Họ và tên:
Lớp:
Trường: Tiểu học Vạn
Phúc
SBD Phịng
KIỂM TRA GIỮA KÌ I GT 1
Mơn: Tốn
Năm học: 2020 2021 GT 2
Số mật mã
Số thứ tự
Ngày kiểm tra:
….......................................................................................................................
Điểm Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? (M1) (1đ)
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000
Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: (M1) (1đ)
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507
Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? (M1) (1đ)
A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI
Câu 4: Giá trị của biểu thức 326 (57 x y ) với y = 3 là: (M1) (1đ)
A.145 B. 155 C.255 D.154
Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (M2) (1đ)
58 yến = … tạ
A 480ta. B.481 tạ C. 580 tạ D. 5800 tạ
Câu 6: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) (1đ)
a.475…36 >475 836 b. 9…3876 <913000
Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao
cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là (M2) (1đ)
A. 12kg B.9kg C. 21kg D. 48kg
Câu 8: Tìm x (M3) (1đ)
X x 5 = 450
A. 9 B.90 C.900 D. 9000
Câu 9: (M3) (1đ)
Trong hình bên có:
□ góc nhọn
□ góc vng
□ góc tù
Câu 10: Một hình chữ nhật chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng.
Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? (M4) (1đ)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..................................................................................
...........................................
ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2020 2021
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? (1điểm)
Đáp án D.900000
Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: (1điểm)
Đáp án A. 602 507
Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy? (1điểm)
Đáp án D . XXI
Câu 4: Đáp án B . 155 (1 điểm)
Câu 5: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đáp án C.580 tạ
Câu 6: a. 9 ( 0,5đ) b.2 ( 3,4,5,6,7,8,9) ( 0.5đ)
Câu 7 Đáp án D. 48kg (1 điểm)
Câu 8: B.90 (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
Trong hình bên có:
4 góc nhọn
2 góc vng
1 góc tù
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
28 : 2 = 14 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(14 + 8) : 2 = 11(m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
11 8 = 3 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
11 x 3 = 33 (m2)
Đáp số: 33m2
Ma trận đề thi giữa kì I mơn Tốn lớp 4A năm học 20202021
Mạch
kiến
Số câu
và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
thức, kỹ
điểm
năng
TN
1.Tìm Số
giá trị câu 4
chữ
số,
viết
số có
6 chữ
số,thế
kỉ,tính
giá trị
biểu
thức
2.Đổi Số
đơn vị câu
đo
khối
lượng,
so
sánh
số tự
nhiên, Số
tìm số điểm
trung
bình
cộng
3.Tìm Số
x, xác câu
định Số
góc điểm
nhọn.
góc
vng,
góc tù
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
4
Số điểm 4,0
4,0
2
1
2
1
2,0
1,0
2,0
1,0
1
1
1
1
1,0
1,0
1,0
1.0
4. Bài Số
toán câu
về
tổng Số
hiệu điểm
Tổng
1
1
1,0
1,0
Số
câu
7
3
Số
điểm
7,0
3,0