Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tâph chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÁY BIẾN ÁP- HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>A- PHẦN LÍ THUYẾT </b>


1) Nêu cấu tạo máy biến áp


2) Công thức hệ số tải MBA, Công thức hệ số MBA
3) Nguyên lí làm việc của MBA ?


4) Các thơng số định mức của máy biến áp


5) Sơ đồ thay thế MBA khơng tải. Giải thích thơng số trên sơ đồ
6) Sơ đồ thay thế máy biến áp có tải. Giải thích các thơng số trên sơ đồ
7) Sơ đồ thay thế máy biến áp ngắn mạch. Giải thích các thơng số trên sơ đồ
8) Giãn đồ phân bố năng lượng , các tổn hao trong MBA và hiệu suất của MBA
9) Cơng thức tính hiệu suất của MBA?


Cho biết cơng thức tính hệ số tải trong trường hợp hiệu suất cực đại; hiệu suất định mức.


10) Cho biết các loại tổn hao của MBA. Tổn hao chủ yếu của MBA ở chế độ không tải, chế độ ngắn
mạch.


<b>B- BÀI TẬP </b>


<b>Bài 1: Xác định số vòng dây sơ cấp và thứ cấp máy biến áp một pha 240/120V-50Hz; từ thông cực đại </b>
trong lõi thép <i><sub>m</sub></i><sub>ax</sub> =6 W<i>m</i> <i>b</i>


<b>Hướng dẫn giải: </b>


1 1 max 1



E =4, 44fN  N =180 (vịng)
N2 = 90 vịng


<b>Bài 2: a) Tính dòng điện định mức của máy biến áp một pha 48kVA; 480/120V. </b>
b) Tính dịng điện định mức của máy biến áp ba pha 160kVA; 22/0,4kV.
<b>Hướng dẫn giải: </b>


dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm


dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm


a)S U I U I I 100A;I 400A


b)S 3U I 3U I I 4, 2A; I 230,9A


= =  = =


= =  = = <b> </b>


<b>Bài 3: Xét một máy biến áp lí tưởng . Cuộn sơ cấp có 400 vịng, cuộn thứ cấp có 800 vịng. Tiết diện </b>
lõi thép là 40cm2. Nếu cuộn sơ cấp được đấu vào nguồn 600V, 60Hz, hãy tính:


a) Từ cảm cực đại trong lõi thép
b) Điện áp thứ cấp


<b>Hướng dẫn giải: </b>
a) E1 =U1 =600V


3


1


1 1 max max


1
E


E 4, 44fN 5,63.10 Wb


4, 44fN




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
max


max


B 1, 41T


S


= = <b> </b>


<b>b)</b> 1 1 <sub>2</sub>


2 2


U N



U 1200V
U = N  = <b> </b>


<b>Bài 4: Cho một máy biến áp 1 pha</b>lí tưởng 20kVA, 1200/120V


a) Tính các dòng định mức sơ cấp và thứ cấp của máy


b) Nếu máy phát 12kW cho một tải có hệ số cơng suất băng 0,8; tính các dịng sơ cấp và thứ cấp.
<b>Hướng dẫn giải: </b>


dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm


a)S =U I =U I I =16,7A;I =167A
<b>b) </b>


2 2 2 2


1 2


1
2 1


P U I cos I 125A
U I


I 12,5A
U I


=   =



=  = <b> </b>


<b>Bài 5: Cho một máy biến áp lí tưởng có N</b>1 : N2 = 4:1. Điện áp thứ cấp là 120 00 V. Người ta đấu một


tải 10 300. Hãy tính:


a) Điện áp sơ cấp và dòng điện sơ cấp, thứ cấp.
b) Tổng trở tải quy về sơ cấp


<b>Hướng dẫn giải: </b>
<b>K = 4 </b>


0


1 2


0
2


2


U kU 480 0
U


I 12 30


k


= = 



= =  − <b> </b>


<b>Bài 6: Một máy biến áp lí tưởng 50kVA, 400/2000V cung cấp 40kVA ở điện áp 2000V cho một tải có </b>
hệ số cơng suất = 0,8 trễ


a) Tính tổng trở tải.


b) Tính tổng trở quy về sơ cấp
<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>a) </b>


2
2
2 2 2


t
2
2
t


2
U
S U I


Z
U


Z 100



S


= =


 = = 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
cos =0,8 trễ   =36.90


Vậy Tổng trở tải Z<sub>t</sub> =  =Z<sub>t</sub> 100 36,9 ( ) 0 
b) Z'<sub>t</sub> =k Z2 <sub>t</sub> = 4 36,9 ( )0 


<b>Bài 7: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp 10kVA cho một tải có tổng trở 2</b>- 320<sub>. Tổng trở quy về </sub>


sơ cấp là 32 -320 . Tính tỉ số biến áp; dịng điện sơ cấp và thứ cấp; điện áp sơ cấp và thứ cấp.
<b>Hướng dẫn giải: </b>


' 2


t t


Z =k Z  =k 4
2
2 2 2 2 t


2
2


t



2 2 t
S U I I Z


S


I 50 2A


Z


U I Z 100 2V


= =


 = =


= =


1 2


2
1


U kU 400 2V
I


I 12,5 2A
k


= =



= =


<b>Bài 8: Một máy biến áp có tỉ số biến áp bằng 10. Phía sơ cấp có điện áp 39,8kV; cơng suất biểu kiến </b>
1000kVA và hệ số cơng suất bằng 0,8 trễ. Tính tổng trở tải đấu phía thứ cấp.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


1 1 1 1


2 1


1
2


2
t


2
0


S U I I 25,1A
I kI 251A


U


U 3980V


k
U



Z 15,86
I


36,9


=  =


= =
= =


= = 


 =




0
t t


Z =  =Z 15,86 36,9 ( ) 


<b>Bài 9: Một máy biến áp một pha 20kVA; 7500/480V; R</b>1 = 37,5; XL1 = 83,4; R2 = 0,154; XL2 =


0,342. Cuộn sơ cấp nối với nguồn U = 7500V. Thứ cấp nối với tải điện trở Rt = 15. Tính dòng điện


sơ cấp I1; thứ cấp I2 và điện áp U2 trên tải.


<b>(Bài 9 tham khảo) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
<b>Bài 10: Máy biến áp 1 pha có R</b>1 = 200,


R2 = 2, điện kháng XL1 = 1570, XL2 =


15,7; 1
2


10
<i>N</i>


<i>N</i> = , sơ cấp máy biến áp nối với


máy phát sin có điện trở trong Rtr
= 1600, sức điện động E = 120V, thứ cấp
nối với tải có Rtải = 18.


a). Xác định công suất tải tiêu thụ.
b). Xác định điện áp đặt lên tải.
<b>(Bài 10 tham khảo) </b>


Đs: a) 2
t 2 t


P =I R =1,0663W
b) U<sub>2</sub> =I R<sub>2</sub> <sub>t</sub> =4,374W


<b>Bài 11: Hai máy biến áp có số liệu sau: </b>
Máy 1: 400kVA; P0 = 930W; Pn = 4600W



Máy 2: 2000kVA; P0 = 1820W; <b>Pn = 2700W </b>


Tính hiệu suất của máy biến áp khi cost = 1; kt = 1.


Nêu nhận xét về hiệu suất của hai máy
<b>Hướng dẫn giải: </b>


t dm t
2


t dm t t n 0


1


2


k S cos


k S cos k P P
0,9864


0,9977



 =


 + +
 =


 =



<b> </b>


Nhận xét: Máy biến áp có cơng suất cao hơn thì hiệu suất cao hơn


<b>Bài 12: Máy biến áp 3 pha có Sđm =450kVA, U</b>1đm = 35KV, U2đm = 0,4KV, P0 =5020W, I0% = 5%,


Un% = 8%, Pn = 12KW. Tính dòng điện trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp khi hiệu suất cực đại.
<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Khi hiệu suất cực đại </b>
0


t


n
P


k 0,647


P


= = <b> </b>


dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm


S = 3U I = 3U I I =7, 423A; I =649,52A
1 t 1dm


2 t 2dm



I k I 4,8A
I k I 420A


= =


= = <b> </b>


<b>Bài 13: Máy biến áp 1 pha S</b>đm = 150KVA; U1đm = 2400V; U2đm = 240V; R1 = 0,2 ; X1 = 0,45 ;


R2 = 2 m; X2 = 4,5 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


b.Tính Pn; P0 biết rằng khi cos = 0,85; hệ số K = 1; hiệu suất  = 0,98


<b>Hướng dẫn giải: </b>
a) k = 10


n n


R =0, 4 ; X =0,9


dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm


S =U I =U I I =62,5A;I =625A
<b>b) </b>P<sub>n</sub> =I R<sub>n</sub>2 <sub>n</sub> =I<sub>1dm</sub>2 R<sub>n</sub> =1562,5W<b> </b>


t dm t
2



t dm t t n 0


0


k S cos


k S cos k P P
P 1040W



 =


 + +
 =


<b>Bài 14: Máy biến áp 1 pha có Sđm =700kVA, U1đm = 35KV, U2đm = 0,4KV, P0 = 502W, </b>
Pn = 1200W.


a) Tính dòng điện định mức trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp.


b) Tính hệ số tải khi hiệu suất cực đại. Tính hiệu suất cực đại đó biết cos = 0,8.
<b>Hướng dẫn giải: </b>


dm 1dm 1dm 2dm 2dm 1dm 2dm


S =U I =U I I =20A;I =1750A
<b>Khi hiệu suất cực đại </b>


0


t


n
P


k 0,647


P


= =


<b>Khi đó: </b>


t dm t
2


t dm t t n 0
k S cos


0,997
k S cos k P P




 = =


 + +


<b>Bài 15: Máy biến áp 1 pha có U</b>1đm = 35KV, U2đm = 0,4KV, I2đm = 150A, P0 = 0,5KW, I0 % = 10%,



Pn = 1,2KW. Tính: cơng suất biểu kiến định mức, công suất biểu kiến không tải và công suất biểu kiến
khi hiệu suất cực đại.


<b>Hướng dẫn giải: </b>


<b>Công suất biểu kiến định mức: </b>S<sub>dm</sub> =U<sub>2dm 2dm</sub>I =60kVA
dm 1dm 1dm 1dm


S =U I I =1,714A
10


10 1dm


I %


I .I 0,171A
100


= = <b> </b>


<b>Công suất biểu kiến không tải : </b>S<sub>10</sub> =U<sub>1dm 10</sub>I =5,895kVA<b> </b>
<b>Khi hiệu suất cực đại </b>


0
t


n
P


k 0,645



P


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>Công suất biểu kiến khi hiệu suất cực đại: </b>S<sub>2</sub> =k .S<sub>t</sub> <sub>dm</sub> =38,7kVA<b> </b>


<b>Bài 16: Một máy biến áp có tỉ số bằng 8; điện trở sơ cấp và thứ cấp bằng 0,9 </b>và 0,05.; điện kháng
sơ cấp và thứ cấp băng 5 và 0,14.


a) Trong thí nghiệm ngắn mạch, xác định điện áp phải đưa vào cuộn sơ cấp (cao áp) sao cho dòng ngắn
mạch thứ cấp bằng dịng đầy tải = 180A.


b) Tính hệ số công suất của máy trong câu a
<b>(Bài 16 Tham khảo) </b>


<b>a) </b>
n


n


2n


' 2n
n 2n


n n n
R 4,1
X 14
I 180A



I


I I 22,5A


k


U I .Z 328V
= 


= 
=


= = =


= =


<b> </b>


<b>b) </b> n


n
n
R


cos 0, 281
Z


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×