H/s phát biểu hệ quả của đ/l
Talét, vẽ hình và m inh họa
bằng ký hiệu
C

B

A
B C
* Hoạt động 2: Tiếp cận định lý 1) Định lý
- Tổ chức làm ?1
- G/v treo bảng phụ h. 20/65
- G/v yêu cầu: đo, so sánh các
tỉ số (trong hình 20)
- Cá nhân vẽ hình
- Cá nhân đo độ dài các đoạn
thẳng, so sánh tỉ số, đối chiếu
kết quả trong nhóm, thống nhất
ý kiến
- Nêu các cặp đoạn thẳng tơng
ứng tỉ lệ
- ?1/65
- Nhận xét:
1

( )
2
AB DB
AC DC
= =
* Định lý /65
GT Tam giác ABC
AD là tia phân giác
của góc BAC
KL
AB DB
AC DC
=
- H: đờng phân giác AD của
tam giác ABC có t/c gì?
- H: nêu t/c của đờng phân giác
của tam giác
- Nêu t/c nh trong sgk/65
- Tổ chức c/m đ/l - Hoạt động nhóm: cá nhân vẽ
hình ghi gt, kl. Thảo luận nhóm


21
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

- G/v gợi ý:
+ H: để c/m tỉ số của hai đoạn
thẳng bằng nhau ta cần dựa vào
đ/l nào?

phần c/m đ/l
- Dựa vào đ/l Talét hoặc hệ quả
của nó
+ H: Muốn dùng Talét hoặc hệ
quả thì cần có hai đờng
thẳng //. Vậy căn cứ vào các
đoạn thẳng cần lập tỉ số ta kẻ
song song với đờng thẳng nào?
+ H: có mấy cách kẻ đờng
thẳng song song để tạo ra các
cặp đoạn thẳng tỉ lệ?
- Kẻ đờng thẳng // với một
trong các đoạn thẳng có mặt
trong tỉ số
- H/s nêu cách kẻ khác với sgk
- G/v nhận xét
- G/v chốt lại cách c/m tỉ số
giữa các đoạn thẳng, cách tạo
ra các cặp đoạn thẳng tỉ lệ
- G/v giới thiệu D là điểm chia
trong đoạn BC
- Trình bày trên bảng nhóm
- Các nhóm nhận xét
* Hoạt động 3: Mở rộng t/c 2) Chú ý
- G/v nêu chú ý
- G/v giới thiệu d

là điểm chia
ngoài đoạn BC
- Yêu cầu về nhà c/m

- H/s theo dõi, vẽ hình và ghi
vở

- H: vậy muốn chia đoạn thẳng
BC thành 2 phần theo tỉ lệ cho
trớc ta làm thế nào? (ngoài 2
cách đã biết)
- Nêu lại 2 các đã biết dựa vào
đ/l Talét hoặc hệ quả của nó
- Cách 3: dựa vào t/c đờng phân
giác của tam giác
- G/v vẽ hình minh hoạ cách 3,
chẳng hạn chia đoạn thẳng BC
thành 2 phần tỉ lệ với 2/3
- H: nhìn vào hình minh hoạ
nêu cách vẽ
- H/s nhìn vào hình minh hoạ
nêu cách vẽ
A
2 3
B D C
- Vậy nếu AD và AD

lần lợt
là các phân giác trong và
ngoài tại đỉnh A của tam giác
ABC thì:
( )
D B DB AB
D C DC AC


= =

* Hoạt động 4: củng cố 3) Luyện tập
-H: muốn tạo ra tỉ lệ thức giữa
các đoạn thẳng ta có những
cách nào? Dựa vào đ/l, t/c nào?
- H/s nêu hai cách: kẻ đờng
thẳng //, hoặc kẻ đờng phân
giác trong tam giác
- Nêu đợc cơ sở: đ/l Talét, hệ
quả của nó và t/c đờng phân
giác trong tam giác
- ?2/67:
a, tính x/y
- AD là p/g của

ABC
3,5 7
7,5 15
AB DB x
AC DC y
= = =
- Tổ chức làm 2 bài tập: ?2, ?
3/67
- G/v treo bảng phụ hình 23/67
- G/v chia nhóm
+ H: nhóm 1 đặt ra tình huống
khác của bài toán? (thay đổi
các số đo đã biết thành số đo

- Hoạt động nhóm: trình bày
phần tính toán trên bảng nhóm:
+ Nhóm 1: ? 2
+ Nhóm 2: ? 3
- Nhận xét bài của nhóm 1
- Nhóm 1 ra đề
b, Khi y = 5 thì
x=
7 7 7
. .5
15 15 3
y = =
- ?3/ 67


22
A
B'
B
C
D
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

cần tìm) Có DH là p/g của

FED

EH DE
FH DF

=

HE DE
HE HF DE DF
=
+ +


3 5
5 8,5FE
=
+

3(5 8,5)
5
FE
+
=

x = 8,1
- G/v chốt lại: Qua bài ?1: cần
biết cách xử lý các tình huống
tơng tự và ngợc lại
Qua ?3: cần nắm đợc tính chất
của tỉ lệ thức để biến đổi đoạn
thẳng cần tìm
- Nếu còn thời gian cho h/s làm
bài 15/67/sgk
- Nhận xét bài nhóm 2:
- Nêu 2 cách tính x:

+ Cách 1: tính trực tiếp
+ Cách 2: tính thông qua HF
* Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà
- LT: thuộc t/c về đờng phân
giác của tam giác, nắm đợc các
ứng dụng của nó
- H/s ghi bt
- BT: 15, 16, 17, 18/68/sgk
Ngày soạn 2/2/2010
Tiết 41:
Luyện tập


23
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

A/ Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố cho h/s về định lý Talét, hệ quả của định lý Talét, định lý đờng phân
giác trong của một góc
- Kỹ năng: Rèn cho h/s kỹ năng vận dụng định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn
thẳng, chứng minh hai đờng thẳng song song
- Thái đọ: H/s biết cách trình bày bài toán.
B/ Chuẩn bị của G/v và H/s
- G/v: thớc thẳng, compa, bảng phụ hoặc máy chiếu
- H/s: thớc thẳng, compa
C/ Các ph ơng pháp
* Luyện tập và thực hành, Phát hiện và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm
nhỏ
D/ Tiến trình dạy học

Hoạt động của g/v Hoạt động của h/s Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra I) Chữa bài tập
- Kiểm tra 2 em
- H: h/s 1 nêu t/c đã dùng trong
bài?
- Cho h/s nhận xét
- H: qua bài 15b, nếu biết độ
dài 3 cạnh của tam giác, kẻ
phân giác bất kỳ của 1 góc
trong tam giác đó thì ta tính đ-
ợc độ dài nào?
- H/s 1: chữa bài 15b/ 67/ sgk
D
6,2 8,7
M 12,5 N
- Bài 15b/ 67/ sgk
b,
6,2 12,5
8, 7
x
x

=
x

7,3
- H: h/s 2 nêu t/c đã dùng trong
bài?
- Cho h/s nhận xét bài làm, g/v
đánh giá chung

- G/v chốt lại:
+ Cách tính độ dài đoạn thẳng
+ Cách c/m 2 đờng thẳng //
+ Cách khai thác t/c đờng
phân giác của tam giác
- H/s 2: chữa bài 17/68/sgk
A
D E
B M C
- H/s nhận xét
- Bài 17/68/sgk
Vì M là p/g của

AMC
AE AM
CE MC
=
Tơng tự:
AM AD
MC BD
=
Do đó:
AD AE
BD CE
=
(Vì MB =
MC)
suy ra: DE//BC ( đ/l Talét
đảo)
* Hoạt động 2: Luyện tập II) Luyện tập

- Tổ chức làm bài 19/68
- cho cá nhân vẽ hình
- Chia theo nhóm để tìm cách
c/m
- Hoạt động nhóm: cá nhân vẽ
hình, ghi gt, kl, thống nhất theo
nhóm
- Phần c/m chia theo nhóm:
+ Nhóm 1: phần a
+ Nhóm 2: phần b
+ Nhóm 3: phần c
- Nhận xét theo nhóm
- Bài 19/68/sgk
a, Đờng chéo AC cắt FE ở O


;
AE AO AO BF
DE CO CO CF
= =


AE BF
DE CF
=
b,
( )
AE BF AO
AD BC AC
= =

- G/v nhận xét và chốt lại bằng
câu hỏi:
- H: qua bài 19, nếu ta kẻ một
- Các nhóm trình bày trên
bảng nhóm
- Nhận xét đúng sai, thống nhất


24
Giáo án Hình học 8 Năm
học ; 2010- 2011

đờng thẳng song song với 2 đáy
thì thu đợc kết quả gì?
cách trình bày
- H/s nêu đợc các cặp đoạn
thẳng tơng ứng tỉ lệ (có thể
phát biểu thành t/c)
- G/v cho phát triển bài toán:
+ H: Nếu BD cắt FE tại I, có
nhận xét gì về hai đoạn thẳng
IE và FO?
- H/s dự đoán: IE = FO, có thể
nêu hớng c/m
* Khai thác kết quả của bài
19/sgk
1, BD cắt FE tại I, c/m IE =
FO
+ H: nếu O là giao điểm của 2
đờng chéo của hình thang, FE

đi qua O và // với 2 đáy, nhận
xét OE và OF? (g/v chỉ ra đó là
bài 20/68/sgk)
- H/s dự đoán: OE = OF, nêu h-
ớng c/m
2, FE // với hai đáy hình
thang và đi qua giao điểm O
của 2 đờng chéo, c/m: OF =
OE
(về nhà c/m)
- Tổ chức làm bài 21/68
- Yêu cầu h/s vẽ hình vào vở, 1
em vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu trình bày trên bảng
nhóm phần a
- Hoạt động nhóm: thống nhất
hình vẽ, trình bày c/m trên
bảng nhóm
- Bài 21/68/sgk
a, GT ABC, AM
là trung tuyến, AD
là phân giác góc A,
dt của tam giác là S
- Gợi ý:
+ H: DT của ADM đợc biểu
thị bởi các đờng thẳng của tam
giác nào?
+ H: để tính dt của ADB hoặc
ADC ta tìm xem giữa chúng có
mối quan hệ gì? tìm thêm quan

hệ khác?
- H: khai thác t/c của phân giác
AD? từ đó lập tỉ số giữa hai dt?
- G/v chốt lại cách tính dt tam
giác và cách khai thác t/c đờng
phân giác của tam giác?
- Qua bài tập ta tính đợc tỉ số
giữa 2 dt của tam giác đợc chia
ra bởi trung tuyến và phân giác
- Căn cứ vào câu hỏi, tìm câu
trả lời định hớng c/m
- Nhận xét thống nhất bài giải
A

H

KL tính dt ADM
- C/m:
dt ABD và ACD là S
1
, S
2
Kẻ DH

AB; DK

AC
ta có: DH = DK, vậy
1
2

S m
S n
=


1 2
2
S S m n
S n
+ +
=


2
nS
S
m n
=
+
Dt ADM= S
2
S/2
=
.
2( )
n m
S
m n




+

* Hoạt động 3: hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các t/c đờng p/g của tam giác, xem các bài tập đã c/m
- BT: 20, 21b, 22/68/sgk
- Hớng dẫn bài 22: vận dụng t/c đờng p/g trong từng tam giác và t/c của dãy tỉ số bằng nhau


25
K
C
M
D
B

×