TS Tr
TS.
Chương 1
PHÂN LOẠI CƠ CẤU THỊ
TRƯỜNG
Cạnh tranh hoàn
toàn
Độc quyền
hoàn toàn
Cạnh tranh độc
quyền
Thiểu số
độc quyền
ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ
TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
Có vô số
người mua &
Sản phẩm
bán
đồng nhất
Xuất nhập
ngành dễ
Thông
tin
dàng
đầy đủ
Chấp
nhận giá
CẦ
U là
CỦA
MỘT
HÀ
NG
HOA
Ù
số lượng mà
NTD sẵn lòng
mua ở những
mức giá khác
nhau
trong một
khoảng thời gian
nhất định
với giả định các
điều kiện khác
không đổi.
NHU
CẦ là
U
CỦA
MỘT
HÀ
NG
HOA
số lượng mà
NTD muon mua ở
những mức giá
khác nhau
trong một
khoảng thời gian
nhất định
với giả định các
điều kiện khác
không đổi.
QUY LUẬT CẦU
Giá tăng, số lượng
cầu giảm
Giá giảm, số lượng
cầu tăng
HÀM CẦU : QD =
f(P)=
a + bP
(các điều kiện khác không
đổi)
Thí dụ : QD = - 10P + 80
BIỂU CẦU
P
(ngàn
đồng/kg)
QD
(tấn)
6
18
5
20
4
24
3
30
2
40
1
60
BIỂU CẦU
P
(ngàn
đồng)
QD
(tấn)
3,5
2
3,0
4
2,5
6
2,0
8
1,5
10
1,0
12
ĐƯỜNG CẦU
P
(Giá
)
P1
°
P2
°
Q1
Q2
Q (Số lượng
cầu)
Gia
ù
P1
P2
Q1
Q2
Số lượng cầu
CÁC NHÂN TỐ ẢNH
ĐẾN CẦU
GiáHƯỞNG
sản phẩm
Thu nhập bình quân
của dân cư
Giá sản phẩm thay thế
hoặc bổ túc
Sở thích của người
tiêu dùng
Dự kiến của người tiêu
dùng về giá của sản
phẩm
đó trong tương lai
…
ĐƯỜNG CẦU DỊCH
CHUYỂN
Thu nhập bình quân
của dân cư
Giá sản phẩm thay thế
hoặc bổ túc
Sở thích của người
tiêu dùng
Dự kiến của người tiêu
dùng về giá của sản
phẩm
đó trong tương lai
…
Thu nhập bình
quân của
dân cư tăng
Gia
ù
P1
P2
D
Đường cầu
dịch chuyển
sang phải
cầu tăng
D1
°
°
Q1 Q2Q’1 Q’2 SL
CUN
G là
CỦA
MỘT
HÀ
NG
HOA
Ù
số lượng
hàng mà các
DN sẵn lòng
bán ở những
mức một
giá khác
trong
nhau
khoảng
thời
gian nhất định
với giả định
các điều kiện
khác không
CUN
G là
CỦA
MỘT
HÀ
NG
HOA
Ù
số lượng
hàng mà các
DN sẵn lòng
bán ở những
mức một
giá khác
trong
nhau
khoảng
thời
gian nhất định
với giả định
các điều kiện
khác không
QUY LUẬT CUNG :
Giá tăng , số lượng cung tăng
và ngược lại
HÀM CUNG :
Qs = f(P)=
c + dP
(các điều kiện khác không
đổi)
Thí dụ : Qs = 20P - 100
P = -c/d + 1/d .
BIỂU CUNG
P
(ngàn
đồng)
QS
(tấn)
6
42
5
40
4
36
3
30
2
20
1
0
BIỂU CUNG
P
(ngàn
đồng)
QS
(tấn)
3,5
9
3,0
7,5
2,5
6
2,0
4,5
1,5
3
1,0
1,5
ĐƯỜNG CUNG
Giá
P1
P2
°
°
Q2
Q1
Số lượng cung
Giá
P2
P1
•
•
Q1
Q2
Số lượng cung
CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN CUNG
Giá của hàng hóa
đó
Chi phí sản
xuất
Chính sách của chính
phủ
Điều kiện tự
nhiên
ĐƯỜNG CUNG DỊCH
CHUYỂN
Chi phí sản
xuất
Chính sách của chính
phủ
Điều kiện tự
nhiên
Giá
yếu
tố SX
Giá
tăng
Đường cung dịch chuyển
sang trái
cung giảm
•
P1
P2
•
Q2
Q1
SL
Trạng thái cân bằng của
thị trường
GIÁ CÂN BẰNG
P
(ngàn
đồng)
QD
QS
(tấn)
(tấn)
6
18
42
5
20
40
4
24
36
3
30
30
2
40
20
1
60
0