Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tai lieu on tap mon Toan 8 dot 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hoàng Hoa Thám </b> <b>NỘI DUNG ƠN TẬP TỐN 8 </b>


<b>Nhóm Tốn 8 </b> <b>(từ ngày 9/3 đến 15/3) </b>


<b>ĐẠI SỐ </b>
<b>Bài 1:</b> Cho biểu thức


2 2


2 2


2 2 1 6


:


4 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>   <sub></sub><b> </b>



a) Rút gọn biểu thức A


b) Tính giá trị biểu thức A biết ∣ 2<i>x</i> 1∣ 3


c) Tìm các giá trị x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên


<b>Bài 2: </b>Cho biểu thức A =


2
2


2 3 3 2 2


: 1


3 3 9 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>     <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


 


 


a) Chứng minh A = 3



3
<i>x</i>





b) Tính giá trị biểu thức A khi 2


7 8 0


<i>x</i>  <i>x</i> 


c) Tìm x khi <sub>2</sub>6


5
<i>A</i>


<i>x</i>



<b>Bài 3:</b> Giải phương trình:


a) 2 x 3x 1


b) 2 x 2

  

1 5x


c) x x 1

 

 

2 x 1 

0



d)

<sub>x</sub><sub>2 2x 3</sub>



 

<sub>x</sub>2<sub>4</sub>


e) 4 4 2


5 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   


f) 12 11 74 73


77 78 15 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


g) 2


x 3x 2 0


h) 2


2x 5x 3 0



i) x3x212x0


<b>Bài 4: </b>Giải phương trình:


a)




x 2 1 2
x 2 x x x 2




 


 


b) 1 2 <sub>2</sub>3


xx 1  x x


c) 2 3 3x 20


x 2 3 x (x 3)(x 2)


 


   



d) 2 1 2 5<sub>2</sub> .


4 4 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  


e)


2


x 2 3 3


1
x 1 2 x x x 2



  
   
f)
2
2 3


1 2 3



1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
<b>Giải bài toán bằng cách lập pt </b>


<b>Bài tập mẫu: </b>


<b>Đề bài: Một tổ sản xuất phải làm một số sản phẩm nhất định trong tháng đầu. Sang tháng </b>
<b>thứ hai, do ảnh hưởng của dịch Covid – 19 nên số sản phẩm đã giảm 20% so với tháng </b>
<b>đầu. Đến tháng thứ ba, số sản phẩm tiếp tục giảm 30% so với tháng đầu. Tính số sản </b>
<b>phẩm tổ làm trong tháng đầu biết khi kết thúc cả ba tháng tổ làm được 1250 sản phẩm. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>


Gọi số sản phẩm tổ làm trong tháng đầu là x (sản phẩm, x *


<i>N</i>


 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>x</i>80%<i>x</i>70%<i>x</i>1250






1 0,8 0, 7 . 1250
2, 5. 1250



1250 : 2, 5
500 /


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>t m</i>


   


 


 
 


Vậy trong tháng đầu tổ làm được 500 sản phẩm


<b>Bài tập áp dụng </b>


<b>Bài 5: </b>Một cửa hàng bán bánh với giá 70.000 đồng/cái vào buổi sáng, nhưng buổi <i>chiều</i> bánh


được bán với giá giảm 20%so với giá buổi sáng. Chủ cửa hàng nhận thấy số lượng bánh bán ra


buổi chiều tăng 50% so với buổi sáng và tổng số tiền thu được cả ngày là 15.400.000 đồng. Hỏi


cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh? Giải thích.


<b>Bài 6: </b>Một người mua 3 đơi giày (cùng giá tiền) với hình thức khuyến mãi như sau: Nếu bạn



mua một đôi giày với mức giá thông thường, bạn sẽ được giảm giá 30% khi mua đôi thứ hai, và
mua một đôi thứ ba với một nửa giá ban đầu. Bạn Khang đã trả 1320000 đồng cho 3 đôi giày.


a) Giá ban đầu của một đôi giày là bao nhiêu?


b) Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi thứ hai là giảm 20% mỗi đôi giày. Bạn Khang
nên chọn hình thức khuyến mãi nào để có lợi khi mua ba đơi giày?


<b>HÌNH HỌC </b>
<b>Bài 7: </b>Cho hình vẽ sau. Tìm x, y.




<b>Bài 8:</b> Cho ΔABC; AB=5cm; AC=7,5cm. Lấy M ϵ AB, N ϵ AC sao cho AM=3cm;
AN=4,5cm


a) Chứng minh: MN // BC


b) Gọi I là trung điểm của BC, AI cắt MN tại K. C hứng minh K là trung điểm


của MN.


c) Gọi O là giao điểm của CM và BN. Chứng minh 3 điểm A, O, I thẳng hàng.


<b>Bài 9: </b>Cho hình thang ABCD (AB // CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Đường thẳng IK cắt AD, BC lần lượt tại E và F. Chứng minh: EI = IK = EF


<b>BÀI TẬP NÂNG CAO </b>


<b>Bài 10: </b>Tìm GTNN của phân thức:




2
2


1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>
 



<b>Bài 11: </b>Tìm GTLN của phân thức:


2
2


4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 



 
<b>Bài 12:</b> Tìm GTLN, GTNN của phân thức: 2<sub>2</sub> 1


2
<i>x</i>
<i>C</i>


<i>x</i>



</div>

<!--links-->

×