Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chương II. §9. Tam giác - Toán học - Nguyên Hữu Trường - Website của trường THCS Minh Đức - Thủy Nguyên - Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.58 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>Bµi tËp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tam giác ABC là hình gồm </b>

<b>ba đoạn thẳng AB, BC, CA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A



C


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 43/SGK-94:</b> <b>Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau:</b>


<b>Hình tạo thành bởi . . . ………..</b>
<b>. . . ……… được gọi là tam giác MNP.</b>


<b>ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>M</b> <b>N</b> <b><sub>P</sub></b>


<b>H×nh 1</b>

A


B


<b>C</b>


<b>H×nh 2</b>



<b>Các hình sau có phải là tam giác khơng ? Vì sao?</b>




F


<b>D</b> <b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 44/SGK-95:</b>

<b> Quan sát hình </b>


<b>vẽ bên rồi điền vào bảng sau:</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>I</sub></b> <b>C</b>


<b>AB, BC, CA</b>


<b> ABC</b>


<b>IAC, ACI, CIA</b>


<b> AIC</b>


<b>A, B, I</b>


<b>ABI</b>


<b>Tên 3 cạnh</b>
<b>Tên 3 gãc</b>


<b>Tên 3 đỉnh</b>
<b>Tên tam giác</b>



<b>ABI, BIA, BAI</b> <b>AB, BI, IA</b>
<b>AI, IC, CA</b>
<b>A, B, C</b>


<b>A, I, C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- VÏ đoạn thẳng AB, AC, ta có </b><b>ABC.</b>
- <b>Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.</b>


<b>- Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm.</b>
<b>- Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.</b>
<b>- LÊy mét giao ®iĨm cđa hai cung </b>


<b>trên, gọi giao điểm đó là A.</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>4 cm</b>


<b>3 cm</b> <b>2 cm</b>


<b>VÝ dô:</b>

<b> VÏ một tam giác ABC, biết ba cạnh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi tËp 2:</b>



<b>a) Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, </b>


<b>tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM.</b>



<b>b)Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác ?</b>




<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Về nhà học bài theo sách giáo khoa.</b>


<b>* Làm bài tập 46b, 47 trang 95 SGK</b>



<b>* Ơn tập phần hình học từ đầu chương.</b>



<b>+ Học ôn lại định nghĩa các hình (trang 95) và 3 tính </b>


<b>chất (trang 96)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 44/SGK-95:</b>

<b> Quan sát hình </b>


<b>vẽ bên rồi điền vào bảng sau:</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>I</sub></b> <b>C</b>


<b>AB, BC, CA</b>


<b> ABC</b>


<b>IAC, ACI, CIA</b>


<b> AIC</b>


<b>A, B, I</b>



<b>ABI</b>


<b>Tên 3 cạnh</b>
<b>Tên 3 góc</b>


</div>

<!--links-->

×